Giáo án Lớp 2 - Học kì 2

Giáo án Lớp 2 - Học kì 2

Tập đọc : Tiết 55 + 56

 CHUYỆN BỐN MÙA (Trang 4)

I.Mục tiêu :

 1.Kiến thức : Hiểu ý nghĩa cõu chuyện : Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.

 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu

 3. Thái độ : Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, bảo vệ MT.

II. Đồ dùng dạy học :

 GV : Tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ ghi câu luyện đọc

 HS : sgk

III. Các hoạt động dạy -học :

 Tiết 1

 1. Ôn định lớp (1p) : HS hát, báo cáo sĩ số.

 2. Kiểm tra bài cũ : Khụng kiểm tra.

 

doc 167 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
 Chào cờ :
TẬP TRUNG
Tập đọc : Tiết 55 + 56
 CHUYỆN BỐN MÙA (Trang 4)
I.Mục tiêu :
 1.Kiến thức : Hiểu ý nghĩa cõu chuyện : Bốn mựa xuõn, hạ, thu, đụng, mỗi mựa mỗi vẻ đẹp riờng, đều cú ớch cho cuộc sống.
 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu
 3. Thỏi độ : Giáo dục HS biết yờu quý thiờn nhiờn, bảo vệ MT.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ ghi cõu luyện đọc
 HS : sgk
III. Các hoạt động dạy -học :
 Tiết 1
 1. Ôn định lớp (1p) : HS hát, báo cáo sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ : Khụng kiểm tra.
 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV : Giới thiệu 7 chủ điểm của sỏch Tiếng Việt 2, tập hai - Giới thiệu chủ điểm và bài học.
Hoạt động 2 : Luyện đọc
GV : đọc mẫu, hướng dẫn đọc 
HS : đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện đọc từ khó 
GV : chia đoạn ( 6 đoạn - như sgk ) 
HS : Đọc nối tiếp đoạn trước lớp 
GV: Trưng bảng phụ, hướng dẫn đọc ngắt, nghỉ 
HS : + Luyện đọc đoạn trong nhóm
 + Thi đọc giữa các nhóm 
 + Lớp đọc đồng thanh cả bài.
 + 1 HS đọc phần chỳ giải (sgk)
Tiết 2
Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài
HS : Đọc thầm từng đoạn, cả bài trả lời câu hỏi trong sgk.
CH : Bốn nàng tiờn trong truyện tượng trưng cho những mựa nào trong năm ?
HS : Trả lời.
GV : Y/c HS quan sỏt tranh minh hoạ trong sgk, tỡm cỏc nàng tiờn Xuõn, Hạ, Thu, Đụng và núi rừ đặc điểm của mỗi người.
+ Em hóy cho biết mựa xuõn cú gỡ hay theo lời nàng Đụng ?
+ Vỡ sao khi xuõn về, vườn cõy nào cũng đõm chồi nảy lộc ?
+ Mựa xuõn cú gỡ hay theo lời bà Đất ?
+ Mựa hạ, mựa thu, mựa đụng cú gỡ hay ?
+ Em thớch nhất mựa nào ? Vỡ sao ? (HS khỏ, giỏi)
+ Nờu ý nghĩa bài văn.
GV : Chốt lại nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
Hoạt động 4 : Luyện đọc lại 
HS : 3 nhúm HS tự phõn cỏc vai : người dẫn chuyện, 4 nàng tiờn Xuõn, Hạ, Thu, Đụng và bà Đất thi đọc lại truyện.
GV : cựng HS nhận xột, bỡnh chọn CN và nhúm đọc hay.
(2p)
(30p)
(18p)
(14p)
+ Từ khó : vườn bưởi, rước, tựu trường, nảy lộc, sung sướng.
- Cú em / mới cú bập bựng bếp lửa nhà sàn, / cú giấc ngủ ấm trong chăn. //
- Chỏu cú cụng ấp ủ mầm sống / để xuõn về / cõy cối đõm chồi nảy lộc. //
+ Bốn nàng tiờn tượng trưng cho 4 mựa trong năm : xuõn, hạ, thu, đụng.
+ Xuõn về, vườn cõy nào cũng đõm chồi nảy lộc.
+ Vào xuõn, thời tiết ấm ỏp, cú mưa xuõn, rất thuận lợi cho cõy cối phỏt triển, đõm chồi nảy lộc.
+ Xuõn làm cho cõy lỏ tươi tốt.
+ Mựa hạ cú nắng làm cho trỏi ngọt, hoa thơm, cú những ngày nghỉ hố của học trũ.
. Mựa thu cú vườn bưởi chớn vàng, cú đờm trăng rằm rước đốn, phỏ cỗ, trời xanh cao, học sinh nhớ ngày tựu trường.
*í nghĩa : Bài văn ca ngợi bốn mựa xuõn, hạ, thu, đụng. Mỗi mựa đều cú vẻ đẹp riờng, đều cú ớch cho cuộc sống.
 4. Củng cố ( 2p):
 - HS : Nhắc lại nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
 - GV : Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò ( 1p): Đọc lại bài, CB bài sau Thư Trung thu.
Toỏn: Tiết 88
 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ ( trang 91)
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Giỳp HS :
 - Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tớnh tổng của nhiều số.
 - Chuẩn bị học phộp nhõn.
 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tớnh tổng của nhiều số.
3. Thỏi độ : HS tớch cực, tự giỏc trong giờ học.
II. Đồ dựng dạy - học:
 - GV: Bảng nhúm (BT3).
 - HS: Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
 1. Ổn định tổ chức (1p) : HS hỏt, bỏo cỏo sĩ số. 
 2. Kiểm tra : Khụng kiểm tra.
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Giới thiệu tổng của nhiều số và cỏch tớnh.
a) GV : Giới thiệu phộp tớnh 2 + 3 + 4, y/c HS tớnh tổng rồi đọc phộp tớnh.
- HS : Nờu cỏch tớnh và tớnh - nhiều HS nhắc lại.
b) GV : giới thiệu cỏch viết theo cột dọc của tổng 12 + 34 + 40 rồi hướng dẫn HS nờu cỏch tớnh và tớnh (như SGK)
c) GV : giới thiệu cỏch viết theo cột dọc của tổng 15 + 46 + 29 + 8 rồi h/d HS nờu cỏch tớnh và tớnh (như SGK)
Hoạt động 3 : Thực hành.
HS : Nờu y/c của BT1.
GV: H/d làm bài.
HS: làm bài vào bảng con.
GV : nhận xột, chữa bài.
HS : 1 HS đọc y/c của BT2. 
GV: H/ d HS làm bài.
HS: Làm bài vào vở, 4 HS lờn bảng làm bài.
GV : Nhận xột, chữa bài.
HS : 1 em đọc y/c bài 3; 
GV : HD HS làm bài theo nhúm.
HS : Hoạt động nhúm, trỡnh bày.
GV: nhận xét, sửa sai.
(1p)
(10p)
(20p)
1. 2 + 3 + 4 = 
 Tổng của 2, 3, 4 ( hoặc hai cộng ba cộng bốn)
 2 + 3 + 4 = 9 
 2 . 2 cộng 3 bằng 5,
 + 3 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
 4
 9
2. 12 . 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 
 + 34 bằng 6, viết 6. 
 40 . 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 
 86 bằng 8, viết 8. 
Bài 1: Tớnh :
3 + 6 + 5 = 14 8 + 7 + 5 = 20
7 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 24
Bài 2: Tớnh :
 14
+ 33
 21
 68
 36
 +  20
  9
 65
 15
 15
 +  15
 15
 60
 24
 24
 + 24
 24
 96
Số
Bài 3 ?
a) 12kg + 12kg + 12kg = 36kg
b) 5l + 5l + 5l + 5l = 20l 
 4. Củng cố: (2p)
 GV : Nhắc lại nội dung bài học.
 GV: nhận xột giờ học
 5. Dặn dũ: (1p)
 Dặn HS về làm bài ở VBT ; xem trước bài : Phộp nhõn - trang 92. 
 Đạo đức Tiết 19
 TRẢ LẠI CỦA RƠI (Tr. 29)
I.Mục tiêu :
 1.Kiến thức : Giỳp HS biết :
 - Khi nhặt được của rơi cần tỡm cỏch trả lại cho người mất.
 - Trả lại của rơi cho người mất là người thật thà, được mọi người quý trọng.
 2. Kĩ năng : HS biết trả lại của rơi khi nhặt được.
 3.Thái độ : HS cú thỏi độ quý trọng những người thật thà, khụng tham của rơi. 
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : 
 HS : Vở BT Đạo đức 2.
III. Các hoạt động dạy -học :
 1. Ôn định lớp (1p) : HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ : Khụng kiểm tra.
 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Thảo luận phõn tớch tỡnh huống.
GV : y/c HS quan sỏt tranh và nờu nội dung tranh.
HS : nờu về nội dung tranh.
GV : gt tỡnh huống và đặt cõu hỏi : Theo em, hai bạn nhỏ đú cú thể cú những cỏch giải quyết nào với số tiền nhặt được ?
HS : Phỏn đoỏn cỏc giải phỏp cú thể xảy ra.
GV : Viết bảng vài giải phỏp chớnh :
HS : Thảo luận chọn giải phỏp và nờu lớ do - Đại diện nhúm trỡnh bày.
GV : Nhận xột, kết luận :
Hoạt động 3 : Bày tỏ thỏi độ
GV : H/d HS làm BT2 (Tr.30)
HS : Làm bài vào VBT và trao đổi với bạn bờn cạnh. Nhiều HS trỡnh bày ý kiến trước lớp.
GV : cựng HS nhận xột.
GV : kết luận :
(1p)
(15p)
(13p)
Nội dung tranh : Cảnh 2 em cựng đi với nhau trờn đường ; cả hai cựng nhỡn thấy tờ 20000đ rơi ở dưới đất.
- Tranh giành nhau ; 
- Chia đụi ;
- Tỡm cỏch trả lại cho người mất ;
- Dựng làm việc từ thiện ;
- Dựng để tiờu chung.
*KL : 
- Khi nhặt được của rơi, cần tỡm cỏch trả lại cho người mất. Điều đú sẽ mang lại niềm vui cho họ và cho chớnh mỡnh.
Đỏnh dấu + vào ụ trước những ý kiến mà em tỏn thành :
 a) Trả lại của rơi là người thật thà,
 đỏng quý trọng. 
 b) Trả lại của rơi là ngốc.
 c) Trả lại của rơi là đem lại niềm vui 
 cho người mất và cho chớnh mỡnh.
 d) Chỉ nờn trả lại của rơi khi cú người 
 biết.
 đ) Chỉ nờn trả lại khi nhặt được số tiền lớn hoặc những vật đắt tiền.
*KL : Cỏc ý kiến a, c là đỳng. Cỏc ý kiến b, d, đ là sai.
 4. Củng cố (4p):
 GV : Cho HS hỏt bài Bà Cũng
 CH : Bạn Tụm, bạn Tộp trong bài hỏt cú ngoan khụng ? Vỡ sao ? 
 GV : Kết luận : Bạn Tụm, bạn Tộp nhặt được của rơi trả lại người mất là thật thà, được mọi người yờu quý.
 5. Dặn dò (1p): Thực hiện trả lại của rơi khi nhặt được.
 *Tự rỳt kinh nghiệm sau ngày dạy :
Tiết 1 : Chàocờ :
Tiết 2 + 3 : Tập đọc :
Tiết 4 : Toỏn :..
Tiết 5 : Đạo đức :.
..
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toỏn: Tiết 89
 PHẫP NHÂN ( trang 92)
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Giỳp HS :
 - Bước đầu nhận biết phộp nhõn trong mối quan hệ với một tổng cỏc số hạng bằng nhau.
 - Biết đọc, viết và cỏch tớnh kết quả của phộp nhõn.
 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phộp nhõn ; Biết đọc, viết kớ hiệu của phộp nhõn và cỏch tớnh kết quả của phộp nhõn dựa vào phộp cộng.
 3. Thỏi độ : HS tớch cực, tự giỏc trong giờ học.
II. Đồ dựng dạy - học:
 - GV: Bảng nhúm (BT4).
 - HS: Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
 1. Ổn định tổ chức (1p) : HS hỏt, bỏo cỏo sĩ số. 
 2. Kiểm tra (2p) : 
 HS : 2 HS lờn bảng làm bài :
 13 16
 + 13 + 16
 13 16
	 39 48
 - GV nhận xột, ghi điểm.
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 : GV hướng dẫn HS nhận biết về phộp nhõn.
GV : Gắn bảng tấm bỡa cú 2 chấm trũn.
CH : Tấm bỡa cú mấy chấm trũn ?
GV : Tiếp tục gắn 5 tấm bỡa lờn bảng.
CH : Cú 5 tấm bỡa đều cú 2 chấm trũn (2 chấm trũn được lấy 5 lần), cú tất cả bao nhiờu chấm trũn ?
GV : Cho HS nờu nhận xột.
GV: HD cỏch đọc, viết phộp nhõn.
HS : + Đọc phộp nhõn
 + Viết phộp nhõn vào bảng con và đọc.
Hoạt động 2: H/d thực hành.
HS : Nờu y/c của BT1.
GV: H/d làm bài.
HS: Quan sỏt tranh vẽ trong sgk, nờu bài toỏn rồi viết phộp nhõn vào bảng con.
GV : nhận xột, chữa bài.
HS : Đọc lại cỏc phộp nhõn.
HS : 1 HS đọc y/c của BT2. 
GV: H/ d HS làm bài.
HS: Làm bài vào vở, 3 HS lờn bảng làm bài.
GV : Nhận xột, chữa bài.
HS : 1 em đọc y/c bài 3; 
GV : Cho HS làm bài theo nhúm.
HS : Hoạt động nhúm, trỡnh bày.
GV: nhận xét, sửa sai.
(1p)
(10p)
(18p)
+ Tấm bỡa cú 2 chẩm trũn.
+ Muốn biết cú tất cả bao nhiờu chấm trũn phải tớnh tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 (chấm trũn).
+ Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 cú 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 2.
 Chuyển thành phộp nhõn 2 x 5 = 10
Đọc : Hai nhõn năm bằng mười
Viết : 
 2 x 5 = 10 (2 được lấy 5 lần)
 2 là một số hạng của tổng ; 5 là số số hạng của tổng.
* Chỉ cú tổng cỏc số hạng bằng nhau mới chuyển được thành phộp nhõn.
Bài 1: Chuyển tổng cỏc số hạng bằng nhau thành phộp nhõn :
a) 4 được lấy 2 lần 4 + 4 = 8
 4 x 2 = 8
b) 5 được lấy 3 lần 5 + 5 + 5 = 15
 5 x 3 = 15
c) 3 được lấy 4 lần 3 + 3 + 3 + 3 = 12
 3 x 4 = 12
Bài 2: Viết phộp nhõn :
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
 4 x 5 = 20
b) 9 + 9 + 9 = 27
 9 x 3 = 27
c) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
 10 x 5 = 50
Bài 3: Viết phộp nhõn 
a. 
5
x
2
=
10
b. 
4
x
3
=
12
 4. Củng cố: (2p)
 GV : Nhắc lại cỏch chuyển tổng cỏc số hạng bằng nhau thành phộp nhõn.
 GV: nhận xột giờ học
 5. Dặn dũ: (1p)
 Dặn HS về làm bài ở VBT ; xem trước bài : Thừa số - Tớch. trang 94. 
Tập đọc : T ... ề tài : cú thể là nghề nghiệp, chợ quờ em, nhà văn hoỏ, UBND,
HS : tiến hành vẽ tranh đề tài quờ hương - Trưng bày tranh trong nhúm.
GV : cựng HS nhận xột, khen ngợi một số tranh đẹp.
(1p)
(8p)
(8p)
(13p)
KL :
- Những bức tranh trang 46, 47 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của người dõn ở thành phố, thị trấn.
- Nơi em ở là vựng nụng thụn, nghề nghiệp chớnh của người dõn nơi đõy là làm nụng nghiệp : trồng lỳa, ngụ,, và chăn nuụi. Bờn cạnh đú, người dõn cũng cú một số nghề khỏc như cụng nhõn, may mặc, buụn bỏn 
Vẽ tranh mụ tả nột đẹp của quờ hương.
 4. Củng cố (2p): - GV : nhắc lại nội dung chớnh của bài học.
 - GV : Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò (1p): 
 Học bài và sưu tầm tranh, ảnh, cỏc bài bỏo núi về cuộc sống hay nghề nghiệp của người dõn địa phương.
Rút kinh nghiệm sau ngày dạy: 
.
Thứ sỏu ngày 29 tháng 1 năm2010
Toỏn: Tiết 106
 LUYỆN TẬP ( trang 111)
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Giỳp HS củng cố về :
 - Ghi nhớ cỏc bảng chia 2 đó học bằng thực hành tớnh và giải bài toỏn.
 2. Kỹ năng : 
 - Thuộc bảng chia 2.
 - Biết giải bài toỏn cú một phộp chia ; Biết thực hành chia một nhúm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
 3. Thỏi độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học.
II. Đồ dựng dạy - học:
 - GV: Bảng nhúm (BT3)
 - HS: 
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
 1. Ổn định tổ chức (2p) : HS hỏt, bỏo cỏo sĩ số. 
 2. Kiểm tra (2p) : 
 HS : 3HS đọc thuộc lũng bảng chia 2.
 GV : Nhận xột, ghi điểm.
 3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 3 : Thực hành.
HS : 1 em đọc y/c bài 1;
HS : lần lượt HS nờu miệng kết quả.
GV: nhận xét, chữa bài.
HS : Đọc Đt toàn bài.
HS: 1 em đọc y/c bài 2
HS : Lần lượt từng HS lờn bảng điền kết quả.
GV: nhận xột, chữa bài.
HS : 1 HS đọc BT3
GV : H/d HS làm bài.
HS : Làm bài theo nhúm - Đại diện nhúm trỡnh bày.
GV : Nhận xột, chữa bài.
HS : 2 HS đọc BT4.
GV : H/d HS làm bài.
HS : Quan sỏt tranh vẽ, nhận xột, trả lời.
GV : Chấm điểm một số bài, chữa bài làm trờn bảng.
(1p)
(27p)
Bài 1 : Tớnh nhẩm :
8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9
16 : 2 = 8 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 12 : 2 = 6
 : 
Bài 2 : Tớnh nhẩm :
 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 2 x 2 = 4
 12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 4 : 2 = 2
Bài 3 : 
 Bài giải
Số lỏ cờ của mỗi tổ là :
18 : 2 = 9 (lỏ cờ)
 Đỏp số : 9 lỏ cờ.
Bài 4 : 
- Hỡnh a) cú 4 con chim đang bay và 4 con chim đậu. Cú số con chim đang bay.
- Hỡnh c) cú 3 con chim đang bay và 3 con chim đậu. Cú số con chim đang bay.
 4. Củng cố: (2p)
 GV : Nhắc lại nội dung bài học.
 GV: nhận xột giờ học
 5. Dặn dũ: (1p)
 Dặn HS về làm bài trong VBT. 
Tập làm văn Tiết 22
 ĐÁP LỜI XIN LỖI.TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM (Trang 39)
I. Mục tiờu :	
 1. Kiến thức: 
 - Biết cỏch đỏp lại lời xin lỗi.
 - Tập sắp xếp cỏc cõu đó cho thành đoạn văn hợp lớ.
 2. Kĩ năng : 
 - Biết đỏp lời xin lỗi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản.
 - Biết sắp xếp cỏc cõu đó cho thành đoạn văn hợp lớ.
 3. Thỏi độ : HS cú thỏi độ lịch sự khi đỏp lời xin lỗi trong giao tiếp hàng ngày.
II. Đồ dựng dạy học :
 - GV : Bảng phụ (BT3).
 - HS : VBT.
 III. Cỏc hoạt động dạy - học.
 1. Ổn định lớp (1p)
 2. Kiểm tra (2p)
 HS : 2 cặp HS thực hành núi lời cảm ơn và đỏp lời cảm ơn (tiết TLV tuần 21).
 GV : nhận xột, ghi điểm.
 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục tiêu của tiết học
Hoạt động 2 : HD làm bài tập.
HS : 1 HS đọc y/c của bài ; Cả lớp quan sỏt tranh minh hoạ (SGK), đọc lời cỏc nhõn vật - 1HS núi về nội dung tranh.
GV : H/d HS thực hành.
HS : 3 cặp HS lờn bảng thực hành núi lời xin lỗi - lời đỏp.
GV : cựng HS nhận xột, bổ sung.
HS : 1 HS đọc y/c và cỏc tỡnh huống bài tập 2, lớp đọc thầm.
GV : h/d HS làm bài.
HS: 1 cặp HS làm mẫu - Từng cặp HS thực hành đúng vai lần lượt theo từng tỡnh huống a, b, c.
GV : nhận xột, giỳp HS hoàn chỉnh lời đối thoại.
HS : 1 HS đọc y/c 3 trờn bảng phụ.
GV : H/d HS làm bài.
HS : Làm bài vào VBT, 1 HS lờn bảng làm bài.
GV : Nhận xột, chữa bài.
( 1p)
( 28p)
Bài 1: Đọc lời cỏc nhõn vật trong tranh 
 Nội dung tranh : Bạn ngồi bờn phải đỏnh rơi vở của bạn ngồi bờn trỏi, vội nhặt vở và xin lỗi bạn. Bạn này trả lời : "Khụng sao."
Bài 2 : Đỏp lời cảm ơn.
VD :
a) Mời bạn. / Xin mời. / Bạn cứ đi đi !..
b) Khụng sao. / Cú sao đõu. / Bạn chỉ vụ ý thụi mà.
c) Lần sau bạn cẩn thận hơn nhộ ! Cỏi ỏo mỡnh vừa mặc hụm nay đấy
d) Khụng sao. Mai cũng được mà. 
Bài 3: Sắp xếp cỏc cõu đó cho thành một đoạn văn hoàn chỉnh :
b) Một chỳ chim gỏy sà xuống chõn ruộng vừa gặt. a) Cổ chỳ điểm những đốm cườm trắng rất đẹp. d) Chỳ nhẩn nha nhặt thúc rơi bờn từng gốc rạ. c) Thỉnh thoảng, chỳ cất tiếng gỏy "cỳc cự cu", làm cho cỏnh đồng quờ thờm yờn ả.
 4. Củng cố (2p) :
 GV : nhắc lại nội dung bài học.
 GV : nhận xét giờ học
 5. Dặn dò (1p) : Về nhà học bài.
Chính tả ( NV) : Tiết 44
 Cề VÀ CUỐC (Trang 38)
.Mục tiêu :
 1.Kiến thức : Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn trong truyện Cũ và Cuốc; Tiếp tục luyện viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm dễ lẫn : r/d/gi.
 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS.
 3.Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : bảng phụ ( btập 2a)
 HS : bảng con
III. Các hoạt động dạy -học :
 1. Ôn định lớp (1p) : HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ (2p) : 
 HS : Viết bảng con : reo hũ, gỡn giữ, bỏnh dẻo.
 GV : nhận xét, sửa sai 
 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục tiêu của tiết học
Hoạt động 2 : HD nghe - viết.
GV : đọc bài chớnh tả 1 lần.
HS : 2 em đọc lại bài.
CH : Đoạn viết núi chuyện gỡ ?
HS trả lời.
 + Bài chớnh tả cú một cõu hỏi của Cuốc, 1 cõu trả lời của Cũ. Cỏc cõu núi của Cũ và Cuốc được đặt sau những dấu cõu nào ?
 + Cuối cõu trả lời trờn cú dấu gỡ ?
GV : Cho HS viết tiếng khú.
HS : Viết tiếng khú vào bảng con.
GV : Đọc bài cho HS viết.
HS : Viết bài vào vở.
GV : theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS trong khi viết bài 
- Thu, chấm một số bài
Hoạt động 3 : Làm bài tập 
HS : 1HS đọc y/c bài 2 ; lớp làm bài vào vở BT ; 2 HS lờn bảng làm bài trờn bảng phụ.
GV : Nhận xột, sửa sai.
HS : 1HS đọc y/c của BT.
GV : HD HS làm bài.
HS : Làm bài theo nhúm - Đại diện nhúm trỡnh bày.
GV : cựng HS nhận xột, chốt lời giải đỳng.
(1p)
(20p)
(8p)
Viết đoạn : từ đầu đến ngại gỡ bẩn hở chị ?
+ Cuốc thấy Cũ lội ruộng, hỏi Cũ cú ngại bẩn khụng.
+ Được đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu dũng.
+ Cuối cõu hỏi của Cuốc cú dấu chấm hỏi. Cõu trả lời của Cũ là một cõu hỏi lại nờn cuối cõu cũng cú dấu chấm hỏi.
Tiếng khú : lội ruộng, lần ra, ngại.
Bài 2a:
VD :
 - ăn riờng, ở riờng / thỏng giờng.
 - loài dơi / rơi vói, rơi rụng.
 - sỏng dạ, chột dạ, võng dạ / rơm rạ.
Bài 3 : Tỡm những tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi)
VD : 
- Tiếng bắt đầu bằng r : rựa, ruộng, rau, rụng, rơi, rào,
- Tiếng bắt đầu bằng d : dưa, dũng (nước), dao, dương,
- Tiếng bắt đầu bằng gi : giục (gió), giương (mắt),
 4. Củng cố(2p) :
 HS : nhắc lại nội dung bài chính tả : Cuốc thấy Cũ lội ruộng,....
 GV : nhận xét giờ học, khen ngợi những HS có bài viết đúng, đẹp
 Thứ hai ngày 8 thỏng 2 năm 2010
Tập đọc :
ễN TẬP
I. Mục tiờu :
 - HS khỏ, giỏi : Đọc trụi chảy toàn bài Chim rừng Tõy Nguyờn ; Biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm; Hiểu nội dung bài.
 - HS trung bỡnh : Đọc trơn toàn bài ; Hiểu nội dung bài.
 - HS yếu : Đọc trơn toàn bài.
II. Nội dung :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu toàn bài
* Đọc từng cõu :
* Đọc từng đoạn trước lớp.
* Đọc từng đoạn trong nhúm
* Thi đọc giữa cỏc nhúm
* Đọc đồng thanh
- Gọi HS đọc chỳ giải
2. Tỡm hiểu bài.
+ Quanh hồ Y - rơ - pao cú những loài chim gỡ ?
+ Tỡm những từ ngữ tả hỡnh dỏng, màu sắc, tiếng kờu, hoạt động của đại bàng, thiờn, nga, kơ pỳc.
+ Nờu nội dung bài
- Gọi HS đọc lại bài văn.
- Nhận xột giờ học.
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu
- Đọc đỳng : rung động, vi vu vi vỳt,
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS đọc
- HS thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc chỳ giải.
+ Cú đại bàng chõn vàng mỏ đỏ, thiờn nga, 
kơ pỳc và nhiều loài chim khỏc.
+ chõn vàng mỏ đỏ, khi chao lượn, búng che rợp mặt đất ; thiien nga trắng muốt, bơi lội dưới hồ ; kơ pỳc nhỏ như quả ớt, mỏ thanh mảnh
+ Chim rừng Tõy Nguyờn cú rất nhiều loài, với những bộ lụng nhiều màu sắc, tiếng hút hay.
- 5 HS đọc lại bài.
Toỏn :
ễN TẬP
I. Mục tiờu :
 - HS khỏ, giỏi : Thuộc bảng chia 2, vận dụng vào thực hành chia 2 và giải bài toỏn một cỏch thành thạo.
 - HS trung bỡnh : Học thuộc bảng chia 2 để thực hành chia 2 và giải bài toỏn.
 - HS yếu : Học thuộc bảng chia 2, thực hành chia 2.
II. Nội dung :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Bài 1 : Tớnh nhẩm 
8 : 2 = 6 : 2 = 14 : 2 =
4 : 2 = 2 : 2 = 16 : 2 =
12 : 2 = 10 : 2 = 18 : 2 =
Bài 2 :Tớnh : 
8 : 2 + 10 = 18 : 2 + 25 =
14 : 2 - 7 = 10 : 2 + 15 =
Bài 3 :
 Cú 8 quả cam xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa cú mấy quả cam ?
Bài 1
8 : 2 = 4 6 : 2 = 3 14 : 2 = 7
4 : 2 = 2 2 : 2 = 1 16 : 2 = 8
12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 18 : 2 = 9
Bài 2 :
8 : 2 + 10 = 14 18 : 2 + 25 = 34
14 : 2 - 7 = 0 10 : 2 + 15 = 20
Bài 3 :
Túm tắt
2 đĩa : 8 quả cam
1 đĩa :  quả cam ?
Bài giải
Số quả cam ở mỗi đĩa là :
8 : 2 = 4 (quả cam)
 Đỏp số : 4 quả cam.
Tập viết :
ễN TẬP
I. Mục tiờu :
- HS khỏ, giỏi : Viết đỳng chữ hoa S theo cỡ vừa và nhỏ ; Biết viết cụm từ ứng dụng Sỏo tắm thỡ mưa theo cỡ nhỏ.
- HS trung bỡnh : Biết viết chữ hoa S theo mẫu, viết được cụm từ ứng dụng trong bài.
- HS yếu : Luyện viết chữ hoa theo mẫu.
II. Nội dung : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Luyện viết chữ hoa
- Nờu yờu cầu, y / c HS nhắc lại cỏch viết.
- Viết mẫu lờn bảng, cho HS viết vào bảng con.
- Theo dừi, sửa sai.
2. Luyện viết cõu ứng dụng 
- Cho HS nhắc lại cõu ứng dụng
- Viết mẫu lờn bảng, nhắc lại cỏch viết.
3. Viết vào vở.
- Cho HS viết bài vào vở
- Theo dừi, uốn nắn chữ viết cho HS.
- Thu bài chấm điểm, nờu nhận xột.
* Nhận xột giờ học.
- 2 HS nhắc lại cỏch viết chữ hoa S
- Viết bảng con : S
- 2 HS đọc cõu ứng dụng : Sỏo tắm thỡ mưa.
- Quan sỏt.
- Viết bài vào vở : S, Sỏo tắm thỡ mưa.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 19 Thø hai ngµy 11 th.doc