A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1)
2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000.(3)
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
Tuần 21 Thứ ngày tháng năm 200... Tiết 101 Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000 - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng. b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) TG Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’) - MT: Giúp Hs biết cộng các số có 4 chữ số. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài. - Gv yêu cầu Hs nêu cách tính nhẩm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu 3 nhóm Hs thi làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 3, 4.(18’) - MT: Giúp cho các em biết giải bài toán có lời văn, xác định trung điểm của đoạn thẳng. Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Đội Một hái được bao nhiêu kg cam? + Đội Hai hái được bao nhiêu cam so với đội Một? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tìm trung điểm. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hs đứng lên nối tiếp nhau đọc kết quả. Hs nhận xét. Hs đọc đề bài. Cả lớp làm vào VBT. 3528 5369 2805 736 + 1954 + 1917 + 785 + 358 5482 7286 3590 1094 Hs lên thi làm bài tiếp sức. Hs nhận xét. PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành. HT:Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Đội Một hái được 410kg cam. Đội hai hái được gấp đôi đội Một. Cả hai đội hái được bao nhiêu kg cam?. Hs cả lớp làm vào VBT. Số kg cam đội hai hái được là: 410 x 2 = 820(kg) Số kg cam cả hai đội hái được là: 820 + 410 = 1230 (kg) Đáp số: 1230 kg cam Hs lên bảng làm Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Tuần 21 Thứ ngày tháng năm 200... Tiết 102 Toán PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng.) - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. Kỹ năng: - Biết tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) - Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 2 ,3. - Gv nhận xét bài làm của HS. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) TG Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu phép trừ (8’) - MT: Giúp Hs làm với phép trừ, cách đặt tính. a) Giới thiệu phép trừ. - Gv viết lên bảng phép trừ: 8652 – 3917 - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán. - Gv hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số ta làm như thế nào? - Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số , ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục ; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái. * HĐ2: Làm bài 1,2.(12’) - MT: Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu Hs lên bảng làm. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc. - Gv nhận xét, chốt lại. * Bài 2: - Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 3 Hs lên thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’) -MT: Giúp hs biết giải bài toán có lời văn. Xác định trung điểm của cạnh hình tam giác. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi. + Cửa hàng có bao nhiêu kg đường? + Cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg? + Bài toán hỏi gì? - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Hs lên bảng làm. - Gv gọi Hs nhắc lại cách tìm trung điểm . - Gv nhận xét, tuyên dương bạn tìm đúng , chính xác . PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . Hs quan sát. Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng cách đặt tính dọc. 8652 - 3917 4735 Hs trả lời. Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm và nêu cách tính. Hs nhắc lại quy tắc. Hs nhận xét. 8263 6074 5492 7680 - 5319 - 2266 - 4778 - 579 2944 3808 714 7101 Vài Hs đọc lại kết quả đúng. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. 6491 8072 8900 - 2574 - 168 - 898 3917 7904 8002 3Hs lên thi làm bài và nêu cách tính. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Lớp , nhóm . Hs đọc yêu cầu đề bài. Cửa hàng có 4550kg đường. Cửa hàng đã bán 1935kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường. Hs làm bài vào VBT. Khối lượng đường cửa hàng còn lại là: 4550 – 1935 = 2615 (kg đường) Đáp số: 2615 kg đường. Hs lên bảng làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3 Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Tuần 21 Thứ ngày ngày tháng năm 200... Tiết 103 Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về: - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3 ,4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) TG Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: Làm bài 1, 2 (18’) -MT: Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nối tiếp đọc kết quả. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 3 .(12’) -MT: Củng cố cho Hs giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:. + Quầy thực phẩm có bao nhiêu kg cá? + Buổi sáng bán được bao nhiêu kg cá? + Buổi chiều bán được bao nhiêu kg cá? + Bài toán hỏi gì? - Gv nhận xét, chốt lại. GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương . PP: Luyện tập, thực hành. HT:Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs nêu. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính. 6480 7555 9600 - 4572 - 6648 - 588 1908 0907 9012 Hs cả lớp nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Lớp , nhóm . Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp thảo luận. Có 3650 kg cá. 1800kg cá. 1150kg cá Số kg cá còn lại sau hai lần bán. Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Cách 1: Khối lượng cá còn lại sau khi bán lần thứ nhất: 3650 – 1800 = 1850 (kg ) Khối lượng cá còn lại sau khi bán lần thứ hai: 1850 – 1150 = 700 (kg ) Đáp số : 700 kg cá Cách 2: Số cá cả hai lần bán: 1800 + 1150 = 2950 (kg cá) Số kg cá còn lại là: 3650 – 2950 = 700 (kg cá) Đáp số: 700 kg cá. Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài. 2, 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Tuần 21 Thứ năm ngày tháng năm 200... Tiết 104 Toán. LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi10.000. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép c ... . - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) TG Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’) - MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia . a) Phép chia 9635 : 3. - Gv viết lên bảng: 9635 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc. - Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên. - Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước: - Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? + 9 chia 3 bằng mấy? + Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến hàng trăm. 6 chia 3 được mấy? + Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị. - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và đơn vị. + Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu? + Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu? - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia. 9365 3 * 9 chia 3 đươcï 3, viết 3, 3 nhân 3 03 3121 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0. 06 * Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 05 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0. 2 * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0 * Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2. => Ta nói phép chia 9365 : 3 =3121 dư 2. b) Phép chia 2249: 4 - Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp. - Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm. 2249 4 * 22 chia4 được 5, viết 5 , 5nhân 24 526 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 . 09 * Hạ 4, được 24; 24 chia 4 được 6 1 viết 6. 6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0. * Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2 2nhân4 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1. - Vậy 2249 : 4 = 562 dư 1. - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia. *HĐ2:Làm bài 1 , 2 . (8’) - MT: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư). *Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. + Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình. + Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư. - Gv nhận xét. 2768 : 3 = 922 dư 2. 3258 : 5 = 651 dư 3. 2495 : 4 = 623 dư 3. * HĐ3: Làm bài 2.(4’) MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi: + Mỗi xe tải cần lắp mấy bánh xe ? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp. Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ4: Làm bài 3, 4.(10’) - MT: Giúp cho các em củng cố về cách tìm một thừa số chưa biết. Củng cố lại cho các em cách xếp hình. Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv hỏi: + Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế nào ? Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài. Bài 4: - Gv chia Hs thành 2 đội A và B. - Gv cho Hs chơi trò chơi xếp hình. - Yêu cầu trong 5 phút, đội nào xếp xong đúng, đẹp với hình mẫu sẽ chiến thắng. - Gv nhận xét, tuyên dương đội xếp hình đúng, đẹp. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Hs đặt tính theo cột dọc và tính. Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia. 9 chia 3 bằng 3. 6 chia 3 được 2. Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Số dư cuối cùng của phép chia bằng 2. 9365 : 3 -= 3121 dư 2. Hs thực hiện lại phép chia trên. Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt. Hs lắng nghe. Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm. 2768 3 2495 4 3258 5 06 922 09 623 25 651 08 15 08 2 3 3 Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Cần lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được bao nhiêu xe tải ? Hs làm bài. Một Hs lên bảng làm. Số bánh xe lắp vào xe tải là: 1280 : 6 = 213 (dư 2 ) Vậy 1280 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 213 xe và còn thừa 2 bánh xe. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs trả lời Hs cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài. a) X x 6 = 1266 b) 7 x X = 2884 X = 1266 : 6 X = 2884 : 7 X = 211 X = 412 Hs nhận xét. Hs chia thành 2 đội. Hai đội chơi trò chơi xếp hình. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài2,3.. Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). Nhận xét tiết học. Thứ sáu , ngày tháng năm 200... Toán. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt) A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Biết vận dụng phép chia để giải toán. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 2).(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ,3 . - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) TG Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’) - MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia . a) Phép chia 4218 : 6. - Gv viết lên bảng: 4219 : 6= ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc. - Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên. - Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước: - Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? + 42 chia 6 bằng mấy? + Sau đó chúng ta hạ 1 xuống, 1 chia 6 bằng mấy ? + Hạ 8 được 18, 18 chia 6 bằng mấy?. - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia. 4218 6 * 42 chia 6 đươcï 7, viết 7, 6 nhân 7 01 703 bằng 42 ; 42 trừ 42 bằng 0. 18 * Hạ 1; 1 chia 3 bằng 0, viết 0 ; 0 0 nhân 6 bằng 0; 0 trừ 1 bằng 1. * Hạ 6, được 18 , 18 chia 6 bằng 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0. => Ta nói phép chia 4218 : 6 = 705. b) Phép chia 2407 : 4 - Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp. - Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm. 2409 4 * 24 chia4 được 6, viết 6 ,6nhân4 00 601 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 07 * Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0 , 3 0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 * Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. - Vậy 2407 : 4 = 601 dư 3. - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia. * HĐ2:Làm bài tập 1 , 2 .(10’) MT: - Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư). Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. + Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình. + Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư. - Gv nhận xét. 2718 : 9 = 306 3250 : 8 = 406 dư 2. 5609 : 7 = 801 dư 2. 3623 : 6 = 603 dư 5. * HĐ3: Làm bài 2.(5’) - MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi: + Đội công nhân phải sửa chữa bao nhiêu m đường ống dẫn nước ? + Đội đã sửa được bao nhiêu mét? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ4: Làm bài 3, 4.(9’) - MT: Giúp cho các em biết phân biệt các phép tính đúng, sai. Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu các em thực hiện lại các phép tính. - Sau đó so sánh kết quả với nhau. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Ba hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: 5624 : 8 = 703. 8120 : 9 = 902 PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Hs đặt tính theo cột dọc và tính. Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia. 42 chia 6 bằng 7. 1 chia 6 bằng 0. 18 chia 6 được 3. Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét. 4218 : 6 = 703 Hs thực hiện lại phép chia trên. Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt. Hs lắng nghe. Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm. 2718 9 3250 8 01 302 05 406 18 50 0 2 5609 7 3623 6 00 801 02 603 23 2 5 Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. 2025 m. 1/5 số mét đường đó. Hỏi đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Hs làm bài. Một Hs lên bảng làm. Số m đường ống đội đã sửa được là: 2025 : 5 = 405 (m) Số mét đường ống đội còn phải sửa là: 2025 – 405 = 1620 (m) Đáp số : 1629 m. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng thi làm bài. 3535 : 7 = 505 Đ 8120 : 9 = 92 S 5624 : 8 = 73 S Hs nhận xét. . 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: