I. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các chi tiết: chợ quê, cụ già
Tranh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói quà quê
Học sinh: SGK, vở tập viết, vở bài tập tiếng Việt
Môn: Tiếng Việt Bài 24 Tuần 6 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : q – qu - gi I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các chi tiết: chợ quê, cụ già Tranh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói quà quê Học sinh: SGK, vở tập viết, vở bài tập tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học – học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 3’ 3’ 27’ 10’ 5’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ -Đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ -Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: q – qu – gi - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật Lưu ý: chữ và âm q không đứng riêng mộ mình, bao giờ cũng đi với chữ u tạo thành qu. Đọc là quy hoặc cu - Đọc: q – qu – gi 2. Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ q - Giới thiệu cấu tạo chữ q Chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ - So sánh: q với a b) Phát âm và đánh vần tiếng Âm q - Phát âm - Khi phát âm môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ Âm qu * Nhận diện chữ qu - Giới thiệu cấu tạo chữ qu Chữ qu là chữ ghép từ 2 chữ q và u - So sánh: qu với chữ q (giống nhau: chữ q khác nhau: qu có thêm u) * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm - Khi phát âm giống q + Đánh vần tiếng khóa - Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: quê (qu đứng trước, ê đứng sau) - Đánh vần: quờ-ê-quê + Đọc trơn từ khóa quê, chợ quê * Hướng dẫn viết chữ q, qu - Trên đường kẻ 2, viết nét cong hở phải, đưa bút lên đường kẻ 3 viết nét sổ sài xuống 4 ly - Luyện viết Tiếng quê (chữ trong kết hợp) - Chú ý: nét nối giữa qu và ê *Nghỉ giữa giờ Âm gi (tương tự như quy trình dạy chữ qu) * So sánh chữ gi với chữ g * Viết: gi (chú ý g viết liền với chữ i) già (chú ý nét nối giữa gi và a) c) Đọc từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò C. Củng cố dặn dò - Đọc lại cả bài - 2 – 4 HS đọc và viết - 1 HS đọc - HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật) - GV viết lên bảng - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi HS phát hiện điểm: - Giống nhau: nét cong hở phải - Khác nhay: q có nét sổ dài, a có nét sổ ngắn - GV phát âm mẫu - HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, hoặc theo bàn - GV viết lên bảng và đọc - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh. 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS HS quan sát, tìm ra điểm giống và khác nhau của chữ q và qu GV đọc mẫu - HS đánh vần rồi đọc trơn (HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh) - GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS 2-3 HS đọc - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS Hát múa - HS viết lên không trung bằng ngón trỏ - HS viết bảng con - HS nêu điểm giống nhau: đều có g; khác nhau: gi có thêm i Bảng phụ Vật mẫu Tranh vẽ Khung chữ Rút kinh nghiệm bổ sung : .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 2 Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 10’ 13’ 10’ 3’ 2’ 3.Luyện tập a) Luyện đọc: q, qu, chợ quê, gi, già, cụ già +Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 +Đọc các tiếng từ ứng dụng +Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng b) Luyện viết: q, qu, chợ quê, gi, già, cụ già - Nêu lại tư thế ngồi viết - Nêu yêu cầu bài viết: dòng 1 viết chữ gì, dòng 2, 3 viết chữ gì? - Viết bài trong vở Tập viết c) Luyện nói: Tên bài : quà quê Câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Quà quê gồm những thứ quà gì? (những thứ quà chỉ có ở làng quê: nhãn, chuối, cam, quýt, bưởi ...) - Em thích thứ quà gì nhất? - Ai hay cho em quà? - Được quà em có chia cho mọi người không? Trò chơi - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp - HS nhận xét tranh ứng dụng - HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp - 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng - HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung HS đọc tên bài luyện nói 5-7 HS trả lời SGK Chữ mẫu Vật mẫu Tranh vẽ Tranh vẽ Các tổ nhóm cử đại diện lên chơi D. Củng cố dặn dò - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ ...) - Dặn dò: ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo. - Chuẩn bị bài 25 GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: