Giáo án Lớp 2 - Buổi sáng từ tuần 3 đến 15

Giáo án Lớp 2 - Buổi sáng từ tuần 3 đến 15

Chính tả(Nghe –viết): BẠN CỦA NAI NHỎ

I MỤC TIÊU:

 -Nghe viết chính xác đoạn “Lần khác nữa.húc Sói ngã ngửa”

 -Củng cố quy tắc chính tả: ng/ ngh.

II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 88 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Buổi sáng từ tuần 3 đến 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG BUỔI SÁNG TUẦN 3
Thứ
Mơn học
Tên bài dạy
Ba
Chính tả
Tốn 
Tập làm văn
Bạn của Nai Nhỏ
Luyện tập chung
Chào hỏi,tự giới thiệu
Năm
LT&câu
Tốn
ATGT
Từ ngữ về học tập
26+4,36+24
An tồn và nguy hiểm khi đi trên đường phố.
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Chính tả(Nghe –viết): BẠN CỦA NAI NHỎ
I MỤC TIÊU:
 -Nghe viết chính xác đoạn “Lần khác nữa.........húc Sĩi ngã ngửa”
 -Củng cố quy tắc chính tả: ng/ ngh.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn hS nắm đoạn viết.
- Đọc đoạn chép trên bảng.
-Bài chính tả có mấy câu? Vì sao em biết?
- Chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
 - Hướng dẫn HS viết từ khó
b. Hướng dẫân HS viết bài vào vở 
- Đọc đoạn viết
-Đọc câu văn, đọc cụm từ.
-ĐoÏc chậm để HS sửa lỗi
Theo dõi, uốn nắn .
c.Chấm, chữa bài
Chấm bài nhận xét.
HĐ2:Hướng dẫn làm BT
Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
-Những chữ nào ghép với chữ ngh?
-Nhìn bài trên bảng
-2 HS đọc bài viết.
Có 2 câu. Vì em thấy có 2 dấu chấm
-Chữ Dê Non,Sĩi
 Viết bảng con : Nai Nhỏ, khoẻ,đuổi,húc,ngã ngửa
Theo dõi đoạn viết
Nghe viết bài vào vở .
Tự chữa lỗi 
Bài tập 2 :3 HS nêu yêu cầu bài tập
-Chữ e, ê ,i.
Làm bảng con 
ngày tháng, nghỉ ngơi , người bạn, nghề nghiệp. 
.Củng cố:
 -Trong bài chữ nào viết hoa? Vì sao?
-Những chữ nào ghép với chữ ngh? Chữ nào ghép với ng?
 Thi tìm tiếng viết bằng ngh hay ng.
Chia 3 tổ mỗi tổ chọn 5 em chơi tiếp sức tổ nào tìm được nhiều tiếng đúng là tổ đó thắng.
. Dặn dò:
Về nhà sửa lại lỗi đã viết sai.
Rèn chữ bài: Gọi bạn
* Nhận xét tiết học
Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố về:
 - Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số. Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ.
 - Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ..
 - Giải bài toán có lời văn..
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Giáo viên
 Học sinh
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập.
-HD HS làm theo mẫu.
Nhận xét sửa sai cho HS
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
-HD giúp đỡ HS yếu nhận ra, tổng tức thực hiện tính cộng. Hiệu thực hiện tính trừ.
- Chấm bài, nhận xét, chốt ý đúng.
Bài 3: Tính
-Theo dõi giúp HS TB, yếu làm bài
Bài 4: Gọi HS đọc đề?
-HD HS làm bài
- Chấm bài nhận xét.
 Đáp số :41 quả cam
Bài 5. Điền số
Bài 1: Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 5.
 -Xác định số chục, số đơn vị và làm trên bảng con như mẫu.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 - HS xác định yêu cầu và tự làm bài
Kết quả tổng lần lượt là: 90 ; 66; 19; 9
Kết quả hiệu lần lượt là: 30; 14; 0 ; 10.
- Đổi phiếu để nhận xét
Bài 3: Làm bài vở
-Nhớ lại cách đặt tính và cách tính để hồn thành bài tập.
Kết quả lần lượt là: 78 ; 54 ; 52 ; 64 ;40.
Bài 4: 3 HS đọc đề
- Thảo luận từng cặp hỏi đáp lẫn nhau để tìm hiểu đề, tóm tắt và giải
-Bài toán cho biết ;
+Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả .
-Bài toán hỏi:
-Số quả cam của chị là bao nhiêu?
-Đổivở kiểm tra chéo.
 Làm miệng. 
 Củng cố -Dặn dò : Nêu nội dung vừa ôn?
Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 10
-Nhận xét tiết học.
Tập làm văn: CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
-Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của các bạn.
-Biết viết một bản tự thuật ngắn.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên
Học sinh
Bài tập 1:Nói lời của em:
-HD HS thực hành.
 -Chào bố, mẹ để đi học.
-Chào thầy, cô khi đến trường.
 -Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
Nhận xét khuyến khích HS yếu mạnh dạn hơn.
Bài tập 2 :Nêu yêu cầu của bài? 
-HD HS quan sát tranh.
-Tranh vẽ những ai?
-Mít chào bạn và giới thiệu ra sao?
-Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít thế nào?
-Em hãy nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của ba nhân vật trong tranh?
Bài tập 3: Viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây:
-Giúp đỡ HS yếu hoàn thành
Thu vở chấm bài, nhận xét 
Bài tập 1: 3 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
HĐ cả lớp (miệng). Nhiều em thể hiện lời chào của mình.
-Chào bố mẹ để đi học
Em vui vẻ nói:
 + Con chào bố mẹ, con đi học.
 + Con xin phép bố mẹ con đi học.
-Chào thầy, cô khi đến trường
Em lễ phép chào: 
 + Em chào cô ạ !
 + Em chào cô em mới đến.
 -Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
Em vui vẻ, hồ hởi nói: 
 + Chào bạn
 + Chào cậu
 + Chào Hùng.
Bài tập 2 : Nhắc lại lời các bạn trong tranh.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
HĐ nhóm cặp. Từng cặp thực hành hỏi đáp nhau theo nội dung từng tranh.
-Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
-Chào hai cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành phố Tí Hon.
-Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép.
-Chúng tớ là học sinh lớp 2
-Ba bạn chào hỏi, tự giới thiệu để làm quen với nhau rất lịch sự, đàng hoàng, bắt tay thân mật như người lớn.
Bài tập 3: 2 HS đọc yêu cầu của bài
 Dựa vào các câu hỏi tự thuật về bản thân Làm bài vào vở
Nhận xét bài bạn.
.Củng cố :
-Nhận xét tiết học
.Dặn dò :
Chuẩn bị:sắp xếp câu trong bài, lập danh sách học sinh .
-Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU:
 -Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập .
 -Rèn KN đặt câu : Đặt câu với từ mới tìm được , sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới ; làm quen với câu hỏi .
 - Giáo dục các em ý thức học tập tốt.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Giáo viên
 Học sinh
Bài 1:Nêu yêu cầu bài? 
-HD HS thảo luận nhóm 4, ghi nhanh các từ tìm được vào bảng.
-Giúp đỡ các nhóm yếu.
Nhận xét, Chọn nhóm tìm được nhiều từ đúng nhất
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài?
-Gợi ý giúp đỡ các em hoàn thành bài tập.
-Chấm bài - nhận xét, sửa sai.
Bài 3:Nêu yêu cầu của bài tập
Hướng dẫn : bài tập đã cho sẵn 2 câu, các em có nhiệm vụ sắp xếp lại các từ trong mỗi câu để tạo thành câu mới.
Nhận xét chốt lại câu đúng.
Bài 4 :Nêu yêu cầu của bài tập
-HD HS làm bài.
-Những câu này là câu gì ?
-Câu hỏi cuối câu có dấu gì?
Bài 1:Tìm các từ có tiếng học hoặc tiếng tập
- Làm vào bảng nhóm.
-Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Bài 2: Đặt câu với một trong những từ tìm được ở bài tập 1.
Mỗi HS viết 1 câu vào vở.
-Nhiều em đọc câu của mình lên.
Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo thành câu mới .
Mẫu:
Con yêu mẹ. Mẹ yêu con.
-Dựa vào câu mẫu để sắp xếp các câu theo yêu cầu.
Bài 4 :Đặt dấu câu vào cuối mỗi câu.
-Đọc các câu xác định dạng câu và điền dấu hỏi vào cuối câu. 
-Là câu hỏi .
-Cuối câu có dấu chấm hỏi
Củng cố- Dặn dò:
-Tìm một từ trong đó có tiếng học? Đặt câu với từ đó?
- Cuối câu hỏi được ghi dấu gì?
- Chuẩn bị nội dung bài tuần 3.
Nhận xét tiết học.
Toán 26 + 4 ; 46 + 24
I.MỤC TIÊU:- Giúp HS :
 -Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng : 26 + 4 ; 36 + 4
 ( cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết).
 -Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
 -Tự hình thành phép cộng có tổng bằng 20.
 -Rèn kĩ năng cộng thành thạo.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên
Học sinh
 Bài 1: Tính
- Bài yêu cầu gì?
-HS HS thực hiện đúng. CHú ý giúp đỡ các đối tượng HS.
Nhận xét và nêu cách tính.
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề?
HS phân tích đề.
-Muốn tìm số gà hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu ta làm thế nào?
-HS HS yếu cách đặt lời giải đúng.
-Thu vở chấm, nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập?
 HD từng cặp thảo luận đề ghi nhanh 5 phép tính theo yêu cầu.
Nhận xét các nhóm có kết quả đúng, nhanh
Bài 1: Tính
Tính và nêu cách tính
-HS làm bảng con
Bài 2 : 2 HS đọc đề toán.
Từng cặp hỏi đáp phân tích đề
Biết: Nhà bạn Mai nuôi được 22 con gà, nhà Lan nuôi được 18 con gà.
Hỏi:Hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà?
-Lấy số gà nhà Mai cộng với số gà nhà Lan.
-Giải bài toán vào vở.
-Đổi vở tự chấm.
Bài 3: Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu:
- Các nhóm thi tính nhanh trên bảng con 
Củng cố :
- Cho HS thi tìm nhanh kết quả 25 + 15 = ?
Dặn dò 
Chuẩn bị: Luyện tập
 LỊCH BÁO GIẢNG BUỔI SÁNG TUẦN 4
Thứ
Mơn học
Tên bài dạy
Ba
Chính tả
Tốn 
Tập làm văn
Bím tĩc đuơi sam
29+5
Sắp xếp câu trong bài.Lập danh sách học sinh
Năm
LT&câu
Tốn
ATGT
Từ chỉ sự vật.Câu kiểu Ai là gì?
Luyện tập
An tồn và nguy hiểm khi đi trên đường phố.
 Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Chính tả: BÍM TĨC ĐUƠI SAM
I. MỤC TIÊU:
 -Nghe viết chính xác,trình bày đúng đoạn “Tuấn lớn hơn Hà.....mách thầy”
 -Luyện viết đúng quy tắc chính tả : iê / yê ( iên / yên )
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hướng dẫn HS nghe viết
- Đọc đoạn chép trên bảng.
-Bài chính tả có những dấu câu gì?
-Hướng dẫn HS viết từ khó
- GV đọc bài viết
Viết vào vở
-Đọc mỗi câu 1 lần
- ĐoÏc cho HS soát bài.
Chấm bài số bài
-Nhận xét cách trình bày bài, chữ viết .
- Tuyên dương .
HĐ2:Hướng dẫn làm BT
Bài tập 2 : Đề bài yêu cầu gì?
-HD làm bài
- Nêu cách viết yên, iên?
2 HS nhìn bài trên bảng đọc bài.
-Dấu phẩy, dấu chấm.
 Viết bảng con : loạng choạng,ngã phịch,mách thầy.
Theo dõi đoạn viết
-Viết bài vào vở 
-HS nghe, theo dõi dò lỗi.
Bài tập 2 Điền vào chỗ ... äp 2 :Nêu yêu cầu bài tập
 -Làm bảng nhóm: -> Nhóm 4
Bài tập 3: Yêu cầu HS làm bảng con.
a) Chứa tiếng bắt đầu s hay x:
-Chỉ thấy thuốc .
-Chỉ tên một loài chim .
-Trái nghĩa với đẹp .
-3 HS đọc đề bài và đoạn 3 trong bài.
-Anh mình còn phải nuôi vợ con . Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng .
-Được đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm .
-Viết từ khó vào bảng con: 
-Nghe viết vào vở
-Dò lỗi.
-Đổi vở sửa lỗi.
Bài tập 2 :Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai? 
Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai 
-ai : bài , đất đai , ngày mai , trái cây , vài, cái. 
2 từ có tiếng chứa vần ay .
-ay :xe chạy , tay , may , bay , quay , hay quá, lạy, bày, thay,
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu.
HS làm bảng con
-Bác sĩ .
-Chim sẻ , sáo sậu , sếu , sơn ca .
-Xấu 
3.Củng cố:
 -Sửa một số lỗi sai phổ biến.
4.Dặn dò: Về nhà xem lại các lỗi sai và sửa.
Chuẩn bị rèn chữ: Bé Hoa
-Nhận xét tiết học .
Toán: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về :
 -Các bảng trừ có nhớ . Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
 -Tìm số hạng chưa biết trong một tổng , số bị trừ chưa biết trong một hiệu .
 -Giải bài toán có lời văn về ít hơn .Độ dài 1 dm , ước lượng độ dài đoạn thẳng .
 -Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
 II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Bài 1 : Bài tập yêu cầu gì?
- GV phát phiếu học tập HS làm vào phiếu cá nhân
-HS yếu làm 3 cột như SGK
Chấm bài nhận xét.
- Bài tập 1 các em vừa được củng cố nội dung gì?
Bài 2: Bài tập yêu cầu làm gì?
-Theo dõi HS làm bài .
-Giúp đỡ HS yếu hoàn thành.
- Nhận xét sửa sai cho HS
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài ?
-Muốn tìm một số hạng trong một tổng ? 
-Muốn tìm số bị trừø ?
- Nhận xét chốt ý
Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề toán .
- Bài này thuộc dạng toán nào
-Nhận xét bài làm của HS 
Bài 5 :Đề bài yêu cầu gì?
-HS HS làm bài.
-Nhận xét chốt ý đúng
Bài 1 : Tính nhẩm
- Đổi chéo phiếu để chấn chữa bài.
- Vận dụng bảng trừ để tính nhẩm
Bài 2 :Đặt tính rồi tính 
- Làm bảng con
 - HS lần lượt nêu cách đặt tính và cách tính 
Bài 3: Tìm x :
-Làm bảng con .
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
-Lấy hiệu cộng số trừ .
Bài 4 : 3 HS đọc đề toán
- Tự phân tích đề toán.
-Bài toán về ít hơn
 HS tóm tắt và giải bài vào vở 
 Đáp số :39 kg đường .
Bài 5 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
-HS quan sát sách giáo khoa ước lượng sau đó đo lại để kiểm tra.
C
-Khoanh tròn chữ C , vì đoạn MN ngắn hơn đoạn thẳng 1 dm chừng 9 cm 
A. khoảng 7 cm . Khoảng 9 cm 
B . khoảng 8 cm D . Khoảng 10 cm
3.Củng cố 
- HS đọc lại bảng trừ
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ chưa biết.
4. Dặn dò: Về nhà làm bài vào vở bài tập . Học thuộc bảng trừ
Chuẩn bị: 100 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học .
Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH , TRẢ LỜI CÂU HỎI . VIẾT NHẮN TIN
I.MỤC TIÊU:
 -Quan sát tranh , trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh .
 -Viết được một mẫu nhắn tin ngắn gọn .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài?
Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi. 
a.Bạn nhỏ đang làm gì ?
b.Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ?
c.Tóc bạn như thế nào ?
d.Bạn mặc áo màu gì ?
- Nhận xét phần trả lời của HS và sửa cho các em.
Bài tập 2: Bài này yêu cầu làm gì?
-Phân tích đề? Gạch trọng tâm
- Cách trình bày một tin nhắn như thế nào?
-Theo dõi , sửa sai
Chấm một số bài để nắm cách trình bày bài của HS .
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu đề
-Quan sát tranh, trả lời lần lượt từng câu hỏi theo nhóm cặp. 1 bạn hỏi, 1 bạn đáp và ngược lại.
-Bạn nhỏ đặt búp bê trong lòng , bón bột cho búp bê ăn .
-Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm .
-Tóc bạn thắt thành hai bím, có thắt nơ gọn gàng .
-Bạn mặc chiếc áo màu xanh.
Từng cặp hỏi đáp trứơc lớp.
Nhận xét bổ sung.
Bài tập 2 :Bà đến nhà đón em đi chơi . Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết .
- Phía trên ghi Thời gian nhắn tin
- Nội dung tin ngắn gọn
- Phía dưới bên phải ghi tên người viết
-HS đọc bài trước lớp .
-Cả lớp nhận xét , góp ý .
3.Củng cố: Cho HS trả lời 1 vài câu hỏi qua tranh 1?
- Nêu cách trình bày viết một tin nhắn?
- Đọc cho HS nghe 1 tin nhắn của HS viết đầy đủ nội dung.
4. Dặn dò :Về nhà xem lại nội dung bài vừa học, tập viết tin nhắn khi cần thiết.
- Chuẩn bị bài của tuần 15
-Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH .
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI .
 I.MỤC TIÊU:
 -Mở rộng vốn từ về tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình .
 -Rèn KN đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
 -Rèn KN sử dụng dấu chấm , dấu chấm hỏi .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên
Học sinh
 Bài tập 1: Bài tập yêu cầu gì?
- GV theo dõi các nhóm thảo luận
-HS nêu các từ mà nhóm mình vừa tìm trước lớp
Nhận xét sửa sai cho HS
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài ?
-GV HD HS làm bài, chọn từ ở nhóm 1 ghép với từ ở nhóm 2 tạo thành câu có nghĩa.
-Gọi HS trình bày kết quả.
Nhận xét, chọn nhóm ghép được nhiều câu đúng nhất
Bài 3 : Bài tập yêu cầu gì?
-HD làm bài, đọc kĩ cả bài. Xác định đó là câu gì rồi đặt dấu câu cho đúng.
-Giúp đỡ HS yếu
-Truyện này buồn cười ở chỗ nào ?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài tập 1: Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em .
-Thảo luận nhóm đôi.
-Từng cặp nêu các từ mà mình đã tìm được.
-Nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2: Sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu :
-HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 4 em làm vào bảng nhóm.
Ai
 Làm gì ?
Anh 
khuyên bảo em .
Chị 
chăm sóc em.
Em 
chăm sóc chị .
Chị em 
trông nom nhau .
Anh em
trông nom nhau .
Chị em 
giúp đỡ nhau .
Anh em 
giúp đỡ nhau .
Anh
Chăm sóc em.
Chị
Khuyên bảo em.
Anh em 
Khuyên bảo nhau.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
Bài 3 : Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống 
-HS làm bài vở
-Cô bé chưa biết viết mà lại xin mẹ giấy để viết thư cho một bạn gái cũng chưa biết đọc .
3.Củng cố
- Tìm các từ nói về tình cảm giữa anh em, chị em trong gia đình?
- Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào?
4.Dặn dò :
Về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.
Toán: TÌM SỐ TRỪ
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
 -Biết cách tìm số trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ .
 -Aùp dụng cách tìm số trừ để giải các bài toán có liên quan .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Bài 1 Nêu yêu cầu bài tập? 
 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài của mình..
- Hỏi cách tìm các thành phần chưa biết?
Bài 2 :Nêu yêu cầu bài tập?
- Hỏi HS cách tìm cách làm các dạng bài của các cột
- Nêu cách tìm số trừ chưa biết?
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề?
- Bài này thuộc dạng toán gì?
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 1 :Tìm x
Làm bài vào bảng con .
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 
Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS vận dụng làm vào phiếu học tập.
-HS yếu làm 4 cột tính.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bài 3: 3 HS đọc đề toán .
-Phân tích đề toán theo nhóm cặp.
- Thuộc dạng tìm số trừ.
-GV hỏi ý để tóm tắt sau đó tóm tắt trên bảng con.
-HS nhìm tóm tắt đọc lại đề toán.
-Giải bài toán vào vở . 1 HS lên bảng giải.
 Đáp số : 25 ô tô .
3.Củng cố :-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
Chọn kết quả đúng: 46 – x = 29
 A . x = 75 B. 17 C. 27
Vì sao em chọn đáp án b?
 4.Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài .
-Nhận xét tiết học .
Chính tả: BÉ HOA
I. MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài Bé Hoa .
-Viết đúng các tư ø : Hoa , Nụ , mắt , đen láy , ít ngủ, thích .
-Tiếp tục luyện tập viết đúng một số chữ chứa tiếng có âm , vần dễ lẫn : ai / ay ; x / s , ât / âc .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Giáo viên
 Học sinh
HĐ1:Hướng dẫn nghe viết
-Đọc đề bài và đoạn viết chính tả.
-Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
-Trong bài những chữ nào viết hoa? Vì sao ?
-Hướng dẫn HS viết chữ khó
Bé Hoa , em Nụ, trông yêu lắm, mắt, đưa võng.
 -HD tư thế ngồi viết và cách trình bày.
-GV đọc đoạn viết lần 2
Đọc cho HS viết
-Đọc từng cho HS dò.
-Đọc bài cho HS sửa lỗi
* Chấm, chữa bài
-Chấm 10 bài.
Nhận xét.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu bài tập?
-Chỉ sự di chuyển trên không .
-Chỉ nước tuôn thành dòng .
-Trái nghĩa với đúng .
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống :
 -Cho HS làm vở .
-Chấm bài, nhận xét.
Đọc thầm theo 
 2 HS đọc đoạn chép : “Bây giờ  ru em ngủ .”
-Em Nụ môi đỏ hồng , mắt tròn và đen láy.
-Các chữ cái đầu câu và tên riêng : Bây, Mẹ , Em , Có , Nụ , Hoa .
-Viết bảng con:
- Nghe - Viết bài vào vở.
 -Nghe dò bài
HS đổi vở cho nhau sửa lỗi .
Bài tập 2: Tìm các từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
- Làm bảng con
-Bay .
-Chảy 
-Sai
Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập: 
a . x hay s ?
Sắp xếp , xếp hàng , sáng sủa , xôn xao.
b. Aâc hay ât
Giấc ngủ , thật thà , chủ nhật , nhấc lên .
3.Củng cố :
* Sưả một số lỗi sai phổ biến.
4.Dặn dò:
-Về nhà:xem lại bài chính tả , sửacác lỗi sai .
-Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi chieu T16.doc