Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 16

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 16

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - H nắm được cấu tạo vần : et, êt

 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.

 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c

 

doc 19 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 3998Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16
Ngày : 
Bài 71: et, êt
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : et, êt
 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần et, êt: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : et, êt, bánh tét , dệt vải.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : cơn sốt, ngớt mưa
T gọi H đọc 
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần et
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Người ta thường gói bánh tét vào dịp nào?
-T rút ra từ bánh tét
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ bánh tét, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng tét (T gắn tiếng tét) 
+ Tiếng tét có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần et.T ghi tựa 
+ Phân tích vần et
+ Cài vần et
+ Em nào đánh vần được vần et?
T đánh vần mẫu lại e – tờ – et 
+Đọc trơn vần et.T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng tét
+ Cài tiếng tét
+ Đánh vần tiếng tét
+ Đọc trơn tiếng tét
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần êt
T chỉ vào vần et và hỏi: Nếu thay ê bằng ê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần êt 
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êt
 (ghi tựa bài) –T cài vần êt 
T đánh vần mẫu: ê – tờ - êt ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần êt 
+ Phân tích vần êt 
+ Ghép âm t với vần êt, thêm dấu sắc trên âm ê, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng dệt .T cài tiếng dệt
+ Hãy đánh vần tiếng dệt
+ Đọc trơn tiếng dệt .T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ dệt vải
 T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần et, tét:
-T viết mẫu và nêu cách viết 
-T:viết vần et đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: e nối với t ở đâu?
-T: t nối với et ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần êt, dệt :
-T viết mẫu và nêu cách viết
4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần et, êt
T giới thiệu các từ ứng dụng:
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
 T giải thích từ: nét chữ, kết bạn
 T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần et, êt
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần et, êt
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 144
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Chúng bay như thế nào?
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó 
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: et, êt, bánh tét, dệt vải
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Trong tranh con thấy những gì và những ai?
-T: Họ đang làm gì?
-T: Họ đã đi chợ Tết bao giờ chưa?
-T:Con được đi chợ Tết vào dịp nào?
-T: Con thấy chợ Tết như thế nào?
-T: Con thích đi chợ Tết không? Vì sao?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /145
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 72
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ 2 cái bánh tét
+Vào dịp tết
+ Tiếng bánh đã học rồi
+ Âm t và dấu sắc
+ Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau
H cài vần et
H : e – tờ – et 
+ H đánh vần ( c/n,đt)
+H đọc trơn vần et( c/n,đt)
+Tiếng tét có âm t đứng trước, vần 
et đứng sau
H cài tiếng tét
+ H đánh vần : tờ – et – tet – sắc - tét (c/n,đt)
+ H đọc trơn: tét (cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần êt
+ H cài vần êt 
+ H đánh vần: ê – tờ - êt 
( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : êt ( c/n,đt)
+ H : Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau
+ H : Tiếng dệt
+H cài tiếng dệt
+ H đánh vần : dờ – êt – dêt – nặng – dệt (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : dệt ( c/n,đt)
Tranh vẽ cô gái đang dệt vải
+ H : dệt vải
- H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau. Khác nhau: et có e đứng trước, êt có ê đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét xiên của t.H viết et ( b/c)
H: ở đầu nét xiên của e
H viết tét ( B.c)
H quan sát
H viết vần êt (b/c)
H viết dệt (b/c)
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H: nét, sét, rết, kết
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần et
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần êt
-H đọc c/n , ĐT
-H:đàn chim đang bay trên trời
-H: chúng bay theo hàng
-H quan sát
-H:rét, mệt
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n 
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Chợ Tết
-H:cảnh chợ Tết
-H: bánh mứt kẹo và nhiều người
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
- H đọc
- Cả lớp tham gia
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 16
Ngày :  
Bài 72: ut, ưt
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : ut, ưt
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ut, ưt, bút chì., mứt gừng.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ut, ưt : chim cút, sút bóng, sứt răng , nứt nẻ.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ut, ư t, bút chì, mứt gừng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : sấm sét , kết bạn
T gọi H đọc 
-T nhận xét.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ut
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+Bút chì loại gì?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ bút chì)
 - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ bút chì , tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng bút ( gắn tiếng bút)
+ Tiếng bút có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ut .T ghi tựa 
+ Phân tích vần ut 
+ Cài vần ut
+ Em nào đánh vần được vần ut?
T đánh vần mẫu lại : u – tờ – ut ( lưu ý cách phát âm) 
+ Đọc trơn vần ut 
T sửa cách phát âm cho 
+ Hãy phân tích tiếng bút
+ Cài tiếng bút
+ Đánh vần tiếng bút
+ Đọc trơn tiếng bút
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ưt
T chỉ vào vần ut và hỏi: Nếu thay âm u bằng âm ư ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ưt 
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ưt (ghi tựa bài) –T cài vần ưt
T đánh vần mẫu: ư – tờ – ưt ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ưt 
+ Phân tích vần ưt 
+ Ghép âm m với vần ưt, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng mứt.T cài tiếng mứt
+ Hãy đánh vần tiếng mứt
+ Đọc trơn tiếng mứt.
T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?
T gắn từ mứt gừng
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần ut, bút :
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần ut đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: u nối với t ở đâu?
-T: h nối với ut ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ưt, mứt :
-T viết mẫu và nêu cách viết
4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ut, ưt
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 Chim cút sứt răng
 sút bóng nứt nẻ
 T giải thích từ: sút bóng, sứt răng
 T chỉ từng từ	
T gạch chân tiếng có vần ut, ưt
T gọi H đọc cả bài
T cho H tìm tiếng nào có vần ut, ưt
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ut, ưt
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 146
-Đọc câu ứng dụng
-T treo ... uôt, ươt
T gạch chân tiếng có vần uôt, ươt
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uôt, ươt
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 150
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
 -Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
-T viết mẫu , nói cách viết
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Qua tranh, con thấy nét mặt các bạn như thế nào?
-T: Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
-T Con có thích chơi cầu trượt không? Tại sao?
-T: Ở trường con có cầu trượt không?Các bạn thường chơi vào lúc nào?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /151
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 75	 
1 H đọc
 H viết B/c, 3 H đọc lại
+ Tranh vẽ con chuột
+ chuột nhắt
+ Tiếng nhắtø đã học rồi
+ Âm ch đã học rồi
+ Vần uôt có âm uô đứng trước, âm t đứng sau
H cài vần uôt
H : uô– tờ – uôt
+ H đánh vần ( c/n,đt) .
+H đọc trơn vần uôt ( c/n,đt)
+Tiếng chuột có âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
H cài tiếng chuột
+ H đánh vần : chờ – uôt – chuôt – nặng – chuột (c/n,đt)
+ H đọc trơn: chuột (cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần ươt
+ H cài vần ươt
+ H đánh vần: ươ – tờ – ươt
 ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : ươt ( c/n,đt)
+ H : Vần ươt có âm ươ đứng trước, âm t đứng sau
+ H : Tiếng lướt
H cài tiếng lướt
+ H đánh vần : lờ – ươt – lươt – sắc – lướt (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : lướt( c/n,đt)
+ Tranh vẽ cô gái đang lướt ván
+ trên biển
-H: lướt ván 
- H đọc trơn: lướt ván(c/n,đt)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau.Khác nhau: uôt có uô đứng trước, ươt có ươ đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét xiên của t
H viết uôt( b/c)
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của u
H viết chuột ( B.c)
H quan sát
H viết vần ươt (b/c)
 H viết lướt (b/c)
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( c/n,đt)
H : muốt, tuốt, vượt, ướt
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uôt, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần ươt
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần uôt
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ươt
-H đọc c/n , ĐT
-H:Con mèo đang trèo cây cau
H: Chuột
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n, ĐT
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Chơi cầu trượt
-H:các bạn đang chơi cầu trượt
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
 H trả lời
-H đọc cá nhân
Cả lớp tham gia
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, phấn chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK
Tranh câu ứng dụng
Vở tập viết, bút,b/l
Tranh luyện nói
SGK,
mẫu vật cho trò chơi
 Các ghi nhận lưu ý :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 16
Ngày :  
Bài 75: Ôn tập 
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - H đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng t
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “ Chuột nhà và chuột đồng ”.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Bảng ôn vần ( theo SGK )
 - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng ; truyện kể: “Chuột nhà và chuột đồng”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’
10’
2’
5’
3’
10’
10’
2’
15’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- Trò chơi : Hái hoa , bắt bướm 
- T nhận xét
* Bài mới:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
 T : Phân tích tiếng “ hát”
T :Ngoài vần at kể các vần có âm t đứng sau .T treo bảng ôn vần 
2.Hoạt động 2: Ôn tập:
Ôn các vần vừa học:
- T chỉ bảng không theo thứ tự :
Ghép âm thành vần:
- T làm mẫu: T lấy a ở cột dọc ghép với t ở hàng ngang thì sẽ được vần at . T ghi bảng vần at .
- T chỉ các âm còn lại để H ghép tạo ra vần.
- T ghi bảng
c)Đọc từ ngữ ứng dụng
- T gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ )
- T cho H tìm tiếng có vần đã học
 Nghỉ giữa tiết
Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết b/c từ : chót vót 
-T viết mẫu và nói cách viết
3.Củng cố-dặn dò:
-Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 2
1. Luyện đọc:
- T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng .
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Đoạn thơ ứng dụng:+ T treo tranh hỏi :
. Các em thấy gì ở trong tranh ?
-T gắn đoạn thơ ứng dụng
-T đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
2. Luyện viết:
Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ chót vót, bát ngát mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
- T nêu cách viết 
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3/ Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
-T: Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ? 
-T : Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Chuột nhà và chuột đồng”
-T kể cả câu chuyện lần 1
-T kể vừa chỉ vào tranh lần 2
-T tổ chức chia nhóm
-T yêu cầu H trình bày
-T nhận xét, đánh giá các nhóm
-T yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện
Qua câu chuyện, các em thấy là phải biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
4/ Củng cố-dặn dò:
-T cho H chơi trò chơi : Bingo
-Về nhà ôn bài đã học.
- H hái hoa , bắt bướm những từ có vần uôt, ươt
- H đọc các từ 
Vẽ bạn nhỏ đang hát
H : Âm h đứng trước , vần at đứng sau ,dấu sắc trên âm a
H: ăt , ât, ot ,ôt ,ơt ,ut , ưt ,et ,êt, it, iêt, uôt, ươt.
-H đọc vần ở bảng ôn 
H : ghép các vần rồi đọc lên .
H đọc cá nhân theo dãy , nhóm 
- H đọc: cá nhân; đồng thanh
- H tìm tiếng có vần đã học 
H viết bảng : chót vót
- H thi đua theo tổ
- H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Rổ bát ở trên giá .
-H đọc cá nhân trước .
- H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
HS nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng 
H viết vở từng dòng theo T
+ H : chuột, chó và mèo
-H nghe
-H thảo luận tập kể theo tranh
-H: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh
-H: lên kể lại toàn bộ câu chuyện
-H: nhận xét và bổ sung
H chơi theo cặp 
-Thẻ từ 
-Tranh
- Bảng ôn
Thẻ từ
Thẻ từ
Tranh ứng dụng
Vở Tập viết,bút
b/l,phấn
Tranh kể chuyện
Bảng Bingo
 Các ghi nhận lưu ý: 
Tuần: 16
Ngày: ..........................
TẬP VIẾT TUẦN 15
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - H biết viết các từ : xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ
 - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
 - Giáo dục HS : Nét chữ – Nết người
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Các mẫu nét cơ bản phóng to
 - Bảng lớp ( kẻ sẵn )
 - Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
2’
15’
5’
* Bài cũ:
 T gọi H viết : bánh tét, dệt vải
 T nhận xét
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết )
 Hôm nay chúng ta tập viết các từ : 
xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết cỡ nhỡõ
- T cho H viết b/c từ: chim cút, con vịt
- T chỉ mẫu, hỏi:
+ Tiếng “chim ” đặt bút ở đâu ?
 +“chim” và “cút” khoảng cách như thế nào?
 + Tiếng “vịt ”v nối với it ở đâu ?
 T viết mẫu và nêu quy trình như đã học 
T chỉnh sữa cho HS
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Viết vở:
T viết mẫu từng dòng 
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
- Thu và chấm một số vở viết xong
 Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết )
ª Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các từ : : 
xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết 
- H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- H quan sát
H :dưới đường kẻ 3
H :Cách một thân chữ o 
H :đầu nét xiên của i
 - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . 
-Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T
H viết từng từ : chim cút, con vịt ở bảng con
H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế 
H viết vở : xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt,thời tiết 
-Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập
- Bảng
- Bảng phụ
- Bảng
-Vở tập viết,bút,
b/l,phấn
Các ghi nhận lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 16.doc