Tập đọc
TIẾT 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được giải nghĩa sau bài học .
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : “ Có công mài sắt , có ngày nên kim"
2. Kĩ năng :
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ mới : nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ; Các từ có vần khó : quyển , nguệch ngoạc , quay .
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật .
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính nhẫn nại , kiên trì trong học tập cũng như trong lao động
TUẦN 1 Thứ hai , ngày 6 tháng 9 năm 2004 Tập đọc TIẾT 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được giải nghĩa sau bài học . - Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : “ Có công mài sắt , có ngày nên kim" 2. Kĩ năng : - Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ mới : nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ; Các từ có vần khó : quyển , nguệch ngoạc , quay . - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ . - Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật . 3. Thái độ : - Giáo dục HS tính nhẫn nại , kiên trì trong học tập cũng như trong lao động . II.CHUẨN BỊ : - GV : Tranh , SGK . - HS : SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động ( 1’) hát 2. Bài cũ : (2’) Kiểm tra SGK của HS . 3. Giới thiệu : (1’) Treo tranh . - Tranh vẽ những ai ? - GV : Muốn biết bà cụ đang làm gì và trò chuyện với cậu bé ra sao , hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu câu chuyện có tên : Có công mài sắt , có ngày nên kim . 4. Phát triển các hoạt động : ( 72’ ) * Hoạt động 1 : Luyện đọc . + MT : Giúp HS đọc trơn toàn bài ; ngắt nghỉ hơi đúng . Hiểu nghĩa từ . + PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành . Đọc mẫu : Đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật . a) Đọc từng câu . - Nêu từ cần luyện đọc . Hướng dẫn đọc câu : - Cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài , / rồi bỏ dở . // - Bà ơi , / bà làm gì thế ? // - Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí , / sẽ có ngày / nó thành kim . // - Giống như cháu đi học , / mỗi ngày cháu học một ít , / sẽ có ngày / cháu thành tài . // - Nêu từ chú thích . GV giải thích thêm những từ HS chưa hiểu (nếu có) . b) Đọc từng đoạn trước lớp . c) Đọc từng đoạn trong nhóm . d) Thi đọc giữa các nhóm . Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi đọc . Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân đọc hay . đ) Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 2 ) . HS quan sát trả lời. - Vẽ một bà cụ và cậu bé . Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân . 1 HS đọc , lớp đọc thầm . HS tiếp nối nhau đọc từng câu . HS nêu : quyển , nắn nót , nguệch ngoạc , sắt , quay ,giảng giải , mải miết . HS luyện đọc từ khó . GV viết từng câu lên bảng. HS luyện đọc câu . HS đọc từ chú thích . HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn . Nhóm 4 HS đọc , nhóm nhận xét , sửa chữa . Đại diện các nhóm thi đọc : Từng đoạn , cả bài ( CN , ĐT ) . Lớp nhận xét . TIẾT 2 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM . * Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung bài . + MT : Giúp HS nắm nội dung bài đọc . + PP : Đàm thoại , giảng giải , vấn đáp , thực hành , thảo luận . - Lúc đầu , cậu bé học hành thế nào ? - Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ? - Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim nhỏ không ? - Những câu nào cho thấy cậu bé không tin ? - Bà cụ giảng giải như thế nào ? - Đến lúc này , cậu bé có tin lời bà cụ không ? Chi tiết nào cho biết điều đó ? - Câu chuyện này khuyên em điều gì ? Cho các nhóm trao đổi và trình bày . Cho HS nêu lại câu “ Có công mài sắt , có ngày nên kim.” bằng lời của các em . => Nhẫn nại , kiên trì là một tính rất cần ở người học sinh . Có nhẫn nại , kiên trì thì làm việc gì cũng thành công nhất là trong học tập cần phải có đức tính này . * Hoạt động 3 : Luyện đọc lại . + MT : Giúp HS bước dầu biết đọc bài với giọng kể chuyện nhẹ nhàng , tình cảm ; đọc phân biệt lời các nhân vật . + PP : Đàm thọai , thực hành . Cho các nhóm trao đổi , cử đại diện thi đọc . GV nhắc các em chú ý giọng đọc từng nhân vật . Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm đọc đúng , hay . 5. Củng cố – Dặn dò : (4’) Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài . - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ? => Qua câu chuyện muốn khuyên chúng ta khi làm việc cũng như học tập cần phải kiên trì và nhẫn nại thì làm bất cứ việc gì cũng thành công . GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những em đọc tốt , hiểu bài . Y/c HS về nhà đọc kĩ lại câu chuyện , đọc trước nội dung gợi ý , xem tranh minh hoạ trong tiết kể chuyện để chuẩn bị cho việc kể lại câu chuyện theo tranh . Hoạt động lớp , cá nhân . -> . . . .làm việc gì cũng mau chán : Đọc sách được vài dòng ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở . Tập viết nắn nót được những chữ đầu rồi lại viết nguệch ngoạc , trông rất xấu . - > Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá để làm thành một cái kim khâu . -> Cậu không tin . -> Thái độ cậu bé : ngạc nhiên . - Lời nói : Thỏi sắt to như thế , làm sao bà mài thành kim được ? -> “ Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí , sẽ có ngày nó thành kim . Giống như cháu đi học , mỗi ngày cháu học một ít , sẽ có ngày cháu thành tài” . -> Cậu bé hiểu ra và quay về nhà học bài . 2 HS ngồi gần nhau trao đổi và trình bày . -> Ai chăm chỉ , chịu khó thì làm việc gì cũng thành công . Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm . 3 , 4 nhóm HS trao đổi thi đọc lại câu chuyện theo vai : Người dẫn truyện , cậu bé , bà cụ . Lớp nhận xét . - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu ý kiến của mình . Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố về . - Viết các số từ 0 đến 100 ; Thứ tự của các số . - Số có 1 , 2 chữ số , số liền trứơc , số liền sau của một số . 2. Kĩ năng : - Viết các số đúng thứ tự và chân phương . - Viết được các số liền trứơc và liền sau của một số . 3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích môn học . II.CHUẨN BỊ : - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . - HS : Vở BT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : ( 1’) Hát . 2. Bài cũ : ( 2’) Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT . 3. Giới thiệu : ( 1’) - Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại các số từ 0 đến 100 . 4. Phát triển các hoạt động : (33’) * Hoạt động 1 : Ôn số có 1 , 2 chữ số . + MT : Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số . + PP : Luyện tập , thực hành . Bài 1: - Hãy nêu các số từ 0 đến 10 . - Hãy nêu các số từ 10 về 0 . Cho HS làm bài , gọi 1 HS làm xong trước lên bảng viết các số từ 0 đến 10 . - Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các số đó ? - Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? - Số 10 có mấy chữ số ? Bài 2 : Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số . Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành 5 băng giấy (mỗi băng 2 hàng ) . Chia lớp thành 5 đội , các đội điền nhanh và đúng các số còn thiếu trên băng giấy . Đội nào xong trước thì dán lên bảng . Đội nào xong trước , điền đúng , dán đúng đội đó thắng cuộc . Sau khi cho HS chơi xong , cho từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn . - Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? - Chữ số nào lớn nhất có 2 chữ số ? * Hoạt động 2 : Ôn về số liền trước , số liền sau . + MT : Giúp HS củng cố về số liền trước , số liền sau . + PP : Luyện tập , thực hành . Vẽ lên bảng : 39 - Số liền trước của 39 là số nào ? - Làm cách nào để tìm số 38 ? - Sốù liền sau của 39 là số nào ? - Vì sao em biết ? - Số liền trước và sốù liền sau của một số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Cho HS làm bài . Đính bảng các ô số cho đại diện các nhóm lên tham gia thi điền số liền trước và sốù liền sau của một số . 5. Củng cố , dăn dò : (2’) Biểu dương cá nhân HS học tập tốt , động viên , khuyến khích cá nhân HS còn chưa tích cực . - Về nhà làm bài 2 . - Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100 . Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân . 10 HS nối tiếp nhau nêu : khôn g , một , , mười . Sau đó 3 HS nêu lại từ 0 đến 10 . 3 HS lần lượt đếm ngược : mười , chín , .. , không . HS làm bài , sửa bài trên bảng . - 10 số có một chữ số . HS nêu . - Số 0 . - Số 9 . - Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0 . HS tham gia trò chơi . - Số 10 . - Số 99 . Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân . - Số 38 . - Lấy 39 trừ 1 được 38 . - Số 40 . - Vì 39 + 1 = 40 - 1 đơn vị . HS lên tham gia trò chơi . nhận xét và sửa bài . Đạo đức HỌC TẬP , SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ – Tiết 1 I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập . - HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân . 2. Kỹ năng : - Lập được thời gian biểu và áp dụng thường xuyên : học tập và sinh hoạt đúng thời gian biểu . 3. Thái độ : - Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập , sinh hoạt đúng giờ II.CHUẨN BỊ : - GV : Tranh minh hoạ , phiếu thảo luận nhóm , 8 bông hoa . - HS : Vở BT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (2’) Kiểm tra vở BT của HS . 3. Giới thiệu : (1’) - Trong 1 ngày có rất nhiều hoạt động diễn ra . Để thực hiện các hoạt động như thế nào cho khoa học , hợp lí , bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta cách sắp xếp công việc cho hợp lí , khoa học . => GV ghi tựa lên bảng. 4. Phát triển cá ... thuật . Toán ĐÊXIMET I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đêximet . - Nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet . - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet . 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng đo và ước lượng chính xác . Thực hành thành thạo các phép tính có đơn vị đo : đêximet . 3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích môn học . II.CHUẨN BỊ : - GV : Băng giấy có độ dài 10 cm . Thước có vạch dm . - HS : Vở BT , dụng cụ học toán . III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : ( 1’) Hát . 2. Bài cũ : ( 4’) Luyện tập . Cho HS làm bảng con : - Tính tổng của các số hạng : 32 và 14 ; 27 và 12 ; 25 và 23 . - Nếu tên các thành phần trong phép tính trên . Nhận xét , tuyên dương . 3. Giới thiệu : ( 1’) => Ghi tựa . 4. Phát triển các hoạt động : (28’) * Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet . + MT : Giúp HS nắm được cách đo và mối liên quan giữa cm và dm . + PP : Đàm thoại , thực hành . Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và y/c HS dùng thước đo . - Băng giấy dài mấy đêximet ? - 10 xăngtimet còn gọi là 1 đeximet (vừa nói vừa ghi bảng) Cho HS đọc lại . - Đêximet viết tắt là dm . Vừa nêu vừa ghi : 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm . Cho HS nhắc lại . Y/c HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn có độ dài 1 dm . - Thước em có độ dài mấy dm ? Cho HS vẽ đoạn thẳng 1 dm vào bảng con . * Hoạt động 2 : Thực hành . + MT : Giúp HS giải thành thạo dạng toán có đơn vị kèm theo . + PP : Luyện tập , thực hành . Bài1 : Cho HS đọc y/c đề bài . - Đoạn cho sẵn dài bao nhiêu ? - Để điền được từ dài hơn , ngắn hơn ta phải so sánh các đoạn với nhau . Cho HS làm bài . Bài 2 : Cho HS nêu y/c bài . Y/c HS nhận xét về các số trong bài . Ghi bảng : 1dm + 1dm = 2dm - Vì sao 1dm + 1dm = 2dm ? - Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta làm thế nào ? Tương tự với phép trừ . => Phép tính có tên đơn vị ta cũng phải ghi tên đơn vị vào kết quả . Cho HS làm bài . Đại diện mỗi tổ 1 bạn lên thi đua sửa bài . Bài 3 : Y/c HS đọc đề bài . - Theo y/c bài , ta phải chú ý điều gì ? - Ước lượng bài này là so sánh độ dài AB và MN với 1dm , sau đó ghi số dự đoán vào chỗ chấm . Cho HS làm bài . Y/c HS kiểm tra lại số đã ước lượng . 5. Củng cố – dặn dò : (5’) Trò chơi : Ai nhanh , ai khéo . Cách chơi : Phát cho 4 HS cùng nhóm một sợi len dài 4 dm . Y/c các nhóm suy nghĩ để cắt sợi len thành 3 đoạn , trong đó có 2 đoạn dài 1dm và 1 đoạn dài 2dm . Nhóm nào làm xong đầu tiên và đúng nhóm đó được thưởng . Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Luyện tập . HS đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính . Lớp nhận xét . Hoạt động lớp , cá nhân . HS thực hành đo . - Dài 10 cm . - Một đêximet . - 1 đeximet bằng 10 xăngtimet , 10 xăngtimet bằng 1 đêximet . HS thao tác trên thước của mình . HS nêu . HS vẽ vào bảng con . Hoạt động lớp , cá nhân . HS nêu . - Dài 1dm . HS làm bài . HS sửa miệng . Lớp đổi vở sửa bài . - Vì 1 + 1 = 2 - Ta lấy 1 + 1 = 2 , viết 2 rồi viết dm vào sau số 2 . HS làm bài . HS đọc . - Không dùng thước đo . HS làm bài . HS dùng thước kiểm tra . AB : 11cm ; MN : 12cm . HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét . Tập viết CHỮ HOA : I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết viết chữ cái hoa A và câu ứng dụng theo đúng cỡ chữ . 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng viết đúng , đều nét và đúng cỡ chữ , trình bày sạch . 3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích rèn chữ . II.CHUẨN BỊ : - GV : Mẫu chữ và câu ứng dụng . - HS : Vở , bảng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : ( 1’) Hát . 2. Bài cũ : ( 2’) Kiểm tra ĐDHT . 3. Giới thiệu : ( 1’) => Ghi tựa . 4. Phát triển các hoạt động : (32’) * Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa . + MT : Giúp HS nhận biết độ cao , cấu tạo , qui trình viết . + PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành . Treo mẫu chữ , y/c HS quan sát : - Chữ cao mấy li , mấy đường kẻ ? - Nêu cấu tạo chữ hoa A . => Chữ gồm 3 nét : Nét móc ngược (trái) từ dưới lên , nghiêng về phải và lượn phía trên . Nét mócngược phải . Nét lượn ngang . Viết mẫu , hướng dẫn cách viết : - Đặt bút trên ĐK3 , viết nét móc ngược trái từ dưới lên , nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên , rê bút viết nét móc ngựơc phải . Lia bút lên khoảng giữa thân viết nét lượn ngang từ trái sang phải . Cho HS viết bảng con . GV theo dõi , uốn nắn . * Hoạt động 2 : Viết câu ứng dụng . + MT : Giúp HS viết đúng câu ứng dụng . + PP : Trực quan , luyện tập , thực hành . Treo câu ứng dụng , y/c HS đọc . - Câu ứng dụng khuyên ta điều gì ? - Những chữ nào có chiều cao 2,5 li ? - Nêu độ cao các chữ còn lại ? - Khi Viết chữ Anh ta viết nét nối giữa A và n như thế nào ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? Cho HS viết bảng chữ Anh .Uốn nắn , sửa chữa cho HS . Hướng dẫn viết vở : - 1 dòng A hoa , cỡ vừa . - 2 dòng A hoa , cỡ nhỏ - 1 dòng Anh , cỡ vừa . - 1 dòng Anh , cỡ nhỏ . - 2 dòng câu ứng dụng : Anh em thuận hoà . Uốn nắn , hướng dẫn , sửa chữa . 5. Củng cố – dặn dò : (5’) Thu vở chấm . Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Chữ hoa Ă . Hoạt động lớp , cá nhân . - Cao 5 ô li , 6 đường kẻ . HS nêu . HS quan sát GV viết . HS viết bảng con . Hoạt động lớp , cá nhân . - Anh em thuận hoà . - Là anh em trong nhà phải biết thương yêu , nhường nhịn nhau . - Chữ A , h . - Chữ t cao 1,5 li . Các chữ còn lại cao 1 li . - Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n . - Khoảng cách 1 con chữ o . HS viết bảng con . HS viết bài vào vở . Mĩ thuật VẼ TRANG TRÍ – VẼ ĐẬM , VẼ NHẠT I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS nhận biết được 3 độ đậm , nhạt chính : đậm , đậm vừa , nhạt . 2. Kĩ năng : - Tạo được những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí , vẽ tranh . 3. Thái độ : - Hiểu được sự phong phú của màu sắc trong cách thể hiện tô màu , tạo hứng thú và niềm yêu thích môn học . II.CHUẨN BỊ : - GV : Tranh sưu tầm , hình minh hoạ 3 sắc độ . - HS : Vở , ĐDHT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : ( 1’) Hát . 2. Bài cũ : ( 2’) Kiểm tra ĐDHT . 3. Giới thiệu : ( 1’) => Ghi tựa . 4. Phát triển các hoạt động : (30’) * Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét . + MT : Giúp HS nhận biết 3 độ đậm nhạt chính . + PP : Đàm thoại , trực quan , giảng giải . Treo tranh , cho HS quan sát : - Các hình đã vẽ màu , hình nào vẽ màu đậm , đậm vừa , nhạt ? Treo 4 tranh , cho HS quan sát : - Quan sát từ hình 1 -> 4 chỉ ra màu đậm , đậm vừa , nhạt . => Trong tranh có rất nhiều độ đậm nhạt khác nhau , nhưng có 3 sắc độ chính : đậm , đậm vừa , nhạt làm cho bài vẽ thêm sinh động . * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ . + MT : Giúp HS nắm được cách vẽ các sắc độ . + PP : Trực quan , vấn đáp , gợi mở . Treo tranh . - Quan sát tranh và cho biết có mấy cách vẽ đậm nhạt ? Hướng dẫn cách vẽ : * Vẽ bằng 1 màu : - Vẽ đậm : Đưa nét đậm (mạnh ) , dày . - Vẽ đậm vừa: Đưa nét nhẹ hơn và thưa. - Vẽ nhạt : Đưa nét nhẹ và thưa . * Vẽ bằng nhiều màu : - Nêu những màu đậm ? - Đậm vừa ? - Nhạt ? => Có nhiều cách vẽ đậm nhạt khác nhau . Ngoài cách vẽ bằng màu có thể vẽ bằng chì đen . * Hoạt động 3 : Thực hành . + MT : Giúp HS vẽ được các sắc độ khác nhau vào 5 hình . + PP : Luyện tập ,thực hành . Y/c HS vẽ : Có thể sử dụng màu hoặc bút chì . Nhận xét , đánh giá . 5. Củng cố – dặn dò : (1’) Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Xem tranh thiếu nhi . Hoạt động lớp , cá nhân . HS lên chỉ trên tranh . HS lên chỉ , lớp nhận xét , bổ sung . Hoạt động lớp , cá nhân . - Có 2 cách : Vẽ bằng 1 màu và vẽ bằng nhiều màu . - Nâu ( đen ) , tím , - Cam (đỏ ) , - vàng . Hoạt động lớp , cá nhân . HS thực hành vẽ . Trình bày bài của mình , lớp nhận xét , đánh giá bài vẽ đẹp . Sinh hoạt lớp TỔNG KẾT TUẦN 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Giúp HS tự nhận xét công tác tuần qua , nêu được ưu , khuyết để có hướng khắc phục . 2. Kỹ năng : - Rèn HS tính tự quản . Biết phê và tự phê . 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính tự giác, tinh thần tập thể . II.CHUẨN BỊ : GV : Kẻ bảng thi đua . HS : Chuẩn bị nội dung báo cáo của tổ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động :(1’) Hát 2. Phát triển các hoạt động : (25’) * Hoạt động 1: Nhận xét tuần qua . - Các tổ trưởng báo cáo tình hình tổ trong tuần qua . Thư ký ghi nhận . - Lớp trưởng rút ra ưu , khuyết, nhận xét chung . * Ý kiến của GVCN : - Kỉ luật : . ... - Học tập : .. - Chuyên cần : . - Phong trào : . . * Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới . - Chuẩn bị bài , tập vở đầy đủ cho môn học . - Thi đua về học tập , kỷ luật giữa các tổ . - Giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh trường lớp . - Giữ trật tự trong giờ học . . . 3. Tổng kết (1’) Lớp trưởng nhận khuyết điểm , hứa khắc phục tuần sau . Văn nghệ . * Rút kinh nghiệm : .. .. Nhận xét của khối trưởng Nhận xét của BGH
Tài liệu đính kèm: