Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 21

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 21

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - H nắm được cấu tạo vần : oang, oăng.

 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá .

 - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao choàng, áo len, áo sơ mi.

 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c

 

doc 22 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Ngày  
Bài 94 : oang, oăng
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : oang, oăng.
 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
 - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : học toán ,khoẻ khoắn
T gọi H đọc 
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học2vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần oan
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
-T: mọi người đang vỡ hoang đất để trồng trọt, xây nhà.T rút ra từ vỡ hoang
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+Trong từ vỡ hoang, tiếng gì đã họcrồi?
 Hôm nay ta học tiếng hoang (T cài bảng)
+ Tiếng hoang có âm nào đứng trước ? 
 Hôm nay ta học bài vần oang. T ghi tựa bài
+ Phân tích vần oang
+ Cài vần oang
+ Em nào đánh vần được vần oang?
T đánh vần mẫu lại o – a – ng – oang 
+ Đọc trơn vần oang .T sửa cách phát âm 
+ Hãy phân tích tiếng hoang
+ Cài tiếng hoang
+ Đánh vần tiếng hoang
+ Đọc trơn tiếng hoang
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần oăng
T chỉ vào vần oang và hỏi: Nếu thay a bằng ă ta được vần gì?
+ Hãy cài vần oăng
T:Ta học vần mới thứ hai,đó là vần oăng
 (ghi tựa bài) –T cài vần oăng
T đánh vần mẫu: o – á – ngờ – oăng 
 + Đọc trơn vần oăng
+ Phân tích vần oăng
+Ghép âm h với vần oăng,thêm dấu ngã trên âm ă, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng hoẵng.T cài tiếng hoẵng
+ Hãy đánh vần tiếng hoẵng
+ Đọc trơn tiếng hoẵng T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ con hoẵng
 T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oang ,oăng
T giới thiệu các từ ứng dụng:
áo choàng liến thoắng
oang oang dài ngoẵng
 T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần oang, oăng
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần oang – hoang:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần oang đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: o nối với a ở đâu? a nối với ng ở đâu?
-T: h nối với oang ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần oăng, hoẵng :
-T viết mẫu và nêu cách viết
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oang, oăng
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 24 ( TV 2)
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
 -Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học 
-T : chỉ từ khó 
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: oang,oăng, vỡ hoang,con hoẵng
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T: hãy nhận xét trang phục của 3 bạn?
-T: mời H lên bảng chỉ và nêu tên từng loại trang phục?
-T: tìm điểm giống nhau và khác nhau?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S / 25
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ mọi người đang cuốc đất
+ Tiếng vỡ đã học rồi
+ Âm h 
+Vần oang có âm o, âm a, âm ng
H cài vần oang
H: o – a – ng – oang 
+ H đánh vần : cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn : cá nhân, đồng thanh
+Tiếng hoang có âm h đứng trước, vần oang đứng sau 
H cài tiếng hoang 
+ H đánh vần : ( C/n, ĐT)
+ Hđọc trơn (C/n, ĐT) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần oăng
+ H cài vần oăng
+H đánh vần: o – á – ngờ –oăng
 + H đọc trơn : oăng (C/n, ĐT)
+ H: Vần oăng có âm o , âm ă, âm ng
+ H : Tiếng hoẵng
+H cài tiếng hoẵng
+ H đánh vần : hờ – oăng –hoăng – ngã - hoẵng (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn ( C/n, ĐT)
+Tranh vẽ con hoẵng
+ con hoẵng
- H đọc trơn (C/n, ĐT)
 H đọc vần, tiếng, từ khoá 
H: Giống nhau: có cùng âm o đứng đầu vần, âm ng đứng cuối vần
 Khác nhau: oang có a đứng giữa vần, oăng có âm ă đứng giữa vần
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ (C/N, ĐT)
H :choàng,oang,thoắng,ngoẵng
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của a,a nối với ng ở đầu nét móc của n
H viết oang ( b/c)
H: ở giữa nét cong của o
H viết hoang ( B.c)
H quan sát
H viết vần oăng (b/c)
 H viết hoẵng
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oang
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần oăng
-H đọc c/n , ĐT
-H:vẽ cô giáo đang dạy H học bài
-H:thoảng
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n 
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi
-H: 2 bạn nam và 1 bạn nữ
-H:bạn thứ 1 mặc áo sơ mi, bạn thứ 2 mặc áo len, bạn thứ 3 mặc áo choàng
-1 H
-H thảo luận, cá nhân trình bày
-H đọc cá nhân
-H tham gia
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
.........................................................................................................................................................................
Tuần 21
Ngày  
Bài 95: oanh , oach
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : oanh, oach
 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
 - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
5’
5’
 3’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : áo choàng, dài ngoẵng
T gọi H đọc 
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học2vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần oanh
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
-T:nơi ở của các chú bộ đội gọi là doanh trại.T rút ra từ doanh trại
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ doanh trại, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng doanh (Tgắn tiếngdoanh 
+ Tiếng doanh có âm nào đứng trước ?
Hôm nay ta học bài vần oanh. T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần oanh
+ Cài vần oanh
+ Em nào đánh vần được vần oanh?
T đánh vần mẫu lại o – a – nh – oanh
+Đọc trơn vần oanh.T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng doanh
+ Cài tiếng doanh
+ Đánh vần tiếng doanh
+ Đọc trơn tiếng doanh
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần oach
T chỉ vào vần oanh và hỏi: Nếu thay nh bằng ch ta được vần gì?
+ Hãy cài vần oach
T:Ta học vần mới thứ hai,đó là vần oach
 (ghi tựa bài) –T cài vần oach
T đánh vần mẫu: o – a – ch - oach 
+ Đọc trơn vần oach
+ Phân tích vần oach
+ Ghép âm h với vần oach, thêm dấu nặng dưới âm a , ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng hoạch .T cài tiếng hoạch
+ Hãy đánh vần tiếng hoạch
+ Đọc trơn tiếng hoạch.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ thu hoạch
 T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oanh ,oach
T giới thiệu các từ ứng dụng:
khoanh tay kế hoạch
mới toanh loạch xoạch
 T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần oanh,oach
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần oanh – doanh:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần oanh đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: o nối với a ở đâu? a nối với nh ở đâu?
-T: d nối với oanh ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần oach, hoạch :
-T viết mẫu và nêu cách viết
 * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oan ... 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô,máy bay.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : uê, uy, bông huệ ,huy hiệu..
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
5’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng 
T cho H viết : chỗ ngoặt, khoa học
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần uê
- T treo tranh, hỏi :+ Tranh vẽ gì ?
-T: đây gọi là bông huệ. Ta có từ gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ bông huệ, tiếng gì đã họcrồi?
Hôm nay ta học tiếng huệ(gắn tiếnghuệ)
+ Tiếng huệ có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần uê.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần uêâ 
+ Cài vần uê
+ Em nào đánh vần được vần uê?
T đánh vần mẫu lại : u – êø – uê 
+Đọc trơn vần uê.T sửa phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng huệ
+ Cài tiếng huệ
+ Đánh vần tiếng huệ
+ Đọc trơn tiếng huệ
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần uy
T chỉ vào vần uê và hỏi: Nếu thay âm ê bằng âm y ta được vần gì?
+ Hãy cài vần uy
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần uy (ghi tựa bài) –T cài vần uy
T đánh vần mẫu: u – y – uy 
+ Đọc trơn vần uy
+ Phân tích vần uy
+Ghép âm h với vần uy, ta được tiếnggì?
+ Hãy cài tiếng huy .T cài tiếng huy
+ Hãy đánh vần tiếng huy
+ Đọc trơn tiếng huy.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
 + Em rút ra từ gì?T gắn từ huy hiệu
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần uê, uy
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 cây vạn tuế tàu thuỷ
 xum xuê khuy áo
 T giải thích từ 
 T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần uê, uy
T gạch chân tiếng có vần uê, uy
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
4.Hoạt động 4 :Luyện viết
a/ Vần uê – huệ:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần uê đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: u nối với ê ở đâu? 
-T: h nối với uê ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần uy, huy :
-T viết mẫu và nêu cách viết
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uê, uy
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 32
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết vở
Bài viết có 4 dòng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
-T vừa viết mẫu vừa nêu cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
 -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Em đã đi trên phươnh tiện nào ?
-T: Em đi khi nào, cùng với ai?
-T Phương tiện đó hoạt động ở đâu ?
-T Em có thích phương tiện đó không ?Vì sao?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /33
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 99	
1 H
H:viết b/c
3 H đọc lại từ trên b/c
+ Tranh vẽ cây bông
+ bông huệ
+ Tiếng bông đã học rồi
+ Âm h đã học rồi
+ Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau
H cài vần uê
H: u – êø – uê
+ H đánh vần ( C/n, ĐT )
+H đọc trơn ( C/n, ĐT)
+Tiếng huệ có âm h đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê
H cài tiếng huệ
+ H đánh vần : (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn (C/n,ĐT) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần uy
+ H cài vần uy
+ H đánh vần: u-y-uy (C/n,ĐT) 
+ H đọc trơn : uy (C/n,ĐT)
+ H: Vần uy có âm u đứng trước, âm y đứng sau
+ H : Tiếng huy
H cài tiếng huy
+H đánh vần : hờ – uy – huy(c/n, đ/t)
+ H đọc trơn : huy (C/n,ĐT)
+ Tranh vẽ huy hiệu sẵn sàng
+ huy hiệu
- H đọc trơn (C/n,ĐT)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt)
H: Giống nhau: đều có âm u đứng đầu. Khác nhau: uê có ê đứng cuối, uy có y đứng cuối
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ (CN, ĐT )
H: tuế,xuê, thuỷ, khuy
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uê, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uy
H quan sát
H:đặt bút ngay ĐK2,kết thúc trênĐK 1
-H: ở đầu nét xiên của ê
H viết uê( b/c)
H: ở đầu nét xiên của u
H viết huệ ( B.c)
H quan sát
H viết vần uy (b/c)
 H viết huy
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần uê
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uy
H đọc c/n , ĐT
-H:vẽ cảnh sông nước
H: xuê
-H đọc c/n, ĐT
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H:vẽ tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máybay
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H trả lời
-H đọc cá nhân
-H tham gia
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK
Tranh câu ứng dụng
B /c, b/l, 
Phấn,chữ mẫu
Vở tập viết, bút
Tranh bài luyện nói
SGK, mẫu vật trò chơi
 Các ghi nhận lưu ý: ..........................................
Tuần: 21
Ngày: ..........................
TẬP VIẾT TUẦN 21
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - H biết viết các từ : sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ
 - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
 - Giáo dục H : Nét chữ – Nết người
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Các mẫu nét cơ bản phóng to
 - Bảng lớp ( kẻ sẵn )
 - Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
2’
15’
5’
* Bài cũ:
 T gọi H viết : giàn khoan, tóc xoăn
 T nhận xét
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết )
 Hôm nay chúng ta tập viết các từ : 
sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay cỡ nhỡõ
- T cho H viết b/c từ: lợp nhà, bập bênh
- T chỉ mẫu, hỏi:
+ Tiếng “hoáy ” đặt bút ở đâu ?
 +“hí” và “hoáy” khoảng cách như thế nào?
 + Tiếng “khoẻ ”kh nối với oe ở đâu ?
 T viết mẫu và nêu quy trình như đã học 
T chỉnh sữa cho H 
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Viết vở:
T viết mẫu từng dòng 
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
- Thu và chấm một số vở viết xong
 Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết )
ª Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các từ : : 
sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
- H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- H quan sát
H :ngay đường kẻ 2
H :Cách một thân chữ o 
H :giữa nét cong của o
 - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . 
-Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T
H viết từng từ : hí hoáy, khoẻ khoắn ở bảng con
H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế 
H viết vở : sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay ù 
-Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập
- Bảng
- Bảng phụ
- Bảng
-Vở tập viết,bút,
b/l,phấn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần: 21
Ngày: 
TẬP VIẾT TUẦN 21
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - H biết viết các từ : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ
 - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
 - Giáo dục H : Nét chữ – Nết người
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Các mẫu nét cơ bản phóng to
 - Bảng lớp ( kẻ sẵn )
 - Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
2’
15’
5’
* Bài cũ:
 T gọi H viết : bông huệ, huy hiệu
 T nhận xét
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết )
 Hôm nay chúng ta tập viết các từ : 
tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, cỡ nhỡõ
- T cho H viết b/c từ: tàu thuỷ, tuần lễ
- T chỉ mẫu, hỏi:
+ Tiếng “thuỷ” đặt bút ở đâu ?
 +“tàu” và “thuỷ” khoảng cách như thế nào?
 + Tiếng “tuần ” t nối với uân ở đâu ?
 T viết mẫu và nêu quy trình như đã học 
T chỉnh sữa cho H 
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Viết vở:
T viết mẫu từng dòng 
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
- Thu và chấm một số vở viết xong
 Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết )
ª Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các từ trên
- H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- H quan sát
H :ngay đường kẻ 2
H :Cách một thân chữ o 
H :đầu nét xiên của u
 - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . 
-Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T
H viết từng từ : tàu thuỷ, tuần lễ ở bảng con
H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế 
H viết vở : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp 
Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập
- Bảng
- Bảng phụ
- Bảnglớp
B/c,
phấn
-Vở tập viết,bút
Bài viết đẹp
Các ghi nhận lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 21.doc