TOÁN
Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. Mục tiêu Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, từ đó lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10).
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25
2. Kỹ năng: Rèn làm tính đúng, nhanh
3. Thái độ: Tính cẩn thận chăn chỉ
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, bảng cài
TOÁN Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I. Mục tiêu Giúp HS Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, từ đó lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25 Kỹ năng: Rèn làm tính đúng, nhanh Thái độ: Tính cẩn thận chăn chỉ II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, bảng cài III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ LuyƯn tËp 26 + 14 , 36 + 4 3. Bài mới Giới thiệu: v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + - Gv nêu bài toán: Gv hướng dẫn để rút ra phép tính - Có 9 que tính (cài 9 que tính lên bảng). Viết 9 vào cột đơn vị. Thêm 5 que tính (cài 5 que tính dưới 9 que tính). Viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? Chục đvị 9 5 fd1 4 Gv dẫn ra phép tính 9 + 5 = 14 (viết dấu cộng vào bảng) Gv yêu cầu HS đặt tính dọc + 9 9 + 5 = 14 viết 4, thẳng cột với 9 và 5. 5 Viết 1 vào cột chục 14 -Hướng dẫn HS tự làm bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số. Sử dụng bảng cài v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính Thầy quan sát, hướng dẫn Bµi 2: TÝnh 4. Củng cố – Dặn dß HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số - Hát 2 Hs à ĐDDH: Bảng cài, que tính - HS thao tác trên vật thật - Lấy 9 que tính, thêm 5 que tính nữa, gộp lại là 14 que tính - HS đặt tính + 9 5 - Thảo luận nhóm - 9 + 1 = 10 - 9 + 3 = 12 . . . - 9 + 9 = 18 - 9 + 9 = 18 - 9 + 2 = 11 . . . - HS học thuộc các công thức trên à ĐDDH: Bảng phụ - HS nêu - Dựa vào bảng công thức để tÝnh - HS đọc đề - Làm tính cộng - HS làm bài sửa bài 12 17 16 13 14 Tốn : Luyện tập I . Mục tiêu : Giúp hs cũng cố các kiến thức về : - Phép cộng cĩ tổng bằng 10 ( tính nhẫm, tính viết ) - Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 - Giải tốn cĩ lời văn bằng một phép cộng - Đơn vị đo độ dài dm, cm II . Đồ dùng dạy học : Bảng phụ , bảng cài III . Hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động hs A . Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu cầu GV chữa bài ghi điểm B . Dạy bài mới : 1 . GV giới thiệu bài + ghi đề 2 . Luyện tập : Bài 1 : yêu cầu hs hẫm và ghi ngay kêt quả GV ghi kết quả - Gọi hs chữa bài Bài 2 : Yêu cầu hs nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính 7 +33 ; 25 + 45 Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4 : Yêu cầu hs theo dõi sgk GV hướng dẫn cách giải Bài 5 : Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và gọi tên các đoạn thẳng trong hình Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu cm ? Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu cm ? Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm ta làm như thế nào? GV chữa bài C . Củng cố - Dặn dị : TRị chơi : “xây nhà” GV nêu cách chơi và chọn 2 hs làm ban giám khảo Theo dõi , nhắc nhở các nhĩm Nhận xét tiết học Dặn hs về nhà làm các bài tập ở vbt HS1 thực hiện 2 phép tính 32 +8 ; 41 + 39 .Nêu cách đặt tính, thực hiện tính HS2 :83 +7 và 16 + 24 Lớp làm bảng con HS mở sgk HS làm vào vở và nêu kết quả . Đọc chữa : 9 cộng 1 bằng 10 Nêu cách đặt tính, thực hiện tính từ phải sang trái 2 hs lên làm .Lớp làm vào vở HS chữa bài 1 hs đọc đề . Lớp theo dõi HS theo dõi trả lời 1 hs lên bảng làm - Lớp làm vào vở Bài giải : Số hs cĩ tất cả là : 16 + 14 = 30 (HS ) Đáp số : 30 hs Đoạn AO, OB, AB 7 cm 3 cm Thực hiện phép tính 7 cm + 3 cm= HS làm vào vở HS lắng nghe và thực hiện
Tài liệu đính kèm: