Toán
Bài : Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( TT )
I. Mục tiêu :
- Tiếp tục giúp học sinh củng cố về cộng , trừ nhẩm trong bảng và cộng , trù viết có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Củng cố về giải toán và nhận dạng hình tứ giác.
- Các em hiểu làm tốt các dạng bài và trình bày rõ ràng , sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học :
Toán Bài : Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( TT ) I. Mục tiêu : - Tiếp tục giúp học sinh củng cố về cộng , trừ nhẩm trong bảng và cộng , trù viết có nhớ trong phạm vi 100. - Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Củng cố về giải toán và nhận dạng hình tứ giác. - Các em hiểu làm tốt các dạng bài và trình bày rõ ràng , sạch đẹp. II. Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ : Gọi một số em đọc lại bảng cộng, bảng trừ đã học - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn làm bài : * Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ xì điện” - Theo dõi , tuyên dương * Bài 2: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Cho HS làm bảng con - Nhận xét sửa sai - Gọi một số em nêu cách đặt tính và cách tính * Bài 3: Tìm x - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Cho HS làm vào vở - Theo dõi, sửa sai - Gọi một số em nêu cách tìm x * Bài 4: Giải toán - Gọi HS đọc đề, nêu dự kiện của bài - Cho HS suy nghĩ tự làm vào vở - Theo dõi , kèm HS yếu * Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A.1 B.2 C.3 D.4 - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Cho HS nêu miệng - Nhận xét sửa sai 3. Củng cố, dặn dò : - Chốt lại bài - Về ôn lại dạng toán trên, chuẩn bị bài sau. - 4 em đọc trước lớp - Đọc đề , nêu yêu cầu - Tổ chức chơi thi đua giữa các tổ 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 14 – 7 = 7 12 – 6 = 6.. - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng, lớp làm bảng con 36 + 36 100 – 75 48 + 48 .. - Đọc đề , nêu yêu cầu - 3 em lên bảng, lớp làm vào vở X = 4 x = 42 x = 20 - Đọc đề, nêu dự kiện của bài - 2 em lên bảng, lớp làm vào vở + Đáp số : 34 kg - Đọc đề , nêu yêu cầu - Trả lời + Đáp án đúng: D.4 ( HS khá giỏi làm bài 1,2,3,4,5; HS trung bình , yếu làm bài 1a,2a,3a,c,4,5 )
Tài liệu đính kèm: