Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 8

Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 8

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

· Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 , 4

· Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· Tranh vẽ ( bài tập 4,5 ), bảng phụ

· Hộp đồ dùng Toán 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 7 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày :
Bài 29 : Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 , 4
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh vẽ ( bài tập 4,5 ), bảng phụ	
Hộp đồ dùng Toán 1	
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
*Kiểm tra bài cũ :
T tổ chức trò chơi “ ong tìm hoa”
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi
-T nhận xét.
*Bài mới:
Bài 1 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T hướng dẫn H nêu cách giải bài toán : 3 thêm 1 là mấy?
-T cho H làm bài
Bài 2 :-T cho H nêu yêu cầu bài toán 
-T hỏi:1 cộng 1 bằng mấy ?
-T cho H ghi kết quả
-T nhận xét
Nghỉ giữa tiết
Bài 3 –T treo tranh lên bảng và hỏi
“Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?”
-T hướng dẫn:từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng lại với nhau, được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
-T đánh giá ,cho điểm 
Bài 4:-T cho H nêu yêu cầu bài toán
-T giúp H nhìn vào từng tranh và nêu bài toán 
-T gọi 2 H lên bảng sửa
 *Củng cố:
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Nối phép tính với kết quả đúng”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
H thi đua
-H: tính
-H: nêu :3 thêm 1 là 4
-3 H lên bảng làm,cả lớp làm b/c
-H: nhận xét bài của bạn
-H :tính
-H :1 cộng 1 bằng 2 
-H viết vào vở
-H : tính
-H quan sát và làm bài
-2 H sửa bài , cả lớp nhận xét
-H: viết phép tính thích hợp
-H nêu:có 1 bạn cầm bóng, thêm 3 bạn chạyđến .Hỏi có tất cả mấybạn 
-H ghi 1+3 =4
-H đọc kết quả
H thi đua
b/c,phấn
SGK, tranh
Vở toán , bút
B/l, phấn
B/p
B/l
ĐDDH
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 8 
Ngày:
Bài 30: Phép cộng trong phạm vi 5
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Có khái niệm ban đầu về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi “ thỏ ăn cà rốt”
-T nói lại cách chơi và luật chơi:T gắn 2 con thỏ lên bảng có ghi số 3 và 4.
T phát cho 2 đội 1số cà rốt có ghi phép tính, H lên gắn cà rốt kế con thỏ sao cho kết quả ứng với số trên con thỏ .Đội nào gắn nhanh và đúng sẽ thắng.
Lưu ý: 1 H chỉ được gắn 1 phép tính
-T nhận xét.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 5.
Tổ 1 và 4 mỗi tổ cử 5 H tham gia
B/l, ĐDDH
10’
1. Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
a/ Giới thiệu phép cộng 4+1= 5
-T treo tranh và nêu: “ Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
-T: Ta có thể làm phép tính gì? 
-T: hãy nêu phép tính?
-T gọi H đọc
b/T giới thiệu phép cộng 1+4=5 
-T: đưa ra 4 cái mũ, thêm 1 cái mũ . Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ?
-T giới thiệu các phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5 tương tự như giới thiệu phép tính 4+1=5 và 1+4=5.
-H : có 4 con cá, thêm 1 con cá.Tất cả có 5 con cá.
-H: phép tính cộng
-H: 4+1=5
-Cá nhân, ĐT
-H trả lời và nêu phép tính: 1+4=5
Tranh 
ĐDDH
B/l,phấn
 c/ So sánh 4+1=5 và 1+4=5, 3+2=5 và 2+3=5
-T hỏi: có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên?
-T làm tương tự với 2 phép tính:2+3 và 3+2
-T ghi lại bảng cộng và cho H học thuộc
-H : bằng nhau, và bằng 5 
-Cá nhân, ĐT
B/l
Tranh 
3’
Nghỉ giữa tiết
Tổ chức trò chơi hay hát
10’
5’
2. Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T hướng dẫn cách làm
-T gọi H đọc kết quả
Bài 2:-Cho H đọc yêu cầu bài toán
-T nhắc H viết sao cho thẳng cột
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T nhận xét
Bài 3: T gọi H đọc yêu cầu
T yêu cầu H làm bài
T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra
T nhận xét
Bài 4 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho H quan sát tranh và nêu bài toán cùng với phép tính tương ứng
-T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-T nhận xét, cho điểm
* Củng cố:T gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
-T cho H chơi trò chơi “Tính kết quả nhanh”
-T chuẩn bị 2 hình tròn có ghi số 5 ở trong làm nhị hoa và 1 số cánh hoa, mỗi cánh có ghi 1 phép tính cộng .H sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa dài chưa đính vào nhị , xem cánh hoa nào mà phép cộng có kết quả bằng 5 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa.
*Dặn dò: các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều: bài 1 ( cột 3,4); bài 2 ( 2bài cuối);bài 3 ( 1,3); bài 4 ( bài b )
H: tính
-H làm bài ( cột 1,2) 
1 H đọc kết quả, cả lớp nhận xét
H: tính
H làm 4 bài đầu
2 H lên bảng chữa
H: điền số
H làm cột 2,4
H đổi vở sửa bài, 1 H đọc kết quả
-H: viết phép tính thích hợp.
-H quan sát bức tranh 1:có 4 con hươu thêm 1 con hươu. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
-H viết:4+1=5
 -H đổi vở kiểm tra
H thi đua
-H chia làm 2 đội, cử mỗi đội 5 H. Đội nào hoàn thành bông hoa trước thì thắng cuộc.
H thực hiện vào b/c bài 1.2.3
Bài 4 làm vào vở
Vở toán
bút
B/l,phấn
ĐDDH
Tranh , SGK
ĐDDH, B/l
b/c,phấn
vở,bút
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 8
Ngày :
Bài 31: Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh vẽ ( bài tập 5 ), bảng phụ	
Hộp đồ dùng Toán 1, Vở BT toán	
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
5’
4’
3’
4’
4’
5’
3’
*Kiểm tra bài cũ :
T tổ chức trò chơi “ ong tìm hoa”
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi
-T nhận xét.
*Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
-T: giờ luyện tập hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau củng cố về phép cộng trong phạm vi 5
b/Hướng dẫn H giải các bài tập trong SGK
Bài 1 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
 -T cho H làm bài.
-T chỉ vào phép tính 2+3, hỏi: “ hai cộng ba bằng mấy ?”
-T lại chỉ vào phép tính 3+2 , hỏi: “ba cộng hai bằng mấy?”
-T: ta có 2+3 =3+2
-T làm tương tự với 1+4 =4+1
-T yêu cầu H về nhà học thuộc phần không in đậm.
Bài 2 :-T cho H nêu yêu cầu bài toán 
-T nhắc nhở:Khi viết các số phải thẳng cột với nhau. Số nọ viết dưới số kia.
Nghỉ giữa tiết
Bài 3 –T treo tranh lên bảng và hỏi
“Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?”
-T hướng dẫn:từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng lại với nhau, được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
-T đánh giá ,cho điểm 
Bài 4:-T cho H nêu yêu cầu bài toán
-T hỏi:trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-T gọi 2 H lên bảng sửa
Bài 5:-T gọi H đọc đề bài
-T cho H nhìn vào tranh và nêu bài toán
*Củng cố:
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Nối phép tính với kết quả đúng”T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
*Dặn dò : các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều:bài 1 (cột 3,4 ); bài 2 (2 bài đầu ); bài 3(cột 3 ) ; bài 4 ( cột 1); bài 5 ( bài a )
H thi đua
-H: tính
-2 H lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.( cột 1,2 )
-H: bằng 5
-H: bằng 5.
-H quan sát và làm bài
-H: tính
-H làm bài và chữa bài ( 4 bài cuối )
 -H: tính
-H làm bài và chữa bài( cột 1,2)
-H: điền dấu >, <, =
-H nêu :thực hiện phép tính trước khi điền dấu
-H làm bài( cột 2,3 )
-H: viết phép tính thích hợp
-H: b/Có 4 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu con chim?
-H điền phép tính vào các ô vuông
H thi đua
H thực hiện bài 1,2,3,4 : b/c
Bài 5 : vở
SGK, tranh
Vở toán,bút
B/p
b/c,phấn
vở,bút
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 8
Ngày:
Bài 32 : Số 0 trong phép cộng.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học này H:
Bước đầu thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với 1 số đều có kết quả là chính số đó.
Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này.
Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-T : tranh theo SGK , ĐD dạy toán.
-H: ĐD học toán ,Vở BT toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
Kiểm tra bài cũ:
T cho H chơi trò chơi “ thỏ ăn cà rốt”
-T nói lại cách chơi và luật chơi:T gắn 2 con thỏ lên bảng có ghi số 3 và 4.
T phát cho 2 đội 1số cà rốt có ghi phép tính, H lên gắn cà rốt kế con thỏ sao cho kết quả ứng với số trên con thỏ .Đội nào gắn nhanh và đúng sẽ thắng.
Lưu ý: 1 H chỉ được gắn 1 phép tính
-T nhận xét.
Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
-T giới thiệu tên bài.
1.Hoạt động 1:Giới thiệu 1 số phép cộng với 0 
+T giới thiệu phép cộng : 3+0 = 3 và 0+3 = 3
-T cho H quan sát tranh , nêu:Lồng thú nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim?
-T gợi ý: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
-T: bài này ta làm phép tính gì?
-T: ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu?
-T: 3 + 0 bằng mấy?-T ghi bảng
+ Giới thiệu phép cộng 0+3=3
-T cầm 1 dĩa không có quả táo nào,hỏi: trong dĩa có mấy quả táo?
-T cầm dĩa thứ 2, hỏi:trong dĩa có mấy quả táo?
-T nêu:Dĩa thứ nhất có 0 quả táo, dĩa thứ 2 có 3 quả táo, Hỏi cả 2 dĩa có mấy quả táo?
-T: muốn biết 2 dĩa có mấy quả táo, ta làm phép tính gì?
-T: lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu?
-T ghi: 0+3 = 3+0
+T làm tương tự với 4+0 =0+4
Nghỉ giữa tiết
1.Hoạt động 2 :Luyện tập:
Bài 1:-T gọi H đọc đề bài
-T gọi H đọc kết quả.
-T nhận xét, cho điểm
Bài 2: -T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng làm
-T lưu ý H viết số phải thẳng cột
Bài 3:- T gọi H đọc yêu cầu bài toán.
-T gọi H nhận xét phép tính 0+0 
Bài 4:-T gọi H đọc đề bài
-T cho H nhìn vào tranh tập nêu đề toán và viết phép tính
-T cho H đổi vở kiểm tra
Củng cố:T cho H nhắc lại kết luận “ một
số cộng với 0 bằng chính số đó”, “ 0 cộng với một số bằng chính số đó”
Dặn dò :các bài còn lại làm vào buổi chiều
:bài 2 ( 2 bài cuối ); bài 4 ( bài b )
H thi đua 
-H quan sát và nhắc lại
-H: 3 con
-H: phép cộng
-H: lấy 3 + 0
-H:3 + 0 = 3
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: có 0 quả táo.
-H: có 3 quả táo
-H: phép cộng
-H: 0 + 3= 3
-H đọc cá nhân, ĐT
-H:tính
-H làm bài và chữa bài.
-2 H
-H: tính
- 2 H,cả lớp làm vào vở( 3 bài đầu)H nhận xét
-H: điền số .H làm bài 
-H: 0+0=0
-H: viết phép tính thích hợp
-H làm bài( bài a )
-H đổi vở sửa bài
H thực hiện bài 2 : b/c
Bài 4 : vở
b/l ,ĐDDH
Tranh 
ĐDDH
Vật thật
Vở,toán,
bút
B/l
b/c,phấn
vở,bút
Các ghi nhận lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 8.doc