Giáo án Lớp 2 tuần 1 (7)

Giáo án Lớp 2 tuần 1 (7)

Toán

 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I; MỤC TIÊU :

- HS biết đếm, đọc, viết các số đến 100. (Bài 1).

- Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số, số liền sau.(Bài 2, 3).

II; ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành băng giấy(3 băng).

III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức:1

2.Kiểm tra bài cũ:3

- GV kiểm tra đồ dùng học sinh.

3.Bài mới: 30

- GV giới thiệu bài ôn

Bài 1: HS đọc yêu cầu.

 

doc 26 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1122Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 1 (7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Ngày soạn: 20.08.2010
Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ: Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng
Toán
 ôn tập các số đến 100
I; Mục tiêu :
- hs biết đếm, đọc, viết các số đến 100. (Bài 1).
- Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số, số liền sau.(Bài 2, 3).
II; Đồ dùng dạy học:
- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành băng giấy(3 băng).
III: Hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức:1’
2.Kiểm tra bài cũ:3’
- GV kiểm tra đồ dùng học sinh.
3.Bài mới: 30’
- GV giới thiệu bài ôn
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
- GV cho hs nêu các số từ 0 đến 10. HS nối tiếp nhau nêu
- Từ 0 đến 10. (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
- Gọi hs nêu các số từ 10 đến 0. (10,9,8,7,6,5,4,3,2,1)
- Gọi hs lên bảng viết
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số? 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Số bé nhất có 1 chữ số ? 0
- Số lớn nhất có 1 chữ số ? 9
- Số 10 có mấy chữ số ? Số 10 có hai chữ số là 0 và 1
- GV cho hs chơi đếm số 
Bài 2: HS nêu yêu cầu. 2 hs trả lời.
- Số bé nhất có hai chữ số là số ? 10 
- Số lớn nhất có hai chữ số là? 99
- Cả lớp + GV nhận xét bổ xung. 
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu. hs nêu yêu cầu của bài: 
- GV cho hs làm theo nhóm điền vào băng giấy.
- GV gọi đại diện của các nhóm nhận xét.
- Các nhóm nhận xét bổ sung
- Số liền sau của 39 là 40.
- Số liền trước của 90 là 89.
- Số liền sau của 99 là 100.
4. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học . Về nhà hs điền bảng số từ 10 đến 99 trong vở bài tập.
Tập đọc
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I.mục tiêu 
- HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
- HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên kim. 
II. đồ dùng dạy học
- Tranh Sgk,thỏi sắt , kim khâu.
- Bảng phụ ghi câu văn, các từ luyện đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 1’ Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ: 1’ Sách giáo khoa
3. Bài mới: 38’
Tiết 1
a. Giới thiệu bài; HS Mở SGK Tiếng Việt
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ làm gì? 
- Tranh vẽ bà cụ và cậu bé. Bà cụ đang mài một vật gì đó.
- Muốn biết bà cụ đang mài cái gì, bà nói gì với cậu bé, chúng ta cùng học bài hôm nay: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
b. Luyện đọc đoạn 1, 2
- Giáo viên đọc mẫu hs Theo dõi
- Học sinh đọc nối tiếp câu. Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Cho học sinh tìm từ khó: Nguệch ngoạc,quyển sách, nắt nót.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Gv hướng dẫn ngắt câu dài: Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.// 
- GV giúp hs hiểu các từ mới, từ khó trong từng đoạn.
- Gv phân nhóm hs đọc từng đoạn trong nhóm.GV theo dõi HD các nhóm đọc đúng.
