I- Mục tiêu
-Học sinh đọc, viết được: â-ây, máy bay, nhảy dây
-Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
II- Đồ dùng dạy hoc
+Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: máy bay, nhảy dây
Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói:
+Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
Môn: Học vần Tiết số 1 – Bài 36 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : ay, â - ây I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: â-ây, máy bay, nhảy dây -Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: máy bay, nhảy dây Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 5’ A- Ổn định tổ chức B- Kiểm tra bài cũ -Viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười -Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - GV đọc HS viết bảng con - 2-4 HS đọc Bảng phụ 20’ 5’ B- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: ay, â - ây - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: a-y-ay ớ ớ-y-ây 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần: ay - Vần ay được tạo nên từ a và y - So sánh ay với chữ a + giống nhau: đều bắt đầu chữ a + khác nhau: ay kết thúc bằng y b) Đánh vần * Vần ay a-y-ay * Tiếng và từ khóa - Đọc mẫu - Phân tích chữ và vần trong tiếng khóa bay - Hướng dẫn đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay c) Nhận diện vần : â-ây - Vần ây được tạo nên từ â và y - So sánh ây với ay + giống nhau: y + khác nhau: ây bắt đầu bằng â, ay bắt đầu bằng a d) Đánh vần * Vần ây â-y-ây * Tiếng và từ khóa - Đọc mẫu - Phân tích chữ và vần trong tiếng khóa: dây - Đánh vần tiếng: â-y-ây dờ-ây-dây *Nghỉ giữa giờ 3. Hướng dẫn viết * Viết vần ay, ây - Nêu cách viết + ay: viết chữ a nối liền với chữ y + ây: viết chữ â nối liền với chữ y - Luyện viết bảng con * Viết tiếng - Viết bảng con: máy bay, nhảy dây 4. Đọc từ ngữ ứng dụng * Từ khóa: máy bay, nhảy dây * Từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật) - GV viết lên bảng - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - HS tìm ghép vần ay (Bộ THTV) - GV phát âm mẫu - HS trả lời - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm đồng thanh (đánh vần, đọc trơn) 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS tìm ghép vần ươi (Bộ THTV) - GV nhận xét, sửa lỗi cho HS Hát múa - GV viết mẫu trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - HS đọc lớp, nhóm, bàn, cá nhân - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - Giải nghĩa: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối Vật mẫu Tranh vẽ THTV Khung chữ 5’ D- Củng cố - Đọc lại bài E- Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. Rút kinh nghiệm bổ sung : ................................................................................................................................................................. Môn: Học vần Tiết số 2 – Bài 36 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : ay, â - ây I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: â-ây, máy bay, nhảy dây -Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: máy bay, nhảy dây Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 15’ 5. Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại vần ở tiết 1 -Đọc các tiếng từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng b) Luyện viết: â-ây, máy bay, nhảy dây - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng SGK Chữ mẫu 10’ c) Luyện nói Tên bài: chạy, bay, đi bộ Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? em gọi tên từng hoạt động trong tranh? + Khi nào thì phải đi máy bay? + Hàng ngày êm đi bộ hay đi xe đến lớp? + Bố mẹ em đi làm bằng gì? + Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này sang chỗ khác người ta còn dùng cách nào khác? Trò chơi - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung HS đọc tên bài luyện nói. 5-7 HS trả lời Các tổ nhóm cử đại diện lên chơi Thi tìm từ có vần ay , ây Tranh vẽ 5’ D- Củng cố - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) E- Dặn dò -ôn lại bài, tư tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 37 - GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo. - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: