Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 11

Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 11

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

· H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.

· So sánh các số trong phạm vi đã học.

· Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

· Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.

· H: ĐD học toán, Vở BT toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 8 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11
Ngày :
Bài 41: Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.
So sánh các số trong phạm vi đã học.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, Vở BT toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
17’
5’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ ráp cánh hoa 
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T lưu ý H viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số.
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T gọi H nhắc lại cách tính của dạng bài này.
-T nhận xét cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc đề bài
-T hỏi: “ trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-T nhận xét và cho điểm
Bài 4:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài 
-T cho H quan sát tranh và nêu thành bài toán có văn.
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
Bài 5: T gọi H nêu yêu cầu
T gọi H lên bảng sửa bài
T nhận xét
*Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
*Dặn dò : Bài 1(2 bài cuối); bài 2 ( cột 3) ;bài 3( cột 1); bài 4 a sẽ làm vào buổi chiều
-Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-Hquan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm bài ( 4 bài đầu) 
- 2H chữa bài
- 1 H
-H : Tính
-H làm bài (cột 1,2)
-2 H đổi vở cho nhau , kiểm tra kết quả bài làm của bạn
-H nhận xét bài của bạn
-H : Điền dấu > , < , =
- H phải thực hiện phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau.
-H làm bài (cột 2,3)
-3 H lên bảng chữa bài
-H: Viết phép tính thích hợp
-H: b/ “ Có 5 chiếc ô tô đi cùng nhau,một chiếc vượt lên trước.Hỏi còn lại mấy chiếc đi cùng nhau?”
H viết phép tính: 5-1=4
-H nhận xét bài của bạn
H: điền số
H làm bài
1 H lên bảng sửa
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm vào b/c,bài 4 làm vào vở
B/l, 12 bông hoa
B /l
Vở toán ,bút
B/l
Phấn,bút lông
tranh
B /l, 4 con thỏ
B /l
B /p, bút lông
b/c,phấn
vở,bút
Các ghi nhận lưu ý :
Tuần 11
Ngày:
Bài 42 : Số 0 trong phép trừ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học này H:
Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
Nắm được 1 số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó.
Biết thực hành phép tính trừ có chữ số 0 hoặc kết quả là 0
Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-T : tranh theo SGK , ĐD dạy toán.
-H: ĐD học toán ,Vở BT toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
5’
5’
3’
10’
5’
Kiểm tra bài cũ:
T cho H chơi trò chơi “ thỏ ăn cà rốt”
-T nói lại cách chơi và luật chơi 
 Lưu ý: 1 H chỉ được gắn 1 phép tính
-T nhận xét.
Bài mới:
+ Giới thiệu bài:-T giới thiệu tên bài.
1.Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
+T giới thiệu phép trừ : 1 – 1 = 0
-T cầm 1 bông hoa và nói:Cô có 1 bông hoa, cô tặng bạn Mai 1 bông.Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
-T gợi ý: 1 bông hoa ,tặng 1 bông hoa còn không bông hoa.Ai có thể nêu phép tính?
-T ghi bảng 1 – 1 = 0
 + Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0
-T cho H cầm 3 que tính lên và nói: trên tay các em có mấy que tính?
-T: bớt 3 que tính .HoÛi còn lại mấy que tính?
-T cho H nêu lại toàn bộ bài toán
-T gọi H nêu phép tính.T ghi bảng
-T chỉ vào 2 phép tính trên ,hỏi:các số trừ đi nhau có giống không?
-T nói:Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng 0
2.Hoạt động 2:Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
-Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
-T dán 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán: “ Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm tròn nào.Hỏi còn lại mấy chấm tròn?( không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn)
-T gọi H trả lời
-T yêu cầu H nêu phép tính.
T ghi bảng 4 – 0 = 4
-T giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5
Tiến hành tương tự như trên
-T cho H đọc lại
-T: em có nhận xét gì về 2 phép tính trên
-T chốt:+ một số trừ đi không thì kết quả bằng chính số đó
+Một số trừ chính nó thì kết quả bằng 0
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3 :Luyện tập 
Bài 1:-T gọi H đọc đề bài
-T gọi H đọc kết quả.
-T:kết quả ở cột thứ 2 như thế nào?
-T:kết quả ở cột thứ 3 như hế nào?
-T nhận xét, cho điểm
Bài 2: -T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng làm
-T chỉ vào cột thứ 1,hỏi: em có nhận xét gì về 2 phép tính: 4 + 0 = 4 và 4 – 0 =4
-T nhận xét: Một số cộng hoặc trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó
-T nhận xét , cho điểm
Bài 3:- T gọi H đọc yêu cầu bài toán.
-T cho 2 H đổi vở chữa bài
Củng cố: 
-T: Hãy tìm 1 số mà lấy nó cộng với nó bằng chính nó?
-T: Tìm 1 số mà lấy nó trừ đi nó cũng bằng chính nó?
*Dặn dò:bài 1 (cột 3); bài 2 ( cột 3); bài 3 b sẽ làm vào buổi chiều
H thi đua 
-H cô không còn bông nào
-H: 1 – 1 = 0
-H đọc cá nhân, ĐT
 -H: 3 que tính
-H: còn lại 0 que tính
-H: Có 3 que tính ,bớt 3 que tính.Hỏi còn lại mấy que tính?
-H: 3 – 3 = 0
- H:có giống nhau
-H quan sát
-H:còn 4 chấm tròn
-H: 4 – 0 = 4
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: 4 – 0 = 4; 5 – 0 = 5
-H: lấy 1 số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó
-H nhắc lại: cá nhân, ĐT
-H:tính
-H làm bài ( cột 1,2)
-3 H
-H:đều bằng 0
-H:bằng chính số đó
-H: tính
- 1 H,cả lớp làm vào vở(cột 1,2)
-H đều có kết quả bằng 2
-H nhắc lại ( cá nhân ,ĐT)
-Viết phép tính thích hợp
-H làm bài 3 a
-H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-H: số 0; 0 + 0 = 0
-H: số 0 ; 0 – 0 = 0
-H nhắc lại ( cá nhân , ĐT)
H làm vào b/c, bài 3 làm vào vở
b/l ,ĐDDH
1 bông hoa
ĐDDH
3 Que tính
4 chấm tròn
Vở toán
bút
B/l
B/l
b/c,phấn,
vở.bút
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 11
Ngày :
Bài 43: Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.
So sánh các số trong phạm vi đã học.
Phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, Vở BT toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
17’
5’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc đầu bài
-T gọi H lên chữa bài
-T nhận xét cho điểm
Bài 2 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T lưu ý H viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số.
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T hỏi: ở dạng bài toán này ta phải làm thế nào?
-T nhận xét và cho điểm
Bài 4 :-T gọi H đọc đề bài
-T hỏi: “ trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-T nhận xét và cho điểm
Bài 5:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài 
-T cho H quan sát tranh và nêu thành bài toán có văn.
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
 *Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
*Dặn dò: bài 1( cột 1,3);bài 2 (2 bài cuối); bài 3(cột 1); bài 4 ( cột 1); bài 5b sẽ làm vào buổi chiều
-Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-Hquan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm bài ( cột 2,4,5)
- 2 H chữa bài
 -H : Tính
-H làm bài ( 4 bài đầu)
-2 H đổi vở cho nhau , kiểm tra kết quả bài làm của bạn
-H nhận xét bài của bạn
-H: tính
-H: thực hiện phép trừ thứ nhất được kết quả lại trừ đi số tiếp theo rồi viết kết quả sau dấu =
-H làm bài ( cột 2,3)
-H chữa bài ( 1 H lên bảng )
-H : Điền dấu > , < , =
- H phải thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả với số ở bên phải dấu chấm để điền dấu
-H làm bài ( 2.3)
-1 H lên bảng chữa bài
-H: Viết phép tính thích hợp
-H:a/ “ một bạn cầm 4 bong bóng, bay đi 4 bong bóng.Hỏi còn lại mấy bong bóng?
H viết phép tính: 4 – 4 = 0
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm vào b/c, bài 5 làm vào vở
B/l, 12 bông hoa
B /l
Vở BT toán ,bút
B/l, B/p
tranh
B /l
B /p, bút lông
b/c,vở
phấn,
bút
Các ghi nhận lưu ý :
Tuần : 11
Ngày :
Bài 44 : Luyện tập chung
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Phép cộng 1 số với 0.
Phép trừ 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, Vở BT toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-Ttổ chức cho H chơi trò chơ“ ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T lưu ý H viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số.
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T nhận xét cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc đề bài
-T hỏi: “ trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
Bài 4:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài 
-T cho H quan sát tranh và nêu thành bài toán có văn.
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
 *Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
*Dặn dò : bài 1 b; bài 2( cột 1,3); bài 3(cột1) ;bài 4 a làm vào buổi chiều
-Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-Hquan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm bài ( bài a )
- 2H chữa bài
- 1 H
 -H : tính
-H làm bài ( cột 2, 4,5)
-2 H lên bảng chữa bài
-H nhận xét bài của bạn
-H : Điền dấu > , < , =
- H phải thực hiện phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau.
-H làm bài ( cột 2,3)
-H đổi vở, 2 H đọc kết quả
-H: Viết phép tính thích hợp
-H:b/ Có tất cả 5 con chim, có 2 con bay đi mất.Hỏi còn lại mấy con ?
H viết phép tính :5 – 2 = 3
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm vào b/c, bài 1,4 làm vào vở
B/l, 12 bông hoa
B /l
Vở toán 
bút
B/l
B /l, tranh
B /l
B /p, bút lông
b/c,vở
phấn,
bút
Các ghi nhận lưu ý :

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 11.doc