Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

TIẾT 2+ 3: TẬP ĐỌC: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ :ngày lễ, lập, rét, sức khỏe, ngạc nhiên.

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.

 Hiểu ý nghĩa của bài: sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.( TL các câu hỏi trongSGK)

2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: biết đọc phân biệt các nhân vật.( Hà, ông, bà)

3.TĐ:Giáo dục HS tình cảm thân ái, lòng kính yêu, quan tâm chăm sóc ông, bà.

II. Đồ dùng dạy học

 -Tranh minh họa SGK, Bảng phụ

 

doc 26 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
 Sáng Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+ 3: Tập đọc: sáNG KIếN CủA Bé Hà
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ :ngày lễ, lập, rét, sức khỏe, ngạc nhiên.
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
 Hiểu ý nghĩa của bài: sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.( TL các câu hỏi trongSGK)
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: biết đọc phân biệt các nhân vật.( Hà, ông, bà)
3.TĐ:Giáo dục HS tình cảm thân ái, lòng kính yêu, quan tâm chăm sóc ông, bà.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh minh họa SGK, Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
- Đọc từng đoạn
 - Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
 Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
 (20')
Câu1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
Câu 5
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài nối tiếp thời khóa biểu và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài: gịong vui, hồn nhiên, phấn khởi. 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(3đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- HD - HS đọc ngắt nghỉ đúng.
+ Bố ơi/ sao không có ngày của ông bà/bố nhỉ !// 
+ Hai bố con bàn nhau/lấy ngày lập đông hàng năm/ làm ngày ông bà/ vì khi trời rét/ mọi người chăm lo sức khỏe cho...//
- Đọc từng đoạn
-Gọi HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- Chia nhóm 
- HĐ các nhóm đọc đúng.
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh (nối tiếp đoạnhoặc toàn bài)
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
1, Bé Hà có sáng kiến gì?
(Tổ chức ngày lễ cho ông bà )
- Hà giải thích vì không có ngày lễ của ông bà ?( Vì mọi người đều có ngày lễ.
 + Vì Hà có ngày tết thiếu nhi 1/ 6.
 + Bố là công nhân có ngày lễ 1/5.
 + Mẹ có ngày 8/ 3. còn ông bà thì chưa có ngày nào cả.)
2,hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ của ông bà? vì sao ? 
+( Hai bố con chọn ngày lập đông làm ngày lễ của ông bà. vì ngày đó là ngày trời bắt đầu trớ rét, mọi người cần chú ý chăm lo sức khẻo cho các cụ già)
.GV: Giảng - Hiện nay trên thế giới, người ta đã lấy ngày 1/ 10 làm ngày quốc tế người cao tuổi.
3,Bé Hà băn khăm chuyện gì?( Bé Hà băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà)
+ Ai đã bí mật giúp bé? ( Bố thì thầm vào tai bé mách nước. Bé hứa sẽ làm theo lời khuyên của bố)
4, Hà đã tặng ông bà món quà gì?( Hà tặng ông bà chùm điểm mười)
.GV: Món quà của Hà được ông bà thích không?( chùm điểm mười của Hà là món quà ông bà thích nhất)
5, Bé Hà trong truyện là một cô bế như thế nào?( Bé Hà là một cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất yêu thích ông bà)
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức " Ngày ông bà''( Vì rất yêu ông bà.)/Hà rất quan tâm đến ông bà mới phát hiện ra chỉ người già chưa có ngày lễ, tổ chức ngày cho ông bà)
* ý nghĩa: sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai và đọc lại bài.
- HD các nhóm đọc theo vai( người dẫn chuyện, Hà, ông, bà)
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc theo vai
- Nhận xét - cho điểm nhóm đọc tốt.
- Củng cố kL: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà, đem những điểm 10 làm quà tặng để bày tỏ lòng kính yêu, quan tâm tới ông bà, Các em phải học tập bà Hà: quan tâm đến ông bà, biết thể hiện lòng kính yêu ông bà)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc 
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc từng đoạn
- Đọc và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (3 hs)
-thi đọc - nhận xét
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- 3 Nêu ý nghĩa
- phân vai luyện đọc lại
 -Thi đọc theo vai
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
TIếT 4: TOáN : lUYệN tậP (T46)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết Tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b ( với a,b là các số không quá hai chữ số) . Biết giải toán có một phép trừ.
 (BT 2 *cột3 ); * Bài tập 3) ; 
2.KN:Rèn kĩ năng tính và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung
- HD- HS thực hành 
 (30')
 Bài tập 1:Tìm x
Bài 2 : Tính nhẩm
Bài 4: giải toán
 *Bài 5
HD cách làm 
 *Bài3: Tính:
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Y/C 2 HS lên thực hiện 
x + 3 = 6 x + 4 = 10
 x = 6 - 3 x= 10 - 4 
 x = 3 x = 6
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm vào bảng con và thẻ từ
- Theo dõi, nhận xét
+ Tìm x: 
a, x + 8 = 10 b, x + 7 = 10
 x = 10 - 8 x = 10 - 7
 x = 2 x = 3
 c, 30 + x = 58
 x = 58 - 30 
 x = 28
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-Y/C HS nhẩm và nêu kết quả
- Theo dõi, nhận xét
+ Tính nhẩm: 
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 
 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 
 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 
 ( *) 3 + 7 = 10 
 10 - 3 = 7 
 10 - 7 = 3 
- Yêu cầu HS tóm tắt - phân tích - phân tích và giải toán vào vở.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
 Bài giải
 số quả quýt có là:
 45 - 25 = 20 ( quả)
 Đáp số: 20 quả quýt
- Yêu cầu HS tính kết quả và khoanh vào ý đúng.
 c. x = 0
Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hỏi: vì sao 10 - 1 - 2 và 10 - 3 có kết
quả bằng nhau?
 10 - 1- 2 = 7 10 - 3 - 4 = 3 
 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 
 19 - 3 - 5 = 11 
 19 - 8 = 11 
 -Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện bảng con ,
- 1 HS lám vào thẻ từ
- đọc nêu kết quả
- Nhẩm và nêu kết quả
- Nhận xét
- Nghe
- Tóm tắt, phân tích 
 bài toán giải vào vở.
Nêu kết quả đúng
 1 HS đọc yêu cầu
- làm bài vào vở 
- nhận xét, BS
.
- Nghe 
-Thực hiện
 Chiều Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiếng việt(BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : SáNG KIếN CủA Bé Hà 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 3: bài Sáng kiến của bé Hà. Từ( Đến ngày lập đông....đến hết).Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng t thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thé nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS đổi vở kiểm tra chéo 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
.- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Nộp bài
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3: Toán :(BS) Luyện tập thêm:
 Tìm một số hạng trong một tổng
I.Mục tiêu:
1. KT:ủng cố cách tìm các số hạng dạng x + a = b ; a + x = b (với a,biết kí hiệu (biểu thị một số hạng chưa biết ,các số các số không quá hai chữ số). Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
 . Biết giải bài toán có một phép tính trừ.
2.KN:Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
 III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2,Thực hành ( 30')
Bài 1 : Tìm x
Bài tập 2:Tính
Bài 3: giải toán
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
- Y/C 2 HS nêu bagr cộng 8,9
 - Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu làm bài vào vào bảng con nhận xét, chữa.
a, x + 6 = 16 b,x + 4 = 12 
 x = 16 - 6 x = 12- 4
 x = 10 x = 8
c, x + 5 = 19 d, 9 + x = 18 
 x = 19 - 5 x = 18 - 9
 x = 14 x = 9
- yêu cầu hs làm bài – nhận xét 
 10 - 6 - 2 = 2 10 - 2 – 4 = 4 
 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 
. Một lớp học có 32 học sinh, trong đó có 20 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam?
- Yêu cầu HS tóm tắt - Phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
 - Nhận xét , cho điểm
 Đáp số: 12 học sinh.
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng nêu
- Nhận xét
- Nghe
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài và nêu kết quả 
- Nhận xét 
- Nghe, trình bày kết quả
- Đọc yêu cầu 
- Phân tích bài toán 
- Làm bài vào vở 
- Nhận xét 
- Nghe
- Thực hiện
Chiều Thứ 3ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tiết 1:Tiếng việt(BS) Luyện từ và câu - Tập làm văn
 Từ CHỉ HOạT ĐộNG TRạNG THáI, DấU PHẩY
 Kể NGắN THEO CÂU HỏI
I. Mục tiêu
1. KT: Nhận biết và bớc đầu biêt dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu.
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu .và biết kể ngắn theo tranh
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng chọn từ chỉ hoạt động để điền vào chỗ trống, biết ghi dấu phẩy trong câu và kể ngăn theo tranh thành thạo.
3. TĐ: HS có ý thức học tập, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
Bài 1: Miệng
Bài 2: Miệng
Bài 3: miệng
Bài 4: Miệng
C. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - kiểm tra sự chuẩn bị  ... c cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải và 
trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. 
- Theo dõi- nhận xét 
- Yêu cầu HS đọc bài sáng kiến của bé Hà
- Nhận xét- cho điểm
Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp 
- Trả lời nhận xét , bổ sung
-Thực hiện
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
 Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+ 3: Toán : 31 - 5 (T.49)
Lớp 2A + 2B:
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 trừ 5.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5. Nhận biết được giao điểm của một đoạn thẳng.(BT1* dòng 2) ,( BT2 *c)
2. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Giới thiệu phép trừ 31 - 5.
 (12')
3. Thực hành 
 ( 20')
Bài tập 1:Tính
Bài 2 : Đặt rồi tính 
Bài 3: giải toán
 Bài4
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Y/C 4 HS lên đọc bảng trừ 
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
-Tổ chức cho HS thực hiện với 3 bó que tính và một que tính rời để tìm ra kết quả 
31 - 5.
 - Chẳng hạn:
Muốn bớt 5 phải bớt 1 que tính và 4 que tính nữa. Ta bớt 1 que rời, sau đó tháo một bó que tính để có 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính còn lại 6 que tính.
 2 bó 1 chục và 6que tính rời gộp thành 26 que tính.
 . Vậy 31 - 5 = 26
- HD - HS đặt tính theo cột dọc và thực hiện từ phải sang trái.
 31 . 1 không trừ được 5. Lấy 11 trừ
- đi 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
 5 . 3 trừ 1 bằng 2. viết 2.
 26
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa 
 51 Kết quả :38; 54 ; 22; 79.
-
 8
 43
* Dòng 2: kết quả:17,65,3,36, 82.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- 51 Kết quả :b:15 ; *c: 63 .
-
 4
 47
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-Y/C HS tóm tắt và phân tích bài toán 
- Cho HS làm bài vào vở - chữa 
- Theo dõi, nhận xét
 Số trứng còn lại là. 
 51 - 6 = 45 (quả)
 Đáp số: 45 quả trứng.
- Vẽ lên bảng - yêu HS quan sát và trả lời 
 (Đoạn thẳng AB Cắt CD tại điểm O)
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Thao tác que tính để tìm ra kết quả phép tính
- 1HS nêu cách tính đặt tính.
- Làm bảng con
- nhận xét
- nêu kết quả
- 1HS nêu yêu cầu 
- Làm bài vào vở 
- 1 HS làm vào thẻ từ
- 1 HS nêu yêu cầu 
 tóm tắt, phân tích 
- làm bài vào vở 
- 1HS làm bài bảng phụ
- Nhận xét 
- Quan sát trả lời 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2+ 4: Kể chuyện: SáNG KIếN CủA Bé Hà 
 Lớp 2A + 2B
I.Mục tiêu:
1. KT: - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn trong chuyện Sáng kiến của bé Hà.
 * kể lại được toàn bộ câu chuyện.(BT2)
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, kính trọng ông bà.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, bảng phụ
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện
a, Kể từng đoạn câu 
chuyện dựa vào các ý chính ( 15' 
b, Kể toàn bộ câu chuyện( 20')
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - không Kiểm tra
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- Mở bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
a,- Chọn ngày lễ.
b,- Bí mật của hai bố con.
c, Niềm vui của ông bà.
- HD - HS kể mẫu một đoạn ở ý 1.
- Gợi ý:+ Bé Hà là một cô bé ntn?
 +Bé Hà có sáng kiến gì?
- Chia nhóm: Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Gọi đại các nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét về nội dung về cách diễn đạt.
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn truyện ( mỗi nhóm 3 em kể)
- Yêu cầu đại diện 2 nhóm thi kể toàn chuyện.
- Yêu cầu 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm kể hay, đúng.
* kể được toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét 
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- Nghe
- 1 HS đọc
- 1HS kể theo mẫu
 đoạn 1
- Kể trong nhóm
- Đại diện kể 
- nhận xét 
- Kể nối tiếp đoạn
- Đại nhóm thi kể 
- nhận xét 
- kể toàn chuyện 
- Nghe 
-Thực hiện
Sáng Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán : 51 - 15 (T 50)
 I.Mục tiêu:
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15. Vẽ được hình tam giác theo mẫu.
 (Bài tập 1 *cột 4 , 5) ( Bài tập 3 *c) 
2. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Giới thiệu phép trừ 51 - 15.
 (12')
3. Thực hành 
 ( 20')
Bài tập 1:Tính
Bài 2 : Đặt rồi tính 
Bài 3: Tìm x
 Bài4; Vẽ hình 
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi 2 HS lên bảng
 21 32 
 - - 
 3 6
 18 26
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
-Tổ chức cho HS thực hiện với 5 bó que tính và một que tính rời để tìm ra kết quả 
51 - 15 = ?.
 - Chẳng hạn:
Muốn bớt 5 phải bớt 15 que tính (bớt 5 que tínhvà 1 chục que tính).
 Bớt 5 que tính ta bớt ở 1 que tính rời, rồi tháo một bó 10 que tính ra bớt tiếp 4 que tính nữa còn 6 quet ính rời. Là 36 que tính.
 . Vậy 51 - 15 = 36
- HD - HS đặt tính theo cột dọc và thực hiện từ phải sang trái.
 51 . 1 không trừ được 5. Lấy 11 trừ
- đi 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
 15 . 1 trừ 1 bằng 2. 5 trừ 2 bằng
 36 3 viết 3
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa 
 81 Kết quả :14; 32 ; *33; *36.
- 29, 45; 27; *42;, *26
 46
 35
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
 81 Kết quả :26; *82 .
-
 44
 37
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-Y/C HS làm vở - 1 HS làm vào bảng phụ
- Theo dõi, nhận xét
 a, x + 16 = 41
 x = 41 - 16
 x = 25
 kết quả :b, x = 47; *c, x = 42
- HD - tự chấm điểm vào vở như SGK
 rồi vẽ. Dùng bút và thước nối 3 điểm
có hình tam giác.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Thao tác que tính để tìm ra kết quả phép tính
- 1HS nêu cách tính đặt tính.
- Làm bảng con
- 1HS nêu yêu cầu 
- Làm bài vào vở 
- 1 HS làm vào thẻ từ
- Nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu 
 - Làm vào vở 
- 1HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét 
- Vẽ vào vở 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2: Tập làm văn: Kể Về NGƯờI THÂN 
I. Mục tiêu:
1.KT: Biết kể Về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏigợi ý (bài tập 1).
 Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân( BT 2).
2. KN: Rèn kĩ năng kể về ông bà, hoặc người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà người thân.
3. TĐ: Giáo dục học sinh yêu quý người thân trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, tranh minh họa.
 H: VB T
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . (2') 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD làm bài 
 (33')
Bài 1: (miệng)
Bài2
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gợi ý tình cảm với ông bà với người thân của học sinh. 
 - Tổ chức cho HS kể trong nhóm 
- Theo dõi giúp đỡ. 
- gọi đại diện các nhóm thi kể 
- Nhận xét bình chọn nhóm kể hay.
+ VD Bà em năm nay 60 tuổi, trước khi nghỉ hưu.Bà là cô giáo dạy tiểu học Bà rất yêu thương chăm sóc và chiều chuộng các em, có gì ngon bà cũng phần em.
- Nêu laị những gì em vừa nói ở (BT1)
- HD - HS viết rõ ràng dùng từ đặt câu cho đúng. Viết song phải đọc lại bài.
- Gọi HS đọc bài viết 
- Nhận xét cho điểm một số bài viết.
- Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- Trình bày
- Lắng nghe 
- 1HS đọc 
- chọn đối tượng kể 
- kể trong nhóm 
- Đâị diện nhóm thi kể 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở 
- 4,5 HS đọc bài 
-
Nhận xét 
-Lắng nghe
- Thực hiện 
Tiết 3 : CHính tả : ( nghe -Viết) ÔNG Và CHáU 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các bài thơ Ông và cháu. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu ngoặc kép làm các bài tập phân biệt c/k; n/l ; thanh hỏi, ngã.
2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học làm được các bài tập, phân biệt được tiếng có vần, âm, thanh dễ lẫn: c/k/; n/l,thanh hỏi, ngã 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy - Bảng phụ, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. HD nghe -Viết 
 ( 22')
a Chuẩn bị
b, Viết bài vào vở 
c, Chấm,chữa bài
3,HD làm bài tập
 (8')
 Bài 2
 Bài 3
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu2 HS Đọc từng tiếng ở bài tập 2
 ( Tr79)
 - Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
Hỏi : ố đúng cậu bé trong bài thơ thắng được ông mình không?
- Yêu cầu HS tìm 2 dấu chấm và dấu ngoặc kép trong bài.
- Cho HS viết từ khó vào bảng con.
( vậ,t keo, hoan hô, chiều, thua) 
- Đọc bài cho HS viết vào vở 
- theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- yêu cầu HS soát bài-chữa lỗi.
- Thu bài chấm
- Nhận xét bài của HS
+ Viết từ có tiếng mang vần c/k
- gọi 2HS lên bảng viết 
- Nhận xét chữa bài 
- nhận xét - Chữa bài 
 C K
 - ca , cô, cá , cam , - kim , kìm , kéo 
 - cói , cao , cào , cối - kẹo , kẹo 
+ Cho HS làm bài vào (VBT)
- Gọi 2HS lên bảng làm 
- Nhận xét - Chốt lời giải đúng.
a, Lên non , non cao, nuôi con, công lao.
- Nhận xét.
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2 HS đọc
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2 HS đọc lại
- Trả lời hỏi
- Nêu
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở.
- Chéo vở
- Soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe và rút kinh nghiệm
_ Thi tiếp sức 
- Nhận xét
- làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài 
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 4: GDTT; snh hoạt
 ............................. Hết tuần 10 ........................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 10.doc