- Thi đọc giữa các nhóm cá nhân.(đoạn 2)
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Cả lớp đọc đồng thanh( đoạn 1, 2).
c. HD tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2. 
- Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
- Đọc đoạn 1-Trả lời: (Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc đuợc vài dòng là chán bỏ đi chơi).
- Gọi học sinh nhận xét.
- Gọi học sinh đọc đoạn 2
- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì? (Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm kim khâu).
- GV cho học sinh quan sát cái kim,1thỏi sắt so sánh. Thỏi sắt to vậy mài bé thành kim rất lâu. Cậu bé có tin mài sắt thành kim không? (Cậu bé không tin).
- Vì sao em cho rằng cậu bé không tin? (Vì cậu ngạc nhiên và nói với bà.Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành khim được).
Tiết 2
d. Luyện đọc đoạn 3, 4: 14’ 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn. GV nhận xét, sửa.
- HS tìm từ khó. GVHDHS đọc đúng.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HDHS đọc đúng câu dài: Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí,/ sẽ có ngày /nó thành kim.//
Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học một ít,/ sẽ có ngày/ cháu thành tài.//
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới, từ khó.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm. GV quan sát HD các nhóm đọc đúng.
- Các nhóm thi đọc đoạn 3, 4. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Cả lớp đọc đồng thanh ( đoạn 3, 4).
e. HD tìm hiểu đoạn 3. 4: 12’ 
- Gọi hs đọc đoạn 3.
- Bà cụ giảng giải như thế nào? (Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi...thành tài).
- Theo em cậu bé đã tin bà cụ chưa? (Cậu bé đã tin và quay về học bài).
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? (Khuyên chúng ta phải biết nhẫn nại và kiên trì).
g. Luyện đọc lại: 12’
- GV chia nhóm mỗi nhóm 3 hs thi đọc phân vai (người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ).
- HS đọc. Cả lớp và GV nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
4. Củng cố - dặn dò: 2’
- Em thích nhân vật nào trong truyện? vì sao?
- GV nhận xét giờ học.
- HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 21.08.2010
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
Chính tả: tập chép
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I.Mục tiêu :
- Chép chính xác bài chính tả; trình bày đúng hai câu văn xuôi. không mắc quá5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập (BT 2, 3, 4).
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép.
III.Hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 2’ GV kiểm tra vở viết, bút mực.
3.Bài mới: 35’
a. GV giới thiệu bài. 
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn tập chép
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng. 3 - 4 học sinh đọc laị đọan chép 
- Đoạn văn này chép từ bài tập đọc nào? (Có công mài sắt có ngày nên kim)
- Đoạn chép là lời của ai, nói với ai? (Lời bà cụ nói với cậu bé).
- Bà cụ nói gì với cậu bé? (Bà cụ giảng giải cho cậu bé)
- Giáo viên hướng dẫn trình bày.
- Đoạn cuối có mấy câu? (Đoạn cuối có 2 câu).
- Cuối mỗi câu có dấu gì? (Dấu chấm), viết hoa chữ cái đầu
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? (những chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa). 
- Giáo viên cho học sinh viết từ khó vào bảng con: Mài, ngày, cháu, sắt, thành tài.
- HS viết bảng. GV nhận xét, sửa sai.
- Giáo viên cho học sinh chép bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
- HS tự chữa lỗi. gạch chân từ viết sai.
- Giáo viên thu bài chấm, chữa, nhận xét. 
c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 2: Điền chỗ trống c hay k
- GV gọi hs lên làm.(Kim khâu, cậu bé, kiên trì, bà cụ).
- Khi nào ta viết k? Viết k khi đứng sau nó là nguyên âm e, ê, i
- Khi nào ta viết c? Viết c trước các nguyên âm còn lại
Bài 3: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
- HS đọc yêu cầu. Học sinh làm vào vở -2 em lên làm
- Học sinh đọc đúng thứ tự 9 chữ cái.
- GV xoá dần bảng cho học sinh đọc thuộc lòng 9 chữ cái.
- Giáo viên nhận xét, sửa.
4.Củng cố - Dặn dò:2’
- GVnhận xét giờ học.
- HS về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.
Ôn: toán
ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu
- HS biết đọc viết số có hai chữ số. Nối số có hai chữ số với 1 tổng.
- HS nắm thứ tự của các số áp dụng làm bài tập trắc nghiệm. 
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III. các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 1’
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng hs.
2. Bài mới: 33’
- HDHS làm bài tập.
Bài 4:(Tr 1)VBT. 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs trung bình, yếu. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách đọc viết số có hai chữ số.
Bài 5: (Tr 1)VBT. 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 2hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs khá, giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách so sánh số trong phạm vi 100.
Bài 6: (Tr2)VBT.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm. đại diện nhóm trình bày bảng.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Củng cố cách xếp thứ tự các số.
Bài 7: (Tr2)VBT. 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs khá, giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách nối số có hai chữ số với 1 tổng.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Ôn : Tập đọc
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I.mục tiêu 
- HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(trả lời được các câu hỏi trong VBT).
- HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên kim. 
II. đồ dùng dạy học
- Tranh Sgk.
- Bảng phụ ghi câu văn, các từ luyện đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 1’ Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ: 1’ Sách giáo khoa
3. Bài mới: 37’
a,Giới thiệu bài; HS Mở SGK Tiếng Việt
- Em đã học bài tập đọc nào?: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
b. Luyện đọc bài
- Giáo viên đọc mẫu hs Theo dõi
- Học sinh đọc nối tiếp câu. Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Cho học sinh tìm từ khó: Nguệch ngoạc,quyển sách ,nắt nót.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Gv hướng dẫn ngắt câu dài: Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.// 
- GV giúp hs hiểu các từ mới, từ khó trong từng đoạn.
- Gv phân nhóm hs đọc từng đoạn trong nhóm.GV theo dõi HD các nhóm đọc đúng.
- Thi đọc giữa các nhóm cá nhân.(đoạn 2)
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Cả lớp đọc đồng thanh( đoạn 2).
c. HD tìm hiểu nội dung bài.
- HS đọc + trả lời câu hỏi trong vở bài tập.
 Câu 1: ý D
 Câu 2: ý C
 Câu 3: y A
 Câu4: ý A
4. Củng cố dặn dò: 1’ 
- GV nhận xét giờ học. 
- HS thực hành chăm chỉ học tập.
Ngày soạn: 22.8.2010
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Toán
Số hạng - tổng
I.Mục tiêu :
- HS biết số hạng; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng
II.Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1
- Các thanh thẻ ghi số hạng - tổng
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:3’ 
- 2HS lên bảng làm bài 5 trang 4. HS nhận xét bổ xung.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 30’
 a,Giới thiệu 
- GV nêu yêu cầu bài học.
- GV viết lên bảng 35 + 24 =59.
- HS đọc phép tính-
- GV xác định thành phần của phép cộng.Nêu tổng của phép cộng.
- HS đọc phép tính: 35 + 24 = 59 nêu thành phần . . .
 Số hạng số hạng Tổng
Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng
b. Thực hành
Bài 1:Nêu yêu c ... ày sinh: 23- 4 - 1996 (hai mươi ba/ tháng tư /năm một nhìn chín trăm chín mươi sáu)... 
- GV giúp hs hiểu các từ mới, từ khó trong từng đoạn.
- Gv phân nhóm hs đọc từng đoạn trong nhóm.GV theo dõi HD các nhóm đọc đúng.
- Thi đọc giữa các nhóm cá nhân.(đoạn 2)
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
c. HD tìm hiểu nội dung bài.
- HS đọc + trả lời câu hỏi trong vở bài tập.
 Câu 8: ý C
 Câu 9: HS tiếp nối nhau tự thuật về mình. Cả lớp + GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò: 1’ 
- GV nhận xét giờ học. 
- HS về thực hành tự thuật.
Ôn: toán
Số hạng – tổng
I.Mục tiêu bài học 
- Giúp hs củng cố về: Số hạng- Tổng, nối phép tính với kết quả đúng.
- Rèn tính cộng không nhớ trong phạm vi 100.
- Gây hứng thú cho hs học toán.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS nêu số hạng, tổng.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30’
- HD hs luyện tập.
Bài 8 (tr 2) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở- 1hs làm bảng phụ- gv giúp hs trung bình yếu.
GV chấm vở 1 số hs TB, yếu. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
Củng cố cách nhận biết số hạng, tổng.
Bài 9 (tr 2) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở – 1hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình yếu.
GV chấm vở 1 số hs khá, giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
Củng cố cách tính tổng hai số trong phạm vi 100.
Bài 10 (Tr 2) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm bảng nhóm.Đại diện nhóm trình bày bảng.
Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
Củng cố cách tính tổng hai số hạng, nối kết quả đúng.
3.Củng cố – dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Ôn: Luyện viết
Chữ hoa: A
i/ mục tiêu
- biết viết chữ A hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- biết viết cụm từ ứng dụng Anh hùng dân tộc theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 
ii/ đồ dùng dạy - học
- Chữ A hoa đặt trong khung chữ mẫu.
- Bảng viết sẵn cụm từ ứng dụng Anh hùng dân tộc.
- Vở Luyện viết 2, tập hai
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
A.Kiểm tra bài cũ: 3’
-.GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng hs
B.Dạy bài mới: 36’
1. Giới thiệu bài:
- GVnêu mục đích,yêycầu của tiết học.
2.HD viết chữ hoa.
- HS quan sát và nhận xét chữ A
- Chữ A hoa cao mấy li? gồm mấy đường kẻ ngang?
- (Chữ A hoa cao5 li – 6 đường kẻ ngang).
- Chữ A hoa gồm mấy nét? ( 3 nét)
- GV viết mẫu – vừa viết vừa nói lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết bảng 2-3 lần.GV nhận xét,sửa.
3.HD viết câu ứng dụng.
- Gới thiệu câu ứng dụng: Anh hùng dân tộc.
- Yêu cầu hs đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu cụm từ Anh hùng dân tộc nghĩa là gì?
- HDHS quan sát, nhận xét:
- Độ cao,cách đặt dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? Bằng 1 con chữ o.
- GV viết mẫu chữ Anh trên bảng.
- Yêu cầu HS viết chữ Anh vào bảng con. GV nhận xét,sửa lỗi cho từng HS.
4.HD hs viết vào vở lyuện viết. 
- HS viết vở. GV quan sát giúp đỡ hs viết yếu.
5.Chấm chữa bài.
- GV thu và chấm 5 đến 7 bài.Chữa ,nhận xét. 
C. Củng cố dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở luyện viết 2, tập 1.
Ôn: toán
Luyện tập 
I.Mục tiêu bài học 
- Giúp hs củng cố về: đặt tính – nối phép tính với kết quả đúng.
- Rèn tính cộng không nhớ trong phạm vi 100.
- Gây hứng thú cho hs học toán.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS nêu thứ tự các số có 1 chữ số. 1 hs nêu thứ tự các số có hai chữ số.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30’
- HD hs luyện tập.
Bài 11 (tr 2) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở- 3hs làm bảng phụ- gv giúp hs trung bình yếu.
GV chấm vở 1 số hs TB, yếu. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
Củng cố cách tính tổng hai số trong phạm vi 100.
Bài 12 (tr 3) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm vở – 1hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình yếu.
GV chấm vở 1 số hs khá, giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
Củng cố cách đặt tính tính tổng hai số trong phạm vi 100.
Bài 13 (Tr 3) vbt. HS đọc yêu cầu.
HS làm bảng nhóm.Đại diện nhóm trình bày bảng.
Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
Củng cố cách tính tổng các số tròn chục, nối kết quả đúng.
3.Củng cố – dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2.Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3.GD ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II. Chuẩn bị 
GV: ND buổi sinh hoạt.
HS : ý kiến phát biểu. Tổ trưởng tổng hợp sổ theo dõi.
III.Tiến trình sinh hoạt 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
Các tổ thảo luận kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.Tổ trưởng tổng hợp báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại : Tổ1:TB Tổ2: Tốt Tổ3: Tốt 
GVnhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp.
Đạo đức: HS ngoan đoàn kết lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi.
Học tập:HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài: Công, Hải, ánh, Tuấn.
Vệ sinh:Trường lớp sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.
Tuyên dương tổ: 2-3. Nhắc nhở tổ 1.
2.Đề ra phương hướng nhiệm vụ trong tuần 2.
Duy trì nền nếp học tập tốt.
HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ.Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
Thực hiện tốt an toàn giao thông trong khi đi đường.
3. Củng cố dặn dò	
HS thực hiện tốt các nền nếp đã đề ra.
An toàn giao thông (tiết 1)
An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trên đường.
- HS nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố.
- HS biết phân biệt hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường.
- Biết cách đi trong ngõ hẹp, nơi hè đường bị lấn chiếm, qua ngã tư.
- HS đi bộ trên vỉa hè, không đùa nghịch dưới lòng đường để đảm bảo an toàn.
II. Đồ dùng dạy học
- tranh SGK phóng to.
- 2 bảng chữ: an toàn- nguy hiểm.
III. Hoạt động dạy học
+ Hoạt động 1: GV giới thiệu an toàn và nguy hiểm.
VD: nếu em đang đứng ở sân trường, có hai bạn đang đuổi nhau chạy xô vào em, làm em ngã hoặc có thể cả hai em cùng ngã.
- Vì sao em ngã? Trò chơi của bạn như thế gọi là gì?
+. An toàn: khi đi trên đường không để xảy ra va quệt, không bị ngã, bị đau đó là an toàn.
+.Nguy hiểm: là các hành vi dễ gây tai nạn.
Kết luận: Đi bộ hay qua đường nắm tay người lớn là an toàn.
- Đi bộ qua đường phải tuân theo tín hiệu đèn giao thông là đảm bảo an toàn.
- Chạy và chơi dưới lòng đường là nguy hiểm.
- Ngồi trên xe đạp do bạn nhỏ khác đèo là nguy hiểm.
+. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm phân biệt hành vi an toàn và nguy hiểm.
- GV chia lớp thành 5 nhóm. GV phát phiếu .HS thảo luận.
- GV yêu cầu đại diện từng nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.
Kết luận: Khi đi bộ qua đường, trẻ em phải nắm tay người lớn...
+. Hoạt động 3: An toàn trên đường đến trường.
- Em đi đến trường trên con đường nào?
- Em đi NTN để được an toàn?
Kết luận: trên đường có nhiều loại xe đi lại, ta phải chú ý khi đi đường:
- Đi trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường bên phải.
- Quan sát kĩ trước khi qua đường để đảm bảo an toàn.
Củng cố dặn dò: 
- Thế nào là an toàn và nguy hiểm?
- GV nhận xét giờ học.
HS thực hành an toàn khi đi trên đường.
Giá bán lẻ: Nu Boos
- Đậm đặc 144. loại 5 kg: 85.000
- Đậm đặc 144. loại 20 kg: 290.000
- Hỗn hợp 101.A: 325.000
- Hỗn hợp 201.A: 225.000
- Hỗn hợp 102: 195.000
- Hỗn hợp 103: 180.000
- Hỗn hợp 104: 175.000
- Hỗn hợp 202: 210.000
- Hỗn hợp 501: 220.000
- Hỗn hợp 502: 210.000
- Hỗn hợp 222: 205.000
- Hỗn hợp 984: 295.000
Giá bán: NOVA
NOVA - LEVASOL: 20g/gói = 6.000
 100g/gói = 20.000
NOVA - NEOCOLI: 100g/gói = 16.000
NOVA - SUPER COLI: 100g/ gói = 5.000 
NOVA - DEXTROLYTES:100g/gói = 6.000
 DE FATY: 500g/gói = 32.000
NOVA CHROM YEAST: 1kg/gói = 100.000 
NOVA - VITA COMPLEX: 100g/gói = 5.000
NOVA - MULTIZYME: 500g/gói = 14.000
NOVA - LAC: 500g/ gói = 20.000
NOVA - MILK: 500g/gói = 21.000
 1kg/gói = 40.000 SUPE R MILK: 500g/gói = 20.000 1kg/gói = 35.000
NOVASEPT:100ml/chai = 16.000
Các gia đình chuẩn bị sách vở đồ dùng cho các em vào năm học mới: Tuần 1 - thứ hai ngày 23. 08. 2010
1, Sách toán lớp 2. 7, Thực hành thủ công lớp 2.
2, Sách tiếng việt lớp 2: tập 1, 2. 8, Kể chuyện theo tranh lớp 2: tập 1, 2.
3, Tự nhiên và xã hội lớp 2. 9, Vở bài tập đạo đức lớp 2.
4, Tập viết lớp 2. 10, Tập làm văn lớp 2.
5, Vở tập vẽ lớp 2. 11, 1 bộ đồ dùng học toán.
6, Tập bài hât lớp 2. 12, Vở bài tập Tự nhiên và xã hội.
 6 quyển vở ô ly tuổi ngọc ( vở to , ô ly nhỏ) Giấy bóng bọc sách vở . Có nhãn vở ghi rõ họ tên . 1 bút mực, 1 bút dạ, 1 lọ mực hồng hà xanh đen, phấn, bảng con, thước kẻ, bút chì, tẩy, kéo, giấy thủ công, keo gián. 1 bộ sáp màu vẽ.
 Yêu cầu các gia đình chuẩn bị ngay để các em vào học được tốt.
Các gia đình chuẩn bị sách vở đồ dùng cho các em vào năm học mới: Tuần 1 - thứ hai ngày 23. 08. 2010
1, Sách toán lớp 2. 7, Thực hành thủ công lớp 2.
2, Sách tiếng việt lớp 2: tập 1, 2. 8, Kể chuyện theo tranh lớp 2: tập 1, 2.
3, Tự nhiên và xã hội lớp 2. 9, Vở bài tập đạo đức lớp 2.
4, Tập viết lớp 2. 10, Tập làm văn lớp 2.
5, Vở tập vẽ lớp 2. 11, 1 bộ đồ dùng học toán.
6, Tập bài hât lớp 2. 12, Vở bài tập Tự nhiên và xã hội.
 6 quyển vở ô ly tuổi ngọc ( vở to , ô ly nhỏ) Giấy bóng bọc sách vở . Có nhãn vở ghi rõ họ tên . 1 bút mực, 1 bút dạ, 1 lọ mực hồng hà xanh đen, phấn, bảng con, thước kẻ, bút chì, tẩy, kéo, giấy thủ công, keo gián, 1 bộ sáp màu vẽ.
 Yêu cầu các gia đình chuẩn bị ngay để các em vào học được tốt.
Tổng hợp điểm kiểm tra
( lấy điểm tháng thứ..)
Lớp: . TSHS: 
Môn
Điểm 0 - 4
Điểm 5 - 6
Điểm 7 - 8
Điểm 9 - 10
Toán
Tiếng việt
Tổng hợp điểm kiểm tra
( lấy điểm tháng thứ..)
Lớp: . TSHS: 
Môn
Điểm 0 - 4
Điểm 5 - 6
Điểm 7 - 8
Điểm 9 - 10
Toán
Tiếng việt
Tổng hợp điểm kiểm tra
( lấy điểm tháng thứ..)
Lớp: . TSHS: 
Môn
Điểm 0 - 4
Điểm 5 - 6
Điểm 7 - 8
Điểm 9 - 10
Toán
Tiếng việt
Tổng hợp điểm kiểm tra
( lấy điểm tháng thứ..)
Lớp: . TSHS: 
Môn
Điểm 0 - 4
Điểm 5 - 6
Điểm 7 - 8
Điểm 9 - 10
Toán
Tiếng việt

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2(22).doc