Giáo án lớp 2 - Trường TH Trí Phải Đông - Tuần 32

Giáo án lớp 2 - Trường TH Trí Phải Đông - Tuần 32

I. Mục tiêu Viết đúng chữ hoa Qkiểu 2( 1 dịng cở vừa ,1 dịng cở nhỏ) chữ v cu ứng dụng Qun( 1 dịng cở vừa ,một dịng cở nhỏ) qun dn một lịng (3 lần)

II. Đồ dùng dạy học :

 -Mẫu chữ Q hoa đặt trong khung.Mẫu chữ ứng dụng.Vở tập viết lớp 2 , tập hai.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 18 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 - Trường TH Trí Phải Đông - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Trí Phải Đông
 Lớp 2A
PHIẾU BÁO GIẢNG
TUẦN 32
Thứ
 Ngày
Tiết dạy
Tiết PPCT
Môn dạy
Tên bày dạy
Hai
19/4/2010
1
32
Chào cờ
Tuần 32
2
63
Tập viết
Chữ hoa Q (kiểu 2)
3
32
Toán
Luyện tập
4
156
Thể dục
CMH
5
32
Đạo đức
Dành cho địa phương
Ba
20/4/2010
1
93
Tập đọc
Chuyện quả bầu
2
94
Tập đọc
Chuyện quả bầu
3
157
Toán
Luyện tập chung
4
32
Mĩ Thuật
Thường thức Mĩ thuật. Tìm hiểu ........
5
TNXH
Mặt trời và phương hướng
Tư
21/4/2010
1
32
Kể chuyện
Chuyện quả bầu
2
63
Âm nhạc
CMH
3
158
Toán
Luyện tập chung
4
32
Chính tả
NV:Chuyện quả bầu
5
32
Năm
22/4/2010
1
64
Tập đọc
Tiếng chổi tre
2
95
LTVC
Từ trái nghĩa: Dấu chấm, dấu phẩy
3
32
Toán
Luyện tập chung
4
159
Thể dục
CMH
5
Sáu
23/4/2010
1
64
Chính tả
Tiếng chổi tre
2
32
Tập L văn
Đáp lời từ chối – đọc sổ liên lạc
3
159
Toán
Kiểm tra
4
32
Thủ công
Làm con bướm
5
32
SHTT
Tuần 32
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Tập viết : 
CHỮ HOA Q (kiểu 2 )
I. Mục tiêu Viết đúng chữ hoa Qkiểu 2( 1 dịng cở vừa ,1 dịng cở nhỏ) chữ và câu ứng dụng Quân( 1 dịng cở vừa ,một dịng cở nhỏ) quân dân một lịng (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học : 
 -Mẫu chữ Q hoa đặt trong khung.Mẫu chữ ứng dụng.Vở tập viết lớp 2 , tập hai.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
 - GV yêu cầu HS lên bảng viết: N ; Người ta là hoa đất
 -Nhận xét chung . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* HD viết chữ hoa :
-Ycầu HS quan sát số nét , quy trình viết
 + Chữ Q hoa cao mấy li ?
 +Chữ Q hoa gồm mấy nét? Là những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết : 
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
 - Giới thiệu cụm từ “Quân dân một lòng”
-Giảng: quân dân đoàn kết , gắn bó với nhau giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng TQ.
 +Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ?làchữ nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ .
-GV theo dõi va sửa sai . 
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết : 
-GV nêu yêu cầu .
- Theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
- Thu một số vở bài tập để chấm . 
3 . Củng cố ,dặn dò
+ Nêu quy trình viết chữ Q hoa kiểu 2 ? 
- Trả vở nhận xét sửa sai bài viết cho HS 
-VN luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau 
- HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con 
- HS quan sát và nhận xét 
 -Cao 5 li .
 -Gồm 2 nét: Nét cong phải và nét lượn ngang.
- H nhắc lại cách viết.
- HS viết vào bảng con chữ Q hoa .
- HS đọc “ Quân dân một lòng”.
- H lắng nghe
-Cụm từ gồm 4 tiếng.
- Bằng khoảng cách viết chữ o .
- HS viết chữ Quân vào bảng con .
- HS viết bài vào vở. 
-H nêu.
