Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà Đảng - Tuần 2 - Thứ 3

Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà Đảng - Tuần 2 - Thứ 3

Tự nhiên xã hội

TIẾT 2 CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

A/ Mục tiêu :

- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.

*HS khá giỏi:

- Biết tn cc khớp xương của cơ thể.

- Biết được nếu bị gy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn

-Yêu thích môn học.

B/ Chuẩn bị :

-Tranh vẽ bộ xương.

-Vở bài tập TNXH.

 

doc 9 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 - Trường TH “B” Tà Đảng - Tuần 2 - Thứ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự nhiên xã hội
TIẾT 2 CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
A/ Mục tiêu : 
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
*HS khá giỏi: 
- Biết tên các khớp xương của cơ thể.
- Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khĩ khăn
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị :
-Tranh vẽ bộ xương.
-Vở bài tập TNXH.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. Kiểm tra : Cơ quan vận động .
- Nhờ đâu mà cơ thể cử động được ? 
- Muốn cơ quan vận động khoẻ ta phải làm gì ? 
 Nhận xét .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
 Bài học hôm nay các em học “Bộ xương”
 * Hoạt động 1 : Quan sát hình vẽ bộ xương .
 Cho 2 HS ngồi gần nhau quan sát , chỉ và nêu tên các xương , khớp trong tranh vẽ .
 Treo tranh bộ xương , y/c 2 HS lên trình bày : 1 em chỉ tranh nói tên các xương và khớp , em còn lại chỉ tên các xương hoặc khớp ứng với tranh .
Cho HS thảo luận các câu hỏi : 
- Theo em , hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không ? 
- Nêu vai trò của hộp sọ , lồng ngực , cột sống và các xương : bả vai , khớp khuỷu tay , khớp đầu gối ? 
Kết luận : Bộ xương của cơ thể gồm có rất nhiều xương , khoảng 200 chiếc lớn nhỏ khác nhau , làm thành một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng như : não , tim , phổi ,  Nhờ có xương , cơ phối hợp dưới sự điều kiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được .
* Hoạt động 2 : Thảo luận về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương .
Chia 8 nhóm và cho các nhóm quan sát h.1, 2 trong SGK và trà lời các câu hỏi : 
- Tại sao hàng ngày ta phải ngồi, đi, đứùng đúng tư thế ? 
- Tại sao không nên mang, vác, xách các vật nặng ? 
- Cần làm gì để xương phát triển tốt ? 
 Kết luận : Chúng ta đang tuổi lớn , xương còn mềm, nếu ngồi học không ngay ngắn , bàn phế không phù hợp với khổ người, nếu phải mang vác nặng hoặc mang xách không đúng quy cáchsẽ dẫn đến cong, vẹo cột sống
- Muốn xương phát triển tốt , chúng ta cần có thói quen ngồi học ngay ngắn , không mang vác nặng , đi học đeo cặp trên 2 vai .
3) Củng cố - Dặn dò:
-TNXH hôm nay học bài gì ?
-Nhận xét chung tiết học 
- Chuẩn bị : Hệ cơ .
- Nhờ cơ và xương .
- Thường xuyên vận động , luyện tập thể thao .
Hs nhắc lại
 Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
 HS thực hiện .
 HS lên thao tác , lớp nhận xét . 
Không giống nhau
 Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
HS quan sát tranh , trao đổi , trình bày
 -Tránh vẹo cột sống
 -Tránh vẹo cột sống
Ngồi học nagy ngắn,không nên vác nặng
HS TB-Y
HSTB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
CẢ LỚP
Kể chuyện
TIẾT 2 PHẦN THƯỞNG
A/ Mục tiêu : 
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1, 2, 3 )
*HS khá giỏi: HS khá giỏi bước đầu kể lại được tồn bộ câu chuyện ( BT4)
-Yêu thích môn học.
B / Chuẩn bị:
-Tranh ảnh minh họa.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra : Có công mài sắt , có ngày nên kim .
Cho HS nối tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện . 1 HS kể toàn bộ câu chuyện .
Nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
 Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Phần thưởng” 
 b)H­íng dÉn kĨ chuyƯn 
*HĐ1:/Hướng dẫn kể từng đoạn:
a) Kể chuyện trong nhóm : 
Chia nhóm , y/c HS quan sát tranh và kể từng đoạn trong nhóm . Y/c kể hết một lượt , sau đó quay lại từ đoạn 1 nhưng thay đổi người kể .
b) Kể chuyện trước lớp : 
Cho HS đại diện từng nhóm lên kể .
Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu các em còn lúng túng . 
. Đoạn 1 : 
- Na là 1 cô bé như thế nào ? 
- Các bạn trong lớp đối xử với Na thế nào ? 
- Na làm những việc tốt nào ? 
. Đoạn 2 : 
- Cuối năm học , các bạn bàn tán điều gì với nhau ? 
- Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của các bạn ? 
. Đoạn 3 : 
- Phần đầu buổi lễ phát thưởng diễn ra như thế nào ? 
- Điều gì bất ngờ trong buổi lễ ? 
- Khi Na nhận phần thưởng , Na , các bạn , mẹ và cô giáo vui mừng như thế nào ? 
GV khuyến khích HS kể bằng ngôn ngữ tự nhiên , tránh đọc thuộc lòng câu chuyện trong sách 
 Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm kể hay .
*HĐ 2/Kể lại toàn bộ câu chuyện 
Cho HS kể nối tiếp từng đoạn và 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
Nhận xét , tuyên dương cá nhân kể hay .
3) Củng cố dặn dò : 
 Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện. Dặn về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài “ Bạn của Nai nhỏ.
 3 HS nối tiếp nhau kể .
-Vài em nhắc lại tên bài
 Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- Dựa theo tranh , kể lại từng đoạn câu chuyện .
 HS quan sát từng tranh trong SGK , đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh .Tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trước nhóm .
 Cá nhân các nhóm lên kể . Lớp nhận xét .
-  rất tốt bụng .
-  rất qúy Na .
- Đưa cho Minh mượn cục tẩy , trực nhật giúp bạn ,  
-  điểm thi và phần thưởng .
-  sáng kiến của các bạn rất hay .
- Cô giáo phát thưởng cho HS . Từng HS lên bục nhận phần thưởng .
- Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng .
- Na vui mừng tưởng mình nghe nhầm . Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy . Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi mắt đỏ hoe .
 HS kể , lớp nhận xét các mặt : Nội dung (ý , trình tự ) , diễn đạt (Từ , câu ,sáng tạo) , cách thể hiện (kể tự nhiên với điệu bộ , nét mặt , giọng kể) 
 Hoạt động lớp , cá nhân .
 HS kể chuyện : Từng đoạn , cả bài . Lớp nhận xét .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G 
Toán:
Tiết 7 : SỐ BỊ TRỪ-SỐ TRỪ-HIỆU
A/ Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạn vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
*HS khá giỏi: bài 2(d)
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài 
- que tính .
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra:
2.Bài mới: 
 a) H§1/ Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ học bài:Số bị trừ-số trừ-hiệu
 b) H§2: Giới thiệu Số bị trừ - Số trừ – Hiệu .
Viết bảng phép tính : 59 - 35 = 24 Y/c HS đọc phép tính trên . 
- Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là số bị trừ , 35 gọi là số trừ , 24 gọi là hiệu (vừa nêu vừa ghi bảng ) 
 Cho HS nhắc lại .
Y/c HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc . Sau đó gọi tên các thành phần và kết qủa phép trừ .
b)HĐ2/ Luyện tập :
Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài .
- Nhìn các số để nối tên các thành phần cho đúng .
 Cho HS làm bài .
 Bài 2 : - Đọc đề bài ?
Gọi 1 HS đọc bài mẫu .
Cho HS làm bài . 
Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột . 
Bài 3 : 
Gv hướng dẫn HS tóm tắt
GV gọi học sinh giải
Nhận xét
 3) Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
Tuyên dương những em thực hiện tốt.
-Chuẩn bị luyện tập
-Vài em nhắc lại tên bài.
 Hoạt động lớp , cá nhân .
 59 trừ 35 bằng 24 .
 HS quan sát và nghe .
 HS nêu .
1 HS lên bảng đặt tính , gọi tên các thành phần và kết qủa phép trừ 
 59 -> Số bị trừ .
- 35 -> Số trừ .
 24 -> Hiệu 
HS làm bài .
Số bị trừ
19
90
87
59
72
34
Số trừ
 6
30
25
50
 0
34
hiệu
13
60
62
 9 
72
 0
HS thực hiện
b) 38 b) 67 c) 55
 - - -
 12 33 22
 26 34 33
Hs lên bảng thực hiện
Bài giải:
Đoạn dây còn lại dài:
8-3=5(dm)
 Đáp số :5dm
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
Chính tả
TIẾT 3 PHẦN THƯỞNG
A/ Mục đích yêu cầu :
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ).
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
-HS có ý thức rèn chữ giữ vở
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. Kiểm tra: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Cho HS lên bảng viết , lớp viết bảng Nhận xét .
2.Bài mới: 
 HĐ 1/ Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Phần thưởng”
HĐ 2/Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
 - Đoạn văn kể về ai ? 
- Bạn Na là người thế nào ? 
* Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được viết như thể nào?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
HĐ 3/ Đọc bài : GV đọc
 - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soátø bài , tự bắt lỗi 
HĐ 4/ Chấm bài : -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 8 – 10 bài .
HĐ 5/Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Nêu Y/c bài 2 ? 
 Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên .
 Y/c HS làm bài .
Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái thiếu trong bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn cách làm, GV sửa bài, ghi điểm.
Bài 4 : HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ cái tại lớp.( 10 chữ cái) . Gv nhận xét, tuyên dương
 3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Ôn lại 29 chữ cái đã học .
- Chuẩn bị : Làm việc thật là vui .
 2 HS viết bảng lớp , lớp viết bảng con : con nàng tiên, làng xóm , mải miết 
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Kể về Na .
- Bạn Na là người rất tốt bụng .
 - 2 câu, dấu chấm.
- Cuối,Đây Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa.Na tên người.Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
- Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng 
- đặc biệt, nghị, cuối .
-HS nhìn bảng viết
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Điền vào chỗ trống có âm đầu s / x .
 HS làm 
a)xao đầu, ngoài sân,chim sâu,câu cá.
b)cố gắng,gắn bó,gắn sức,yên lặng
HS đọc đề, làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng làm: p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y
-HS thi học thuộc theo nhóm.
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
CẢ LỚP
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
Cả lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU BA TUAN 2CKTKN.doc