I- Mục tiêu
Rèn kỹ năng viết, viết liền mạch, đún quy trình và khoảng cách các chữ, đúng cỡ chữ
Đánh dấu đúng vị trí
Không tẩy xóa, trình bày bài sạch sẽ
II- Đồ dùng dạy hoc
+ Kẻ bảng và viết mẫu toàn bài trên bảng lớp bằng phần màu
Vở viết mẫu, phấn màu
+Học sinh: Bảng con, vở tập viết, phấn trắng.
Môn: Tập viết Tiết số 2 - Tuần 9 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I- Mục tiêu Rèn kỹ năng viết, viết liền mạch, đún quy trình và khoảng cách các chữ, đúng cỡ chữ Đánh dấu đúng vị trí Không tẩy xóa, trình bày bài sạch sẽ II- Đồ dùng dạy hoc + Kẻ bảng và viết mẫu toàn bài trên bảng lớp bằng phần màu Vở viết mẫu, phấn màu +Học sinh: Bảng con, vở tập viết, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 3’ A. Ổn định tổ chức Lớp hát 1 bài B- Kiểm tra bài cũ -Nhận xét bài viết trước -Viết bảng con: xưa kia - Tuyên dương HS viết đúng đẹp - Nhắc nhở HS viết chưa đúng - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - GV nhận xét và sửa những chỗ sai 3’ 10’ 5’ 10’ C- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: - Dựa vào chữ mẫu để giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: đồ chơi a) Phân tích chữ: đồ chơi (gồm 2 chữ đồ và chơi. Chữ đồ viết trước, chơi viết sau) - Chú ý: chữ đồ có chữ đ cao 4 ly, chữ chơi có chữ ch cao 5 ly. - Khoảng cách giữa chữ đồ và chữ chơi là 1 con chữ o - Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười b) Phân tích chữ tươi cười (gồm 2 chữ tươi ghép với chữ cười. Chữ tươi viết trước, cười viết sau) - Phân tích chữ tươi gồm chữ t viết trước, vần ươi viết sau - Trọng tâm là khoảng cách giữa chữ tươi với chữ cười là 1 con chữ o - Viết mẫu trên khung chữ - Viết bảng con ngày hội c) Phân tích chữ ngày hội (gồm 2 chữ ngày ghép với chữ hội. Chữ ngày viết trước, hội viết sau) - Phân tích chữ ngày gồm chữ ng viết trước, vần ay viết sau, dấu huyền trên đầu chữ a - Trọng tâm là khoảng cách giữa chữ ngày với chữ hội là 1 con chữ o - Viết mẫu trên khung chữ - Viết bảng con vui vẻ d) Phân tích chữ vui vẻ (gồm 2 chữ vui ghép với chữ vẻ. Chữ vui viết trước, vẻ viết sau) - Phân tích chữ vui gồm chữ v viết trước, vần ui viết sau - Phân tích chữ vẻ gồm chữ v viết trước, vần e viết sau, dấu hỏi trên đầu chữ e - Trọng tâm là khoảng cách giữa chữ vui với chữ vẻ là 1 con chữ o - Viết mẫu trên khung chữ - Viết bảng con * Chú ý sửa tư thế ngồi cho HS *Nghỉ giữa giờ bằng phấn màu cho HS - 2 HS đọc đầu bài - Lớp đọc đồng thanh - GV chỉ mẫu chữ để HS phân tích 3-4 HS trả lời - HS phân tích chữ - GV viết mẫu - GV sửa nét sai cho HS viết chưa chuẩn - HS viết bảng con, 2 HS lên bảng - GV sửa nét sai cho HS bằng phấn màu - 2-3 HS phân tích - GV viết mẫu lên bảng - HS viết bảng con Hát Vật mẫu Tranh vẽ THTV Khung chữ 3. HS viết vở Tập viết - Nêu yêu cầu bài viết: dòng 1, 2, 3 có chữ gì? - Viết vào vở - Chấm bài, chữa bài HS quan sát nhận xét khoảng cách giữa các chữ, các tiếng - HS viết vở - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS 3’ D- Củng cố - Thi viết chữ nhanh, đúng, đẹp: ngày hội E- Dặn dò Về nhà luyện viết Mỗi tổ cử 1 em đại diện lên thi Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: