Giáo án lớp 2 - Trường TH “A” Nui To - Tuần 2, thứ 2

Giáo án lớp 2 - Trường TH “A” Nui To - Tuần 2, thứ 2

Chính tả

TIẾT 2 NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI

A/ Mục đích yêu cầu :

- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình by đúng hình thức bi thơ 5 chữ.

- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .

*HS khá giỏi: GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? ( SGK ) trước khi viết bài CT.

B/ Chuẩn bị :

 Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3.

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 - Trường TH “A” Nui To - Tuần 2, thứ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả
TIẾT 2 NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI 
A/ Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
*HS khá giỏi: GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hơm qua đâu rồi? ( SGK ) trước khi viết bài CT.
B/ Chuẩn bị :
 Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :	
 C¸c ho¹t ®éng cđa gv
 C¸c ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra
-Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con . 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới: 
 H§1/ Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ viết bài:Ngày hôm qua đâu rồi? 
H§2/Hướng dẫn nghe viết : 
 * Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- Treo bảng phụ GV đọc khổ thơ 1 lần.
_ Khổ thơ là lời của ai nói với ai? 
- Bố nói với con điều gì?
 * Hướng dẫn cách trình bày :
- Khổ thơ có mấy dòng?
- Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào?
-Mời một em đọc lại đoạn thơ.
 * Hướng dẫn viết từ khó :
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
 H§3/ Nghe viết 
GV đọc bài cho HS viết. 
H§4/Soát lỗi chấm bài :
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
H§3/Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2/trang 11:Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
GV nhận xét ghi điểm.
Bài 3/trang 11: Viết vào vở những chữ cái thiếu trong bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn cách làm, GV sửa bài, ghi điểm.
Bài 4: HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ cái tại lớp.( 9 chữ cái) . Gv nhận xét, tuyên dương
 3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày 
-Về nhà học thuộc 9 chữ cái đã học. Nhận xét tiết học.
-Hai em lên bảng viết các từ : giảng giải,sắt.
-Nhận xét bài bạn . 
-Hai em nhắc lại tên bài.
3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
- Lời của bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ, thì thời gian không mất đi.
-4 dòng.
-Viết hoa.
- Nêu các từu khó và thực hành viết bảng con 
 hồng, chăm chỉ, vẫn 
-HS viết bài vào vở
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
HS đọc đề, thi đua lên làm:
a) quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm.
b) cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang
HS đọc đề, làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng làm: g,h,i,k,l,m,n,o,ô,ơ
-HS thi học thuộc theo nhóm.
HS lên viết lại những chữ viết sai nhiều, nêu lại bảng chữ cái.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-K
CẢ LỚP
HS TB-Y
TẬP VIẾT
Tiết 1: CHỮ HOA A
A/ Mục đích yêu cầu :
Viết đúng chữ hoa A ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng: Anh ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hồ ( 3 lần ). Chữ viết rỏ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nĩi nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
*HS khá giỏi: Ở tất cả các bài tập viết, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dịng ( tập viết ở lớp 2 ) trên trang vở tập viết lớp 2.
B/ Chuẩn bị : 
Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ , 
cụm từ ứng dụng .
 Vở tập viết
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra:
Kiểm tra dụng cụ,vở TV
2.Bài mới: 
 H§1/ Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa A và một số từ ứng dụng có chữ hoa A
H§2/Hướng dẫn viết chữ hoa :
* Quan sát số nét quy trình viết chữ A:
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
 -Chữ này cao mấy ô li?
-Chữ A gồm mấy đường kẻ ngang?
Chữ A được viết bởi mấy nét?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ K. 
Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đờng kẻ 6.
-Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2..
-Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải
*GV h dẫn lại cách viết chữ A hoa cỡ vừa.
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
* Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa A vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con .
HĐ 3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “ Anh em thuận hoà”: Đưa ra lời khuyên: Anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
-Các chữ A cỡ nhỏ và chữ h cao mấy li?
Chữ t cao mấy li?
Những chữ còn lại cao mấy li?
-HDẫn HS cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ.
HĐ 4/Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
 HĐ 5/Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 
 3) Củng cố - Dặn dò:
Nhắc HS lưu ý cách viết chữ A
-Viết phần luyện thêm ở nhà.
-Nhận xét tiết học.
-Vài em nhắc lại tên bài.
 A
 -Học sinh quan sát .
-5 ôli .
-6 đường kẻ ngang
- 3 nét
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên 
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con .
Anh em thuận hịa
-HS đọc câu ứng dụng
- 2.5 li.
1.5 li.
1 li.
HS viết 3 lần tiếng “Anh” vào bảng con.
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết .
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
HS nêu lại cấu tạo chữ A.
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “chữ hoa Ă,”
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
CẢ LỚP
Toán
Tiết:4 
 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số khơng nhờ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng 
*HS khá giỏi: bài 2( cột 2), bài 3(c),bài 5.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài
 - que tính .
 C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra 
Số hạng – tổng 
Em hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 32 + 11 
Điền số vào chỗ chấm :
14 + .. = 18 
.. + 23 = 29 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: 
*H§1/ Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép bài: Luyện tập. 
 *H§2/Luyện tập :
Bài 1: Tính
Hs làm bài kết hợp hỏi Hs tên gọi thành phần của phép tính cộng
Bài 2 : Tính nhẩm
-GV viên nêu phép toán HS trả lời HS khác nhận xét. 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
Cho HS làm bảng con
Bài 4 : Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán
Yêu cầu hs tóm tắt qua câu hỏi
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
Bài 5 :Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho 4 bốn học sinh lên bảng đền
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-2 HS nêu miệng
Cả lớp làm bảng con 
2 HS đọc yêu cầu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
1 HS đọc yêu cầu , cả lớp tự làm vở, 2 HS nêu miệng kết quả
+
+
+
+
34 53 29 8 
 42 26 40 71 
 77 79 69 79
HS làm tiếp bài 2 ,3
HS đọc yêu cầu nêu cách tính nhẩm
60 + 20 + 10 = 90 40 + 20 = 60
60 + 30 = 90 50 + 10 + 20 = 80
40 + 10 + 10 = 60 50 + 30 = 80
+
+
+
 43 20 5
 25 68 21
 68 88 26
 Bài giải :
 Số học sinh ở trong thư viện :
 25 + 32 = 57 ( học sinh )
 Đáp số : 57 học sinh
 32 76 58 43
+ + + +
 45 21 20 52
 77 97 78 95
HS TB-Y
CẢ LỚP
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2CKTKN LOP2.doc