I- Mục tiêu
Học sinh đọc, viết được: iu, rìu, êu, phễu
Đọc đúng câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ai chịu khó.
II- Đồ dùng dạy hoc
+Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng:
Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói:
+Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
Môn: Học vần Tiết số 1 Bài 40 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : iu, êu I- Mục tiêu Học sinh đọc, viết được: iu, rìu, êu, phễu Đọc đúng câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ai chịu khó. II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 5’ A-Ổn định tổ chức B- Kiểm tra bài cũ +Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - GV đọc, HS viết bảng con - 2-4 HS đọc SGK Bảng phụ 20’ 5’ C- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: iu, êu - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: iu, êu 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần : iu - Giới thiệu cấu tạo vần iu(được tạo nên từ i và u) b) Đánh vần * Vần êu ê-u-êu * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: phễu (âm ph đứng trước, vần êu đứng sau) - Đánh vần: ê-u-êu ph-êu-phêu-ngã- phễu c) Nhận diện vần: êu - Giới thiệu cấu tạo vần êu (được tạo nên từ ê và u) *Nghỉ giữa giờ e) Hướng dẫn viết: iu, êu - Nêu cách viết iu: viết chữ i nối liền nét với chữ u êu : viết chữ ê nối liền nét với chữ u - Luyện viết bảng con Viết tiếng Viết bảng con: rìu, phễu f) Đọc từ ngữ ứng dụng * Từ khóa lưỡi rìu, cái phễu * Từ ứng dụng: - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó - HS quan sát tranh vẽ, mẫu vật - GV viết lên bảng - GV giới thiệu bài trực tiếp vần iu-êu HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV phát âm mẫu - HS trả lời, phân tích vần iu (3 HS) - HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh - HS tìm vần êu (Bộ THTV) 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. HS nêu nhận xét: + nhận xét: tiếng iu + nhận xét: từ êu 2 từ này vừa là tiếng, vừa là từ Hát múa GV viết mẫu lên bảng,vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS đọc: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đọc cho HS. - 2-3 HS đọc Vật mẫu Tranh vẽ THTV Bộ THTV 5’ D- Củng cố - Đọc lại cả bài E-Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. Môn: Học vần Tiết số 2 Bài 40 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : iu, êu I- Mục tiêu Học sinh đọc, viết được: iu, rìu, êu, phễu Đọc đúng câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ai chịu khó. II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 10’ 10’ 1.Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại vần ở tiết 1 -Đọc các tiếng từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng: chữ nào viết hoa, vì sao? b) Luyện viết: iu, êu, rìu, phễu - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp (Đánh vần, đọc trơn) 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng SGK Chữ mẫu 10’ 3’ c) Luyện nói Tên bài:Ai chịu khó. Câu hỏi gợi ý: + Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? +Có bao nhiêu con vật? +Những con vật ấy đang làm gì? +Con vật nào có ích? Chăm chỉ? Trò chơi - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung - HS đọc tên bài luyện nói 5-7 HS trả lời Thi tìm các từ có chứa vần iu, êu Tranh vẽ 2’ D- Củng cố - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) E-Dặn dò Ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 41 - GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo. - HS đọc và phát hiện - các tổ nhóm cử đại diện lên chơi - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo - GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc theo. Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: