I - Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
II - Đồ dùng dạy học
- Thước thẳng chia vạch cm, từng chục cm.
III - Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: (5')
- HS làm bảng:
Tính: 20dm + 6dm =
42dm - 12dm =
- Nhận xét
Tuần 2 Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 6: Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm. - Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế. II - Đồ dùng dạy học - Thước thẳng chia vạch cm, từng chục cm. III - Các hoạt động dạy học 1. HĐ 1: (5') - HS làm bảng: Tính: 20dm + 6dm = 42dm - 12dm = - Nhận xét 2. HĐ 2 : (30-33) Bài 1/8 (8' - S) * Chốt KT: 1dm = ? cm 10cm = ? dm 1dm = 10cm 10cm = 1dm Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. Bài 2/8 (6' - S) * Chốt kiến thức: Cách tính đổi đơn vị dm -> cm -Độ dài từ 0cm -10cm là: 1dm -Độ dài từ 10cm -> 20cm là: 1 dm -Từ 0 -> 20 là: 2 dm Bài 4/8 (8' - S) - HS đổi sách kiểm tra - HS đọc kết quả - Nhận xét -KT chéo -Đọc kq Chốt kiến thức: Củng cố biểu tượng 1 dm, 1 cm, cách ước lượng. . Bài 3/8 (8' - V) * Chốt KT: Vì sao: 5dm = 50cm 30cm = 3dm * Dự kiến sai: Diễn đạt kém. 3. HĐ 3: (3') GV: 1dm = ........cm 10cm = ......dm Nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Kiến thức: - Thời gian: - Đồ dùng: ________________________ Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu I - Mục tiêu: Giúp học sinh - Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. - Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn. II - Các hoạt động dạy học 1HĐ1: (5') - HS làm bảng: Tính 43 + 31 = 68 - 20 = - Nhận xét, nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính 43 + 31 = 74 2HĐ2 : (12') * Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu - GV nêu bài toán có phép trừ: 59 - 35 - HS ghi phép tính và tính kết quả vào bảng con. - GV ghi bảng: 59 - 35 = 24 ư ư ư số bị trừ số trừ hiệu - GV chỉ từng số và nêu tên gọi - Số đứng trớc dấu trừ gọi là gì? - Số đứng sau dấu trừ gọi là gì? - Kết quả của phép trừ gọi là gì? - HS nối tiếp nêu tên gọi từng số -Số bị trừ -Số trừ -Hiệu 1 HS nêu cách đặt tính và tính: 59 - 35 - HS nêu tên gọi thành phần và kết quả. * Nhận xét tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ ở hàng ngang, cột dọc. -Giống nhau 59 - 35 = 24; 24 gọi là hiệu vậy 59 - 35 cũng là hiệu. * HS lấy VD về phép trừ và nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép tính. * Khắc sâu: số bị trừ, số trừ, hiệu - HS nối tiếp nêu. 3. HĐ 3: Luyện tập(15-17) Bài 1/9 (5' - S) - HS đổi sách kiểm tra - 1 số học sinh đọc KQ - Nhận xét Hiệu = SBT - ST * Chốt kiến thức: - Muốn tìm hiệu biết số bị trừ và số trừ em làm thế nào? -Lấy SBT_ST Bài 2/9 (7' - B) * Chốt kiến thức: nêu tên gọi thành phần và KQ Bài 3/9 (8' - V) * Chốt kiến thức: - Câu lời giải. Vì sao lấy 8 - 3 Bài giải: Độ dài đoạn dây còn lại là: 8 - 3 = 5 (dm) ĐS: 5 dm 4.HĐ 4: (3') - HS viết 1 phép trừ - tính kết quả - nêu tên gọi các số - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Kiến thức: - Thời gian: - Đồ dùng: ________________________ Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 8: Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Phép trừ (không nhớ) tính nhẩm và tính viết; tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài toán có lời văn. - Bước đầu làm quen bài tập dạng "trắc nghiệm" có nhiều lựa chọn. II - Các hoạt động dạy học 1.HĐ 1 : (5') - HS làm bảng: Tính 56 - 34 = ; 25 + 14 = - Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính? 2.HĐ 2: (30-34) Bài 1/10 (6' - S) * Chốt kiến thức: Nêu cách đặt tính và tính - Nêu tên gọi thành phần và kết quả *Dự kiến sai lầm ; sai lầm học sinh mắc: nhầm tên gọi SBT và ST. Bài 2/10 (6' - S) -HS đổi sách kiểm tra. -1 số HS đọc kết quả Nhận xét * Chốt KT: 60 - 10 - 30 = 20 -Em nhận xét thế nào về hai phép tính này? +60 - 10 - 30 = 20 +60 - 40 = 20 vì sao? - kq bằng nhau -Tổng của 10 và 30 là 40 Bài 5/10 (6' - S) * Chốt kiến thức: Vì sao khoanh vào chữ C HS đọc kết quả Bài 3/10 (4'): V HS đổi vở kiểm tra, đọc KQ Nhận xét * Chốt kiến thức: - Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép trừ - Đặt tính và ghi kết quả em cần chú ý điều gì? -Thẳng hàng, cột Bài 4/10 (8') : V-1 HS làm bảng phụ * Chốt kiến thức: - Câu trả lời - Vì sao lấy 9 - 5 Bài giải Độ dài mảnh vải còn lại là 9 - 5 = 4 (dm) ĐS: 4 dm *Dự kiến sai lầm : nhầm đơn vị của bài 4 . 3.HĐ 3: (3') - HS viết 1 phép trừ - nêu tên gọi. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Kiến thức: - Thời gian: - Đồ dùng: ________________________ Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 9: Luyện tập chung I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Đọc, viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trớc và liền sau của một số. - Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) và giải bài toán có lời văn. II - Các hoạt động dạy học 1.HĐ1: (5') - HS làm bảng: Đặt tính và tính 76 - 34 ; 25 + 31 ; 39 - 8 - Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính: 76 - 34 ; 25 + 31 - Nhận xét. 2.HĐ 2:(30-34) Bài 1/10 (7' - B) * Chốt kiến thức: Cách đọc số tròn chục. C: 10, 20, 30, 40 Bài 3 (b)/11 (5') * Chốt kiến thức: Đặt tính và tính phép tính - Viết phép tính cột dọc cần chú ý gì? Bài 2/10 (7' - S) * Chốt: Muốn tìm số liền trớc (liền sau) của 1 số em làm thế nào? Bài 3 (b)/11 (5' - V) - HS đổi vở KT - Chữa bài * Chốt KT: Đặt tính cần chú ý điều gì? Bài 4/11 (8' - V) -1HS làm bảng - HS đọc bài làm *Chốt KT: - Câu lời giải - Vì sao lấy 18 + 21 *Dự kiến sai : Tên đơn vị Bài giải: Số học sinh tập hát cả 2 lớp là: 18 + 21 = 39 (học sinh) ĐS: 39 học sinh 3 .HĐ 3: (3') - Chữa bài 4 - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Kiến thức: - Thời gian: - Đồ dùng: ________________________ Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 10: Luyện tập chung I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính). - Giải bài toán có lời văn. - Quan hệ giữa dm và cm. II - Các hoạt động dạy học 1.HĐ 1:(5') - HS làm bảng: Viết số có 2 chữ số có chữ số hàng chục là 6 2.HĐ2: (30-34) Bài 1/11 (5' - B) * Chốt KT: Vì sao 62 = 60 + 2 -62gồm 6 chụcvà 2 đơn vị Bài 5/11 (3’- B) * Chốt KT: 1 dm = ? cm 10 cm = ? dm Bài 2/11 (7' - S) * Chốt KT: - Nêu cách tìm tổng biết 2 số hạng. - Muốn tìm hiệu biết SBT và ST em làm thế nào? Bài 3 11 (8' - S) - HS đổi sách kiểm tra 1 số HS đọc KQ * Chốt KT: Viết kết quả cần chú ý điều gì? Bài 4/11 (8' - V) -1 HS làm bảng phụ * Chốt KT: - Câu lời giải - Làm thế nào để tìm đợc số cam của chị? -Chữa bài Bài giải: Số cam của chị hái là: 85 - 44 = 41 (quả) ĐS: 41 quả cam. 3.HĐ 3: (3') - Chữa bài 4 - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Kiến thức: - Thời gian: - Đồ dùng: Tuần 3 Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Tiết 11: Kiểm tra I - Mục tiêu: Kiểm tra thứ tự các số trong phạm vi 100, so sánh số, cấu tạo số, giải toán đơn II - Đề bài Bài 1: Viết các số :(3 điểm) a.Từ 70 đến 80 . b. Từ 89 đến 95 Bài 2: ( 1điểm) Số liền trước của 61 là Số liền sau của 99 là Bài 3: Đặt tính và tính (2,5 điểm) 42 +54 84 – 31 60 + 25 66 – 16 5+ 23 Bài 4: (2,5 điểm) Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5 : ( 1 điểm) Vẽ một doạn thẳng dài 1dm2cm.? III.Tổng kết : Còn thời gian GV chữa lại các bài. _______________________________________________________ Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008 Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10 I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc. - Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. II - Đồ dùng: - 10 que tính, mô hình đồng hồ. III - Các hoạt động dạy học 1.HĐ 1: (5') - HS làm bảng: Tính: 8 + 2 = ; 5 + 5 = ; 14 + 5 = - Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép cộng: 8 + 2 =10 - Nhận xét 2. HĐ 2: (12-14') a. Giới thiệu 6 + 4 =10 - GV yêu cầu HS: ã Lấy 6 que tính ã Lấy thêm 4 que tính -HS thao tác - GV nhận xét - đưa trực quan nêu bài toán: Có 6 que tính thêm 4 que tính nữa hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? -HS tìm kết quả 10 que tính. - GV cho HS kiểm tra kết quả trên que tính? - 10 que tính còn gọi là bao nhiêu que tính? -1 chục que tính - Vậy 6 + 4 bằng bao nhiêu? 6 + 4 = 10 b. Học sinh đặt tính và tính kết quả. - Em có nhận xét gì về phép cộng này? - Khi viết kết quả cần chú ý điều gì? -Kết quả là số tròn chục. -Viết các số thẳng hàng 3.HĐ 3: (15-18’) Bài 1/12 :Làm sgk -HS đổi sách kiểm tra -HS nối tiếp đọc kết quả. * Chốt kiến thức:10 bằng tổmg của 2 số nào?Trong phép tính cộng thay đổi vị trí các số hạng thì tổng thế nào? Bài 2/12: làm sgk * Chốt kiến thức: - Khi ghi kết quả em cần chú ý điều gì? - Các phép cộng này có tổng bằng bao nhiêu? Bài 4/12: làm sgk *Chốt kiến thức: Cách đọc giờ đúng. -HS kiểm tra chéo nhận xét kết quả. -Chữ số 0 thẳng cột đơn vị. -Tổng đều bằng 10. -Nhóm cặp hỏi -đáp về số giờ. Bài 3/12 (7') –làm vở * Chốt kiến thức: - Nêu cách nhẩm: 7 + 3 + 6? -Tính tổng của 2số = 10 rồi lấy 10 cộng với số còn lại. 4.HĐ 4: (3') - 10 là tổng của 2 số hạng nào? -Về nhà làm các bài tập ở vở bài tập toán. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: - Kiến thức: - Thời gian: - Đồ dùng: ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008 Tiết 13: 26 + 4 ; 36 + 4 I - Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết cách thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 ; 36 + 24 (cộng có nhớ, dạng tính viết) - Củng cố cách giải bài toán có lời văn (liên quan đến phép cộng). II - Đồ dùng: - 4 bó que tính, 10 que tính rời. III - Các hoạt động dạy học 1.HĐ 1: (5') - HS làm bảng: Đặt tính rồi tính: 3 + 7 ; 31 + 28 ; 20 + 10 - Phép cộng nào có tổng là số tròn chục? - Nhận xét 2.HĐ 2: (12-15') a. Giới thiệu 26 + 4 : - Tìm kết quả 26 + 4 bằng que tính ã HS lấy 26 que tính ã HS lấy thêm 4 que tính -Cả lớp thực hiện - GV nhận xét - đưa trực quan nêu bài toán: Có 26 que tính thêm 4 que tính nữa hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? -HS tìm kết quả và báo cáo cách làm. -30 que tính - GV thao tác trên que tính: - 1 HS nêu 4 + 6 = 10 ; 20 + 10 = 30 - Vậy 26 + 4 = ? 26 + 4 = 30 - HS đặt tính và tính 26 + 4 ... m bảng : Điền dấu 426 427; 516 .499 - NX – nêu cách SS 2.HĐ2: 32-34’ *Bài 1 (169): nh + Chốt: -Vì sao số 307 ứng với cách đọc “Ba trăm linh bảy” *Bài 2-a-(169) : nh + Chốt : nêu cách viết tổng 895? *Bài 4 (169) : B + Chốt:-Nêu quy luật của từng dãy số ? - Muốn viết tiếp các số cần chú ý vào qui luật ( đ đ của từng dãy số) *Bài 2-b- (169) : V + Chốt: - Khi phân tích số ta phân tích NTN? - Phân tích số 404 cần chú ý gì? *Bài 3 (169): V + Chốt:- Vì sao xếp số 297,285,279,257? - Nêu cách xác định số 297 là số lớn nhất?. - 800 + 90 + 5 = -895 chính là tổng của 8 trăm 9 chục 5 đơn vị. -462,464,466, 468 -353, 355, 357,359 -815,825,835,845 -Không viết 0 ở tổng - Vì theo TT từ bé đến lớn thì số lớn viết trước số bé. - Các số đều có chữ số hàng trăm giống nhau, SS các chữ số hàng chục, số 297 có chữ số hành chục lớn hơn -> 297 lớn nhất. 3.HĐ3: 2-4’ - GV nêu lại ND kiến thức ôn tập,NX. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2009 Toán Tiết163: ôn tập phép cộng và phép trừ I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Luyện kỹ năng về cộng trừ - Luyện giải bài toán về “nhiều hơn”, “ít hơn” một số đơn vị II.Các hoạt động dạy học 1.HĐ1: 3-5’ 2.HĐ2:32-34’ *Bài 1(170): B + Chốt:- Nêu cách cộng trừ nhẩm 2 số tròn chục, tròn trăm.? - GV chốt lại cách cộng trừ ( nhẩm) 2 số tròn chục, tròn trăm.? *Bài 2(170) : nh + Chốt:- Khi viết KQ chú ý gì? - Nêu cách cộng có nhớ chú ý gì? - Nêu cách cộng trừ không có nhớ. *Bài 3 (170): V + Chốt:- Vì sao lấy 265 + 234? - Đây là bài toán gì? *Bài 4 (170): V +Chốt:- Câu lời giải - Vì sao lấy 865 -200 - Đây là bài toán gì? - Muốn tìm số bé làm NTN? HS làm-> đọc bài-> NX -Đặt tính thẳng hàng, tính từ phải sang trái. - Tính tổng. Bài về dạng ít hơn. 3.HĐ3: 2-4’ -Chốt các dạng toán đã học. - Về làm các bài tập VBTT. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2009 Toán Tiết165: ôn tập phép nhân và phép chia I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhân chia trong PV bảng nhân chia đã học. - Nhận biết một phần mấy của 1 số. - Tìm 1 TS chưa biết. Giải bài toán về phép nhân II.Các hoạt động dạy học 1.HĐ1: 3-5’ 2.HĐ2:32-34’ *Bài 1 (172): B + Chốt: - Muốn nhân 1 số tròn chục với một số có 1 chữ số ta làm NTN? - Ngoài ra ta còn dựa vào đâu để tìm KQ của *Bài 4 (172) : nh + Chốt: Vì sao hình a là hình có 1/3 Bài 5 (172) : B + Chốt;- x là TP nào trong phép nhân, chia. - Muốn tìm TS,SBC làm NTN? *Bài 2(172) : V + Chốt: - HS thực hiện 4 x 6 + 16 = - HS nêu cách thực hiện? *Bài 3 (172): V + Chốt: - Câu lời giải - Vì sao lấy 3 x 8 ? - Lấy số chỉ chục nhân,(chia) cho số đó rồi thêm chữ số o vào bên phải. - Học sinh nêu. -Nhân trước cộng sau. -Tính số học sinh lớp 2A. 3.HĐ3:2-4’ - Chốt bài 3,NX. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Tuần 34 Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009 Toán Tiết166: ôn tập phép nhân và phép chia I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhân chia trong PV bảng nhân chia đã học, nhận biết mối quan hệ giữa nhân và chia. - Nhận biết một phần mấy của 1 số. - Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau. - đặc điểm của số 0 trong các phép tính. II.Các hoạt động dạy học 1.HĐ1: 3-5’ 2.HĐ2:30-34’ *Bài 1(173) : B + Chốt: - GV chốt mối QH giữa nhân và chia. *Bài 4(173): M + Chốt: Vì sao hình b là hình có 1/4 số ô v bị khoanh. *Bài 2(173) : nh + Chốt: - Thực hiện tính có cộng trừ nhân chia làm thế nào? *Bài 3 (173): V + Chốt:Vì sao lấy 27 : 3 = 9 *Bài 5 (173): V + Chốt:- Số 0 trong phép cộng, trừ - Số 0 trong phép nhân, chia. -Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. - Vì 1/4 của 16 là 4 - Tính nhân chia trước, cộng trừ sau. -Tính số bút chì màu của 1 nhóm. 3.HĐ3:1-2’ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009 Toán Tiết167: ôn tập về đại lượng I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Củng cố xem đồng hồ - Củng cố về biểu tượng về đơn vị đo chiều dài. - Giải bài toán có liên quan đến đơn vị l ( tiền VN) II.Các hoạt động dạy học 1.HĐ1: 2-3’Kiểm tra bảng nhân chia 2.HĐ2: 30-32’ * Bài 1(174) : M + Chốt:- Kim phút chỉ số 3, số 6 là giờ đúng hay giờ hơn đọc - Giờ đúng kim phút chỉ số mấy. *Bài 4(174): nh + Chốt:- Vì sao điền đơn vị mm (cm..) - Muốn làm đúng bài này cần chú ý gì? *Bài 2(174): V + Chốt:- Đây là bài toán gì? Tìm số gì? Nêu cách tìm. *Bài 3 (174): V + Chốt:- Vì sao lấy 1000 – 800 ? - Đơn vị của tiền VN là gì? -Tìm số lớn. - Là đồng. 3.HĐ3:2-3’ Chốt các dạng toán đã học. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009 Toán Tiết168: ôn tập về đại lượng I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo các đại lượng đã được học(độ dài, khối lượng, thời gian) - Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo II.Các hoạt động dạy học 1.HĐ1: 2-3’ 2.HĐ2:30-34’ *Bài 1 (175): M + Chốt: Hà dành thời gian nhiều hơn cho hoạt động nào?Vì sao em biết.? *Bài 2(175): : nh + Chốt:- Vì sao lấy 27 + 5 ? - Đây là bài toán gì? *Bài 3 (175) : V +Chốt:-Vì sao lấy 20 – 11= 9 km? *Bài 4(175): V + Chốt:- Vì sao lấy 9 + 6 ? - 15 giờ là mấy giờ? - Loại toán tìm số lớn. - Tính khoảng cách nhà Phương đến xã Đinh Xá. -Là 3 giờ chiều. 3.HĐ3:2-3’ - Chốt bài các dạng đã học. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2008 Toán Tiết170: ôn tập về hình học I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Tính độ dài đường gấp khúc. - Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - Xếp(ghép) hình đơn giản II.Các hoạt động dạy học 1.GTB 2.Luyện tập a.Luyện bảng Bài 1(177) + Chốt: - HS nêu câu lời giải - Giải thích ý nghĩa các số - Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm NTN? - Vì sao bạn của bạn lấy 20 x 4 b.Luyện SGK + Chốt: - Đường gấp khúc ABC so với đường gấp khúc AMNOPQC như thế nào? - Hãy nêu cách tính KT. c.Luyện vở: Bài 1(177) + Chốt (bảng phụ) - Giải thích các số trong phép tính - Muốn tính chu vi tam giác làm NTN? Bài 3 (177) + Chốt: - Câu trả lời - Ngoài cách làm này 5 x4 còn cách nào khác không? Vì sao? Bài giải Chu vi tam giác: 30 + 15 = 35 = 70 (cm) Đáp số 70 cm Bài giải: Chu vi tứ giác: 5 x 4 = 20 (cm) Đáp số 20 cm 3.Củng cố dặn dò: Chốt bài 5 (178) - Kiến thức : Củng cố xếp hình NX Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Tuần 35 Thứ hai ngày 19 tháng 5 năm 2008 Toán Tiết171: luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Đọc viết SScác số trong PV 1000 - Bảng cộng trừ có nhớ -Xem Đồng hồ, vẽ hình II.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ 3-5’ - Viết các số có 3 chữ số giống nhau theo TT tăng dần. - NX 2.Bài mới: GTB 3.Luyện tập: a.Luyện SGK Bài 1 (178) + Chốt: - HS đọc lần lượt từng dãy số - Các số xếp theo thứ tự nào? Bài 3(178) 8’ + Chốt: HS đọc KQ -> nêu cách làm b.Làm miệng Bài 4 (179) 5’ + Chốt: - HS đọc theo dãy - 1 giờ rưỡi hay còn gọi là mấy giờ? c.Làm vở + Chốt: HS nêu KQ - đổi chéo KT Nêu cách SS số có 3 chữ số 3.Củng cố dặn dò - HS thi vẽ hình - Trước khi vẽ hình em cần làm gì? NX Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ ba ngày 20 tháng 5 năm 2008 Toán Tiết172: luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Kỹ năng tính cộng trừ nhẩm, nhân chia - Sắp xếp các số theo thứ tự. - Tính chu vi tam giác. II.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ 3-5’ - HS làm bảng 27 : 3 x 4 = 12 : 2 x 3 = 9 x 2 : 3 = - NX 2.Luyện tập: a.Luyện SGK Bài 1/180 6’ + Chốt: - GV ghi bảng: 3 x 5 = 15 ; 5 x 3 = 15 ; 15 : 3 = 5 ; 15 : 5 = 3 - Dựa vào đâu em ghi được KQ của phép tính. - Còn cách nào để ghi KQ của 15 : 3 và 15 : 5 b.Làm bảng: Bài 3 (180) 6’ + Chốt: - Câu trả lời - Cách tính chu vi tam giác Bài 5 Kiến thức : Củng cốcách viết số có 3 chữ số giống nhau HS đọc, viết -> nêu giá trị của từng chữ số? Vì sao? c.Làm vở Bài 2(1800 + Chốt: - Đặt tính chú ý gì? - Cộng trừ có nhớ lưu ý gì? Bài 4/180 8’ + Chốt: - Câu trả lời - Muốn biết bao gạo nặng bao nhiêu kg em làm NTN? 3.Hoạt động 3 : Củng cố NX giờ học Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: . - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2008 Toán Tiết173: luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Kỹ năng tính - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định - Xem đồng hồ. - Tính chu vi hình tam giác. II.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ 3-5’ - HS đọc bảng nhân từ 2 -> 5 - NX 2.Luyện tập: a.SGK bài 1/180 3’ + Chốt: 9giờ 30 còn gọi là mấy giờ, đồng hồ nào chỉ 12 giờ 15 phút b.Làm bảng Bài 2/180 4’ + Chốt : HS nêu cách sắp xếp Bài 3a/181 5’ + Chốt: - Nêu cách tính 85 -39 - Lưu ý khi đặt tính 312 + 7 c.Làm sách Bài 4/181 6’ + Chốt: HS nêu cách thực hiện; khi thực hiện dãy tính cần chú ý gì?(cụ thể) d.Làm vở Bài 3 b/181 4’ + Chốt: HS nêu KQ, đổi chéo KT HS nêu cách đặt tính 509 – 8 Bài 5 + Chốt: - Câu trả lời - Nêu cách tính chu vi tam giác - GV chốt 2 cách làm. 3.Củng cố dặn dò Chốt bài 5 NX Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng : Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2008 Toán Tiết174: luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Kỹ năng tính trong phạm vi chương trình lớp 2 - SS các số - Tính chu vi tam giác - Giải toán về nhiều hơn II.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ 3-5’ - HS làm bảng Điền số 4 x = 24 24 : = 6 24 : = 4 - NX 2.Luyện tập: a.Luyện SGK Bài 1/181 3’ + Chốt: Dựa vào đâu ghi được KQ 0 x 5 : 5 = 0 vì sao Bài 2/181 6’ + Chốt: Vì sao 482 > 480 300 + 20 + 8 < 338 Bài 5 /181 8’ + Chốt: - Câu lời giải - Cách tính chu vi tam giác b.Làm vở Bài 3/181 8’ + Chốt: - Khi đặt tính cần chú ý gì? - các phép tính nào là trong PV 100 Bài 4/181 8’ + Chốt: - Câu trả lời - Nêu cách tìm chiều dài tấm vải hoa? 3.Củng cố dặn dò NX Rút kinh nghiệm sau giờ dạy - Thời gian: - Sai lầm HS: - Đồ dùng :
Tài liệu đính kèm: