Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 4: Dấu hỏi – Dấu nặng

Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 4: Dấu hỏi – Dấu nặng

I. Mục tiêu

 Học sinh làm quen và nhận biết được dấu và thanh hỏi, thanh nặng, ghép được tiếng bẻ, bẹ

 Bước đầu nhận thức được dấu và thanh hỏi trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân

II. Đồ dùng dạy học

 + Giáo viên: các vật tựa hình dấu hỏi, nặng; tranh (mẫu vật) minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ; tranh minh họa phần luyện nói.

 +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng.

 

doc 4 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 4: Dấu hỏi – Dấu nặng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngàytháng.năm200
Tên bài dạy : Dấu hỏi – Dấu nặng
Môn Học vần
Tuần 2 – Bài 4 (Tiết 1). 
I. Mục tiêu
 Học sinh làm quen và nhận biết được dấu và thanh hỏi, thanh nặng, ghép được tiếng bẻ, bẹ
 Bước đầu nhận thức được dấu và thanh hỏi trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân
II. Đồ dùng dạy học
 + Giáo viên: các vật tựa hình dấu hỏi, nặng; tranh (mẫu vật) minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, 	hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ; tranh minh họa phần luyện nói.
 +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng.
III.Các hoạt động dạy học – học
Thời gian
 Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
các hoạt động dạy học tương ứng
ĐD
5’
20’
10’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Đọc dấu sắc (trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè)
 - Đánh vần và đọc trơn tiếng: bé
 - Viết : bé
B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài:
 a. Dấu hỏi
 - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật
 - Câu hỏi: các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
KL: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu hỏi.
 b. Dấu nặng
 - Câu hỏi: các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
KL: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu nặng.
 2. Dạy dấu thanh: 
 a. Nhận diện dấu
 - Giới thiệu cấu tạo dấu: dấu hỏi là 1 nét móc, dấu nặng là một dấu chấm
 - Liên hệ: dấu hỏi, dấu sắc giống hình gì? Tìm dấu sắc trong bộ chữ.
- Tập phát âm: dấu hỏi, dấu nặng
- Kiểm tra 1/3 lớp lên bảng chỉ và đọc
- 6-8 HS đọc
- GV đọc chữ bé, HS viết bảng con
GV thuyết trình
- HS quan sát tranh vẽ, mẫu vật, và trả lời câu hỏi 
- GV chỉ dấu hỏi trong bài cho HS quan sát
- HS phát âm đồng thanh các tiến có thanh hỏi.
- HS thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi.
- GV chỉ dấu nặng trong bài cho HS quan sát
- HS phát âm đồng thanh các tiến có thanh nặng.
GV tô lại dấu hỏi, dấu nặng trên bảng ô ly phóng to và giới thiệu.
-HS thảo luận trả lời câu hỏi
- HS tìm gài lên bảng gài
- GV phát âm mẫu
- HS phát âm cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp 
Bảng phụ
Tranh vẽ
Chữ mẫu
2’
3’
 b. Ghép chữ và phát âm: bẻ, bẹ
 - Ghép tiếng và đọc: bẻ (bờ-e-be-hỏi- bẻ)
 - Ghép tiếng và đọc: bẹ (bờ-e-be-nặng- bẹ)
*Nghỉ giữa giờ
 3. Hướng dẫn viết dấu 
 - Hướng dẫn cách viết: 
 - Luyện viết 
C. Củng cố dặn dò
 - Đọc lại tiếng: bẻ, bẹ
- HS ghép chữ bằng bộ đồ dùng Tiếng Việt 
- 4-5 HS lên bảng chỉ chữ, đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS
Hát múa
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS 
- HS viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ.
- HS viết bảng con
- GV quan sát chỉnh sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS
- 2 HS lên bảng đọc
- 1 HS cầm SGK đọc
Khung chữ
 Rút kinh nghiệm và bổ sung bài dạy:
...........................................................................................................................................
 Tiết 2. 
I. Mục tiêu
 Học sinh làm quen và nhận biết được dấu và thanh hỏi, thanh nặng, ghép được tiếng bẻ, bẹ
 Bước đầu nhận thức được dấu và thanh hỏi trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân
II. Đồ dùng dạy học
 + Giáo viên: các vật tựa hình dấu hỏi, nặng; tranh (mẫu vật) minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, 	hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ; tranh minh họa phần luyện nói.
 +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng.
III.Các hoạt động dạy học – học
Thời gian
 Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
các hoạt động dạy học tương ứng
ĐD
5’
15’
2’
10’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Đọc các từ có chứa dấu hỏi (viết sẵn)
 - Đánh vần và đọc thành tiếng: bẻ, bẹ
B. Bài mới
 1. Luyện đọc: bẻ, bẹ
 - Chỉ bảng đọc thành tiếng dấu hỏi, dấu nặng
 - Đọc bài trong SGK
 - Đánh vần và đọc chữ: bẻ, bẹ
 2. Luyện viết: bẻ, bẹ
Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trái giữ nhẹ mép vở, tay phải cầm bút.
 - Viết vở Tập viết 
 *Nghỉ giữa giờ
 3. Luyện nói: 
Chủ đề: hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh
 Câu hỏi:
+ Quan sát tranh con thấy những gì? 
+ Các bức tranh này cò gì giống nhau và khác nhau?
+ Con thích bức tranh nào nhất, vì sao?
+ Con có thường chia quà cho người khác không?
+ Hãy đọc lại tên của bài luyện nói này.
- KL: từ bẻ đọc lên giống nhau, nhưng lại sử dụng trong những trường hợp khác nhau, vì vậy khi dùng ta phải lưu ý
C. Củng cố dặn dò
 - Chỉ bảng hoặc SGK đọc
 - Tìm dấu và chữ trong văn bản có sẵn
 - Dặn dò ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở sách, báo
 - Chuẩn bị bài sau: dấu huyền – dấu ngã
2 HS lên bảng đọc
Kiểm tra 10 HS đánh vần và đọc trơn tiếng bẻ, bẹ
- 10 HS cầm SGK đọc bài
- 10 HS đánh vần và đọc
- GV chỉnh sửa cách phâm cho HS 
- GV sửa tư thế cầm sách cho HS 
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- HS viết vở
- GV đi quan sát và chỉnh sửa cho HS 
Hát múa tập thể
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. (HS có thể thảo luận nhóm hoặc theo bàn)
Nhiều học sinh nói
GV chốt.
- 2 HS lên bảng
- GV dặn dò HS 
Bảng phụ
Tranh vẽ
 Rút kinh nghiệm và bổ sung bài dạy:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docMôn hoc van bai Dau hoi -dau nang Tiet 1,2.doc