TẬP VIẾT
Tiết 4: B – Bạn bè sum họp
I. Mục tiêu: -Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.:
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.:
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
* Yªu cÇu vit ®ỵc ni dung trong bµi.
II. Chuẩn bị
- GV: Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
TẬP VIẾT Tiết 4: B – Bạn bè sum họp I. Mục tiêu: -Rèn kỹ năng viết chữ. Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận * Yªu cÇu viÕt ®ỵc néi dung trong bµi. II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Kiểm tra vở viết.: A, Ă,  Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Ăn - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ B Chữ B cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ B và miêu tả: + Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn. + Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Bạn bè sum họp Giải nghĩa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: B ạn lưu ý nối nét B và an HS viết bảng con * Viết: B ạn - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. à ĐDDH: Chữ mẫu: B - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát HS tập viết trên bảng con àĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu HS đọc câu B, b, h: 2,5 li - p: 2 li - s: 1,25 li - a, n, e, u, m, o, : 1 li - Dấu chấm (.) dưới a và o - Dấu huyền (\) trên e - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở
Tài liệu đính kèm: