I- Mục tiêu
+Học sinh đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
+Đọc đúng câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
II- Đồ dùng dạy hoc
+Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa
Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói.
+Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
Môn: Học vần Tiết số 1- Bài45 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : ân, ă - ăn I- Mục tiêu +Học sinh đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn +Đọc đúng câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. +Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói. +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 5’ A- Ổn định tổ chức Lớp hát 1 bài B- Kiểm tra bài cũ +Đọc và viết: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế +Đọc câu ứng dụng: Gấu me dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa. - GV đọc, HS viết bảng con - 2-4 HS đọc SGK Bảng phụ 20’ 5’ C- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: ân ă ăn - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: ân, ăn 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần: ân - Giới thiệu cấu tạo vần ân (được tạo nên từ â và n) b) Đánh vần * Vần â-n-ân * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: cân (âm c đứng trước, vần ân đứng sau) - Đánh vần: â-n-ân cờ-ân-cân cái cân c) Nhận diện vần: ăn - Giới thiệu cấu tạo vần ăn (được tạo nên từ ă và n) - So sánh ăn với chữ ân + giống nhau: kết thúc bằng n + khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă d) Đánh vần * Vần ă-n-ăn * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: trăn - Đánh vần: ă-n-ăn trờ-ăn-trăn con trăn *Nghỉ giữa giờ e) Hướng dẫn viết: ân, ăn - Nêu cách viết ân: viết chữ â nối liền nét với chữ n ăn: viết chữ ă nối liền nét với chữ n - Luyện viết bảng con Viết tiếng Viết bảng con: cái cân, con trăn f) Đọc từ ngữ ứng dụng * Từ khóa * Từ ứng dụng: - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó - HS quan sát tranh vẽ, mẫu vật - GV viết lên bảng - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV phát âm mẫu - HS trả lời - HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh - HS tìm vần on, an (Bộ THTV) 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Hát múa GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS viết bảng con - HS đọc: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đọc cho HS. Vật mẫu Tranh vẽ THTV Bộ THTV 5’ D- Củng cố - Đọc lại cả bài E- Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - 2-3 HS đọc - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. Môn: Học vần Tiết số 2- Bài45 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : ân, ă - ăn I- Mục tiêu +Học sinh đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn +Đọc đúng câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. +Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói. +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 10’ 10’ Luyện tập a) Luyện đọc: +Luyện đọc lại vần ở tiết 1 +Đọc các tiếng từ ứng dụng +Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng b) Luyện viết: ân, ăn, cái cân, con trăn - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp (Đánh vần, đọc trơn) 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng SGK Chữ mẫu 10’ 3’ c) Luyện nói Tên bài: Nặn đồ chơi Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? + các bạn ấy nặ những con vạt gì? + Thường đồ chơi được nặn bằng gì? + Trong số các bạn của em, ai nặn được đồ chơi đẹp, giống như thật ? + Em có nặn được đồ chơi không? + Sau khi nặ đồ chơi xong, em phải làm gì? Trò chơi - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung - HS đọc tên bài luyện nói 5-7 HS trả lời Các nhóm cử đại diện lên chơi. Tranh vẽ 2’ Củng cố - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) Dặn dò Ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 46 - GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo. - HS đọc và phát hiện - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: