Giáo án lớp 2 môn học Toán - 15, 16, 17, 18 trừ đi một số

Giáo án lớp 2 môn học Toán - 15, 16, 17, 18 trừ đi một số

MÔN: TOÁN

15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I. Mục tiêu Giúp HS:

- Biết thực hiện các phép tính trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.

- Lập và học thuộc lòng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.

- Ap dụng để giải các bài toán có liên quan.

- Yêu thích học Toán.

II. Chuẩn bị GV: Que tính.

 HS: Vở, bảng con, que tính.

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn học Toán - 15, 16, 17, 18 trừ đi một số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 21 tháng 11năm 2008
MÔN: TOÁN
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu Giúp HS:
Biết thực hiện các phép tính trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Lập và học thuộc lòng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị GV: Que tính.
 HS: Vở, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ Đặt tính rồi tính
 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 
- GV nhận xét. 
3. Bài mới Giới thiệu: và ghi tên bài lên bảng.
Nêu bài toán: 
Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại?
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
+ 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính?
Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Nêu: tương tự như trên, 
Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công 
Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả các phép tính: 
	17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
v Luyện tập, thực hành.
Bài 1:Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập.
Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
.
Trò chơi: Nhanh mắt, khéo tay.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà học thuộc các công thức trên.
Chuẩn bị: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9
- Hát
- HS thực hiện.
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 15 – 6
- Thao tác trên que tính.
- Còn 9 que tính.
- 15 – 6 bằng 9.
- Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7; 15 – 9 = 6
- HS đọc bài
- Thao tác trên que tính và trả lời
- 16 bớt 9 còn 7- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
 16 – 7 = 9
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả các phép tính.
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả 
- Cho nhiều HS trả lời.
	- HS chơi.
- HS đọc.
Trò chơi: Nhanh mắt, khéo tay.
Cách chơi: thi giữa các tổ. Chọn 4 thư ký (mỗi tổ cử 1 bạn). Khi GV hô lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực hiện nối phép tính với kết quả đúng. Bạn nào nối xong thì giơ tay. Các thư ký ghi số bạn giơ tay của các tổ. Sau 5 phút, tổ nào có nhiều bạn xong nhất và đúng là tổ chiến thắng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5.doc