Giáo án lớp 2 môn học Luyện từ và câu - Bài: Từ ngữ về vật nuôi, câu kiểu Ai thế nào

Giáo án lớp 2 môn học Luyện từ và câu - Bài: Từ ngữ về vật nuôi, câu kiểu Ai thế nào

Luyện từ và câu

Bài : Từ ngữ về vật nuôi . Câu kiểu Ai thế nào ?

I. Mục tiêu :

- Giúp học sinh mở rộng vốn từ về loài vật và tiếp tục học các từ chỉ đặc điểm. Bước đầu hiểu sự so sánh.

- Các em hiểu bài , làm thành thạo các dạng bài tập.

- Giáo dục các em biết vận dụng bài học vào làm bài.

II. Đồ dùng dạy học :

- Chép sẵn bài 3 lên bảng

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn học Luyện từ và câu - Bài: Từ ngữ về vật nuôi, câu kiểu Ai thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
Bài : Từ ngữ về vật nuôi . Câu kiểu Ai thế nào ?
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh mở rộng vốn từ về loài vật và tiếp tục học các từ chỉ đặc điểm. Bước đầu hiểu sự so sánh.
- Các em hiểu bài , làm thành thạo các dạng bài tập.
- Giáo dục các em biết vận dụng bài học vào làm bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chép sẵn bài 3 lên bảng
III. Các hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ : Gọi HS lên bảng
- Hãy nêu 2 cặp từ trái nghĩa
- Đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào ?
- Nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : trực tiếp
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
* Bài 1: Chọn từ đúng đặc điểm con vật
- Gọi HS đọc đề
- Cho HS quan sát tranh rồi nêu miệng
- Theo dõi sửa sai
- Gọi nhiều em kể thêm đặc điểm một số con vật mà em biết 
- Nhận xét chốt ý
* Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ sau.
- Gọi HS đọc đề và đọc câu mẫu
- Cho HS làm vào vở
- GV hướng dẫn HS trung bình, yếu
- Gọi một số em đọc bài làm
- Nhận xét sửa sai
* Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp câu sau.
- Gọi HS đọc đề 
- Cho HS làm vào vở
- Theo dõi sửa sai
- Thu vở chấm, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại bài
- Về ôn lại các bài tập trên
- Chuẩn bị bài học sau.
- 2 em lên bảng trả lời
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Quan sát tranh , trả lời
1.Trâu khỏe 2.Rùa chậm 3.Chó trung thành 4.Thỏ nhanh
- HS khá , giỏi trả lời
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- HS khá , giỏi dựa vào câu mẫu tự làm 
+ Cao như sếu.
+ Khỏe như trâu.
+ Nhanh như chớp.
+ Chậm như sên.
+ Hiền như đất.
+ Trắng như tuyết.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như gấc.
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- 1 em lên bảng , lớp làm vào vở
+ Mắt con mèo.như hòn bi.
+ Toàn thân.như tơ ( nhung ).
+ Hai tai nó như hai búp lá non.

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyện từ và câu.doc