Toán : 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu Biết sử dụng một số loại giấy bạc: tờ 100 đồng,200 đồng, 500 đồng,1000 đồng- Biết làm các phép tính cộng,trừ các số với đơn vị đồng- biết trả tiền và nhận lại tiền thừa khi mua bán đơn giản..
II. Đồ dùng dạy học :
-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
-Ghi các thẻ : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
500 đồng + 200 đồng = 700 đồng
1000 đồng – 500 đồng = 500 đồng
- Nhận xét chung và ghi điểm .
2. Bài mới 
 Bài 1: Yêu cầu làm gì ? 
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận nhóm 2 tìm ra kết quả .
- GV quan sát HS làm việc . 
- Túi thứ nhất có những tờ giấy bạc nào ? 
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm thế nào ? 
- Vậy túi thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền ? 
- Yêu cầu HS tự tính các phần còn lại .
- GV nhận xét , ghi điểm.
 Bài 2: Gọi HS đọc đề .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- GV nhận xét – sửa chữa và ghi điểm .
Bài 3 : Bài tập yêu cầu làm gì ? 
-Muốn biết người bán rau phải trả lại cho An bao nhiêu tiền , chúng ta phải làm phép tính gì 
- Yêu cầu HS làm vào phiếu .
- GV nhận xét 
3.Củng cố , dặn dò :
- GV tổ chức trò chơi bàn hàng 
- Nhận xét tiết học.
- 2HS làm bảng lớp – lớp làm vở nháp 
- Cho biết mỗi túi có bao nhiêu tiền ?
- HS thảo luận nhóm 2 – trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV .
-Có 3 tờ giấy bạc , 1 tờ loại 500 đồng , 1 tờ loại 200 đồng , 1 tờ loại 100 đồng .
- Ta làm phép tính cộng 500đồng + 200 đồng + 100 đồng .
- Túi thứ nhất có 800 đồng .
- 4 HS đại diện lên bảng làm .
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi bài .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vào vở .
 Giải 
 Số tiền mẹ phải trả là :
 600 + 200 = 800 ( đồng )
 Đáp số : 800 đồng 
-Viết số tiền phải trả lại vào ô trống 
- Phép tính trừ 
- H nối tiếp trả lời
- HS thực hành chơi trò chơi.
THỂ DỤC
CHUYÊN MÔN HÓA
Đạo đức : 
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tập đọc :
CHUYỆN QUẢ BẦU
I . Mục tiêu Đọc mạch lạc tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
Hiểu nội dung:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà,mọi dân tộc cĩ chung một tổ tiên (TLCH:1,2,3,5)
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ : 
- 2H đọc nối tiếp bài “Cây và hoa bên lăng Bác”
- GV nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài, ghi tựa .
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? 
- Tại sao quả bầu bé mà có rất nhiều người ở trong ? Câu chuyện cho các em biết về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam .
b. Luyện đọc 
- GV đọc mẫu.
- HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu 
- Luyện đọc: dúi, khoét, sáp ong, mênh mông, lao xao, Hmông 
* Đọc từng đoạn trước lớp 
+ Đoạn 1: từ “con dúi” GV cho H quan sát tranh.
- Em hiểu “sáp ong” là như thế nào ? 
+ Đoạn 2:
- Luyện đọc: Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng , / mây đen ùn ùn kéo đến . //  Muôn loài đều chết chìm trong biển nước . // 
+ Đoạn 3: 
- Luyện đọc: Lạ thay , / từ trong quả bầu ,/ những con người bé nhỏ nhảy ra .// .. ,/ người Kinh , / lần lượt ra theo .//
- Từ “Nương”
 - Em hiểu “ tổ tiên” là gì ? 
* Đọc đoạn trong nhóm 
- GV quan sát HS đọc bài .
* Thi đọc giữa các nhóm 
- GV nhận xét – tuyên dương .
* Đọc đồng thanh 
- GV quan sát HS đọc .
- GV chú ý sữa sai cho HS .
 Tiết 2
c.Tìm hiểu bài : 
1.Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
 2 .Hai vợ chồng làm cách` nào để thoát lụt ? 
3. Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? 
4. Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? 
5. Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước mà em biết ? 
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước . 
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện . 
d. Luyện đọc lại : 
- GV nhận xét cho điểm .
3. Củng cố , dặn dò 
- Các em vừa học tập đọc bài gì ? 
- Chúng ta phải làm đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam ? 
- GV nhận xét giáo dục tình cảm cho HS .
- Về đọc lại bài – tìm hiểu bài .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS đọc nối tiếp nhau đến hết bài .
- HS nhắc lại .
- Mọi người đang chui ra từ quả bầu .
- HS lắng nghe .
- HS theo dõi
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS luyện đọc tiếng, từ khó. 
- H trả lời
- H luyện đọc
- H luyện đọc
- HS đọc theo nhóm 3 
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện đọc đoạn 1,2 lớp theo dõi bình chọn nhóm đọc tốt nhất .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1 .
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ chuẩn bị cách phòng lụt .
- Làm theo lời của dúi lấy khúc gỗ to khoét rỗng .hết hạn bảy ngày mới chui ra .
-Người vợ sinh ra một quả bầu , khi đi làm về nghe thấy tiếng nói lao xao . Người vợ lấy dùi dùi quả bầu thì có những người từ bên trong nhảy ra . 
- Những con người đó thuộc các dân tộc Khơ- me , Thái , Mường , Dao , Hmông , Ê- đê , Ba- na , Kinh .
- Tày , Hoa , Khơ – me , Nùng , 
- HS theo dõi lắng nghe .
- Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu . Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra .
- HS nối tiếp nhau đặt : Ví dụ 
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam . /
- Chuyện quả bầu lạ ./ Anh em cùng một tổ tiên ./ 
- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài – lớp theo dõi .
- Chuyện quả bầu .
- Phải biết yêu thương , đùm bọc , giúp đỡ lẫn nhau .
Toán: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu Biết cách đọc,so sánh các số cĩ 3 chữ số; phân tích số cĩ 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn cĩ đơn vị đồng.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính kết quả. 896 – 133 295 – 105
267 + 121 178 + 111
- Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới :
 Bài 1: >, <, = ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 2: GV gọi HS giỏi đọc đề bài.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu , chúng ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV yc HS đọc dãy số sau khi đã xếp đúng.
 Bài 3: Đặt tính rồi tính
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV yêu cầu HS Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét , ghi điểm.
 Bài 4: Tính nhẩm ( nếu cĩ thời gian)
- GV yêu cầu HS tự làm bài và đổi vở chéo để KT cho nhau.
 Bài 5
- GV yêu cầu HS xếp hình theo yêu cầu của bài. GV theo dõi, nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò 
- GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học
- Chuẩn  ... NGHĨA – DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I. Mục tiêu Biết sắp xếp các từ cĩ nghĩa trái ngược nhau(từ trái nghĩa) theo từng cặp BT1
Điền đúng dấu phẩu, dấu chấm vào chổ trống của đoạn vănBT2.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
- GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới :
 Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gọi HS đọc phần a.
- Hoạt động nhóm 2, thảo luận
- GV gọi HS nhận xét – Chữa bài.
- Các câu b,c. HS làm tương tự.
- GV Nhận xét – Chữa bài.
 Bài 2 GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- YCH làm bài vào vở
- GV chấm chữa bài
- Nhận xét – Sửa bài.
3.Củng cố , dặn dò :
- Các em vừa học bài gì ?
- GV tổ chức trò chơi : Ô chữ.
+ GV chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp xuống : no , khen , đen , béo , thông minh , nặng , dày.
+ GV gọi HS lên lật chữ , HS lật được chữ nào thì đọc to cho cả lớp nghe và tìm từ trái nghĩa với từ vừa lật được.
+ Tiến hành chơi.
+ GV Nhận xét – Tuyên dương.
- Chuẩn bị bài học tiết sau. Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết ,lớp viết bảng con
- HS nhắc.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc – Lớp theo dõi.
- Đại diện nhóm trình bày
a. đẹp-xấu; ngắn –dài; nóng- lạnh; cao- thấp
- HS đọc các từ đã hoàn thành
 – Lớp theo dõi.
- H làm bài vào vở
- H thực hiện trò chơi
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : 
Giúp HS :
-Rèn kĩ năng cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số .
-Củng cố tìm số hạng , số bị trừ , số trừ.
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
II. Đồ dùng dạy học : 
 -Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV ghi bảng và yêu cầu HS tính.
896 – 133 295 – 105
267 + 121 178 + 111
- Chấm VBT ( 3-5 bài ).
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
 Hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập chung tiếp theo về so sánh các số có 3 chữ số , rèn kĩ năng cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ )
b.HD làm bài tập
- Bài 1a/b
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS chữa bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính các số có 3 chữ số.
- Bài 2 dịng 1 câu a và b
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Muốn tìm số hạng ta làm như thế nào ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?
- Muốn tìm số trừ , ta thực hiện ra sao ?
- Bài 3
- GV yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong SGK và phân tích hình.
- GV yêu cầu HS vẽ hình .
- Nhận xét – Tuyên dương
3.Củng cố , dặn dò :
- Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài học sau.
- Nhận xét tiết học.
-Luyện tập chung.
- 2 HS tính bảng – Lớp làm bảng con.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm bài VBT.
- Vài HS nêu.
-Tìm x.
- 4 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
-
-
-
- HS thực hiện quan sát và phân tích hình.
- 2 HS lên bảng vẽ – Lớp vẽ vào vở.
-Luyện tập chung.
Thể dục
CHUYÊN MƠN HĨA
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
CHÍNH TẢ ( nghe- viết)
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu : 
-Chép lại chính xác , đẹp bài chuyện quả bầu.trình bay đúng tĩm tắt chuyện quả bầu viết đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.- Làm bài tập 2a/b hay 3a/b hay BT phương ngữ GV soạn
.II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng chép sẵn nội dung cần chép.
-Bảng chép sẵn 2 nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Tiết trước các em viết chính tả bài gì ?
- GV gọi HS lên bảng đọc và viết các từ khó .
- GV nhận xét – Ghi điểm .
- Chấm 3 – 5 vở bài tập .
- Nhận xét chung .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Ghi tựa 
 Trong tiết chính tả hôm nay các em sẽ chép một đoạn trong bài Chuyện quả bầu và làm các bài tập chính tả .
b. Hướng dẫn tập chép 
- Ghi nhớ nội dung 
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn chép lên bảng . 
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép .
- Đoạn văn nói lên điều gì ? 
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc từ đâu ?
- Hướnh dẫn cách trình bày .
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
- Những chữ đầu đoạn cần viết như thế nào ?
-HD viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết .
- GV chữa lỗi cho HS .
- Chép bài
- Soát lỗi
- Chấm bài
- GV chấm 3-5 bài.
- Nhận xét – Sửa chữa.
c.HD làm bài tập
- Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm.
- Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV chia lớp và yêu cầu HS lên bảng viết các từ theo hình thức tiếp sức .
- GV tổng kết trò chơi.
3.Củng cố , dặn dò :
- Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà viết lại bài và làm bài tập ( VBT ).
- Chuẩn bị bài viết sau.
- Nhận xét tiết học.
- Cây và hoa bên lăng Bác .
- 2 HS viết bảng lớp – lớp viết bảng con 
- Tìm 3 từ có phụ có phụ âm đầu r / d / gi
- Tìm 3 từ có thanh hỏi / thanh ngã .
+ Giỏ cá , da dẻ , rì rào , cửa sổ , nghĩ ngợi , dã giò , 
- HS nhắc lại 
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc – lớp đọc thầm .
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc Việt Nam .
-Đều được sinh ra từ quảbầu . 
-Đoạn văn có 3 câu .
-Chữ đầu câu : Từ , Người , Đó. Tên riêng : Khơ-mú , Thái , Tày , Mường , Dao , Hmông , Ê-đê , Ba-na , Kinh .
-Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- HS viết bảng con : Khơ-mú , nhanh nhảu , Thái , Tày , Nùng , Mường , Hmông , Ê-đê , Ba-na.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS dò bài – Soát lỗi.
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
-..Điền vào chỗ trống .
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Bác lái đò
 Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay . Với chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt nước , ngày này qua ngày khác , bác chăm lo đưa khách qua lại bên sông.
- 2 HS đọc.
- HS các nhóm lên lần lượt theo hình thức tiếp sức.
-
Tập làm văn: 
 ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu Biết đáp lời từ chối của người khácvới thái độ lịch sự nhã nhặn( BT1/BT2) đọc và nĩi lại một nội dung trong sổ li	ên lạc.
II. Đồ dùng dạy học 
-Sổ liên lạc của từng HS .
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS lên đọc bài văn viết về Bác Hồ .
- GV Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới :
 Bài 1 GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh ?
- Bạn kia trả lời thế nào ?
- Lúc đó , bạn áo tím đáp lại như thế nào ?
- GV gọi HS thực hành đóng lại các tình huống trên trước lớp.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
 Bài 2
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài và các tình huống của bài.
- GV gọi HS làm mẫu với tình huống 1.
- Tương tự GV gọi HS thực hành với các tình huống còn lại ( Mỗi tình huống GV cho từ 3 – 5 HS thực hành ).
 Bài 3 GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất , đọc thầm và nói lại theo nội dung :
+ Lời ghi nhận của GV .
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của em , việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
- GV Nhận xét 
3.Củng cố , dặn dò :
- Về nhà ôn bài và làm bài tập 
- Nhận xét tiết học.
- 3-5 HS đọc bài làm của mình.
- 1 HS đọc.
-Bạn nói : Cho tớ mượn truyện với !
-Bạn trả lời : Xin lỗi . Tớ chưa đọc xong.
-Bạn nói ; Thế thì tớ mượn sau vậy.
- 3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu , 3 HS đọc tình huống.
- 2 HS thực hành – Lớp chú ý theo dõi.
+ S1:Cho mình mượn quyển truyện với 
+ HS 2 : Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ HS 1 : Vậy à ! Đọc xong cậu kể cho tớ nghe nhé.
- HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS thực hành ( 5-7 em ).
-
Tốn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
THỦ CÔNG
TiÕt 32 : Lµm con bím (tiÕt2)
A/ Mơc tiªu:
	- BiÕt c¸ch lµm con b­ím b»ng giÊy.
	- Lµm ®­ỵc con b­ím b»ng giÊy. Con b­ím t­¬ng ®èi c©n ®èi. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ®Ịu, ph¼ng.
B/ §å dïng d¹y häc: 
 - GV: Con bím mÉu gÊp b»ng giÊy, quy tr×nh gÊp.
 - HS : GiÊy, kÐo, hå d¸n, bĩt ch×, thíc kỴ.
C/ Ph¬ng ph¸p: 
 - Quan s¸t, lµm mÉu, hái ®¸p, thùc hµnh luyƯn tËp
D/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 Ho¹t ®éng d¹y 
 Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị :(1-2’)
- Nh¾c l¹i c¸c bíc lµm vßng ®eo tay.
- NhËn xÐt.
3. Bµi míi: (30’)
a. Giíi thiƯu bµi: 
- Ghi ®Çu bµi: 
b. Thùc hµnh lµm vßng ®eo tay.
- YC h/s nh¾c l¹i quy tr×nh.
- Treo quy tr×nh – nh¾c l¹i.
- YC thùc hµnh lµm con bím.
- Cho h/s thùc hµnh theo nhãm.
- Quan s¸t h/s giĩp nh÷ng em cßn lĩng tĩng.
 c. Tr×nh bµy- §¸nh gi¸ s¶n phÈm.
- Tỉ chøc cho h/s tr×nh bµy s¶n phÈm.
- §¸nh gi¸ s¶n phÈm: Con bím c©n ®èi, nÕp gÊp ph¼ng, ®Ịu.
 4. Cđng cè – dỈn dß: (2’)
- Nªu l¹i quy tr×nh lµm con bím?
- VỊ nhµ lµm con bím thËt ®Đp.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H¸t
- Thùc hiƯn qua 3 bíc:
 Bíc1 C¾t giÊy.
 Bíc 2 GÊp c¸nh bím.
 Bíc 3 Buéc th©n bím.
 Bíc 4 Lµm r©u bím.
- Nh¾c l¹i.
- 2 h/s nh¾c l¹i:
 + Bíc1 c¾t giÊy.
 + Bíc 2 lµm c¸nh bím.
 + Bíc 3 buéc th©n bím.
 + Bíc 4 Lµm r©u bím.
- C¸c nhãm thùc hµnh lµm con bím.
- NhËn xÐt – b×nh chän.
- Nªu.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ - SINH HOẠT CUỐI TUẦN.
NhËn xÐt trong tuÇn
	-Đánh giá chung tuần 32.
	+Số em nghĩ học có lí do:
	+Số em nghĩ học không có lý do.
	+Công tác vệ sinh trong tuần.
	+Việc chuẩn bị bài, đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
	-Kế hoạch tuần 33 (Buổi sinh hoạt dưới cờ).

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 2 TUAN 32CKTKN.doc