Giáo án khối lớp 2 môn Toán - Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức

Giáo án khối lớp 2 môn Toán - Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức

I - Mục tiêu: Giúp học sinh

- Củng cố nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.

- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.

II - Đồ dùng dạy học

- Thước thẳng chia vạch cm, từng chục cm.

III - Các hoạt động dạy học

1. HĐ 1: (5')

- HS làm bảng:

Tính: 20dm + 6dm =

 42dm - 12dm =

- Nhận xét

 

doc 138 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối lớp 2 môn Toán - Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ ngày tháng năm 2008
 Tiết 6: Luyện tập
I - Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Củng cố nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
II - Đồ dùng dạy học
- Thước thẳng chia vạch cm, từng chục cm.
III - Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: (5')
- HS làm bảng: 
Tính:	20dm + 6dm = 
	42dm - 12dm = 
- Nhận xét
2. HĐ 2 : (30-33)
Bài 1/8 	(8' - S)
* Chốt KT: 
1dm = ? cm
10cm = ? dm
1dm = 10cm
10cm = 1dm
Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
Bài 2/8 	(6' - S)
* Chốt kiến thức: Cách tính đổi đơn vị dm -> cm 
-Độ dài từ 0cm -10cm là: 1dm
-Độ dài từ 10cm -> 20cm là: 1 dm
-Từ 0 -> 20 là: 2 dm
Bài 4/8 	(8' - S)
 - HS đổi sách kiểm tra
 - HS đọc kết quả
- Nhận xét
-KT chéo
-Đọc kq
Chốt kiến thức: Củng cố biểu tượng 1 dm, 
1 cm, cách ước lượng.
.
Bài 3/8 	(8' - V)
* Chốt KT: 
Vì sao: 5dm = 50cm
	 30cm = 3dm
* Dự kiến sai: Diễn đạt kém.
 3. HĐ 3: (3')
GV: 	1dm = ........cm
	10cm = ......dm
Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Kiến thức: 	
- Thời gian:	
- Đồ dùng: 	
________________________
 Thứ ngày tháng năm 2008
 Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu
I - Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn.
II - Các hoạt động dạy học
 1HĐ1: (5')
- HS làm bảng: Tính 43 + 31 = 
	 68 - 20 =
- Nhận xét, nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính 43 + 31 = 74
2HĐ2 : (12')
* Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu
- GV nêu bài toán có phép trừ: 59 - 35
- HS ghi phép tính và tính kết quả vào bảng con.
- GV ghi bảng:
	59	-	35	=	24
	ư	ư	ư
 số bị trừ số trừ hiệu
- GV chỉ từng số và nêu tên gọi
- Số đứng trớc dấu trừ gọi là gì?
- Số đứng sau dấu trừ gọi là gì? 
- Kết quả của phép trừ gọi là gì?
- HS nối tiếp nêu tên gọi từng số
-Số bị trừ
-Số trừ 
-Hiệu
1 HS nêu cách đặt tính và tính: 59 - 35
- HS nêu tên gọi thành phần và kết quả.
* Nhận xét tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ ở hàng ngang, cột dọc.
-Giống nhau 
59 - 35 = 24; 24 gọi là hiệu 
vậy 59 - 35 cũng là hiệu.
* HS lấy VD về phép trừ và nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép tính.
* Khắc sâu: số bị trừ, số trừ, hiệu
- HS nối tiếp nêu.
3. HĐ 3: Luyện tập(15-17)
Bài 1/9 	(5' - S)
- HS đổi sách kiểm tra
- 1 số học sinh đọc KQ
- Nhận xét 
 Hiệu = SBT - ST
* Chốt kiến thức:
- Muốn tìm hiệu biết số bị trừ và số trừ em làm thế nào?
-Lấy SBT_ST
Bài 2/9	(7' - B)
* Chốt kiến thức: nêu tên gọi thành phần và KQ
Bài 3/9	(8' - V)
* Chốt kiến thức: 
- Câu lời giải. Vì sao lấy 8 - 3
 Bài giải: 
Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 - 3 = 5 (dm)
ĐS: 5 dm
4.HĐ 4: (3')
- HS viết 1 phép trừ - tính kết quả - nêu tên gọi các số
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Kiến thức: 	
- Thời gian:	
- Đồ dùng: 	
________________________
 Thứ ngày tháng năm 2008
 Tiết 8: Luyện tập
I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Phép trừ (không nhớ) tính nhẩm và tính viết; tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài toán có lời văn.
- Bước đầu làm quen bài tập dạng "trắc nghiệm" có nhiều lựa chọn.
II - Các hoạt động dạy học
1.HĐ 1 : (5')
- HS làm bảng: Tính 56 - 34 = 	; 25 + 14 = 
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính?
2.HĐ 2: (30-34)
Bài 1/10 	(6' - S)
* Chốt kiến thức: Nêu cách đặt tính và tính
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả
*Dự kiến sai lầm ; sai lầm học sinh mắc: nhầm tên gọi SBT và ST.
Bài 2/10 	(6' - S)
-HS đổi sách kiểm tra.
-1 số HS đọc kết quả
Nhận xét
* Chốt KT: 60 - 10 - 30 = 20
-Em nhận xét thế nào về hai phép tính này?
+60 - 10 - 30 = 20
+60 - 40 = 20 vì sao?
- kq bằng nhau
-Tổng của 10 và 30 là 40
Bài 5/10 	(6' - S)
* Chốt kiến thức: Vì sao khoanh vào chữ C
HS đọc kết quả 
Bài 3/10 (4'): V
 HS đổi vở kiểm tra, đọc KQ
Nhận xét 
* Chốt kiến thức: 
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
- Đặt tính và ghi kết quả em cần chú ý điều gì?
-Thẳng hàng, cột
Bài 4/10 (8') : V-1 HS làm bảng phụ
* Chốt kiến thức:
- Câu trả lời
- Vì sao lấy 9 - 5
Bài giải
Độ dài mảnh vải còn lại là
9 - 5 = 4 (dm)
ĐS: 4 dm
*Dự kiến sai lầm : nhầm đơn vị của bài 4 .
3.HĐ 3: (3')
- HS viết 1 phép trừ - nêu tên gọi.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Kiến thức: 	
- Thời gian:	
- Đồ dùng: 	
________________________
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 9: Luyện tập chung
I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Đọc, viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trớc và liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) và giải bài toán có lời văn.
II - Các hoạt động dạy học
 1.HĐ1: (5')
- HS làm bảng: Đặt tính và tính
76 - 34 ; 25 + 31 ; 39 - 8
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính: 76 - 34 ; 25 + 31
- Nhận xét.
 2.HĐ 2:(30-34)
Bài 1/10 	(7' - B)
* Chốt kiến thức: Cách đọc số tròn chục.
C: 10, 20, 30, 40
Bài 3 (b)/11 	(5')
* Chốt kiến thức: Đặt tính và tính phép tính 
- Viết phép tính cột dọc cần chú ý gì?
Bài 2/10 	(7' - S)
* Chốt: Muốn tìm số liền trớc (liền sau) của 1 số em làm thế nào?
Bài 3 (b)/11 	(5' - V) 
- HS đổi vở KT
- Chữa bài
* Chốt KT: Đặt tính cần chú ý điều gì?
Bài 4/11 	(8' - V) -1HS làm bảng
- HS đọc bài làm
*Chốt KT: 
- Câu lời giải
- Vì sao lấy 18 + 21
*Dự kiến sai : Tên đơn vị
Bài giải:
Số học sinh tập hát cả 2 lớp là: 18 + 21 = 39 (học sinh)
 ĐS: 39 học sinh
3 .HĐ 3: (3')
- Chữa bài 4
- Nhận xét giờ học.
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Kiến thức: 	
- Thời gian:	
- Đồ dùng: 	
________________________
Thứ ngày tháng năm 2008
 Tiết 10: Luyện tập chung
I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính).
- Giải bài toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
II - Các hoạt động dạy học
 1.HĐ 1:(5')
- HS làm bảng: Viết số có 2 chữ số có chữ số hàng chục là 6
2.HĐ2: (30-34)
Bài 1/11 	(5' - B)
* Chốt KT: Vì sao 62 = 60 + 2
-62gồm 6 chụcvà 2 đơn vị
Bài 5/11 	(3’- B)
* Chốt KT: 	1 dm = ? cm
	10 cm = ? dm
Bài 2/11 	(7' - S)
* Chốt KT: - Nêu cách tìm tổng biết 2 số hạng.
- Muốn tìm hiệu biết SBT và ST em làm thế nào?
Bài 3 11 	(8' - S)
- HS đổi sách kiểm tra
1 số HS đọc KQ
* Chốt KT: Viết kết quả cần chú ý điều gì?
Bài 4/11 	(8' - V) -1 HS làm bảng phụ
* Chốt KT: 
- Câu lời giải
- Làm thế nào để tìm đợc số cam của chị?
-Chữa bài
 Bài giải:
Số cam của chị hái là: 
85 - 44 = 41 (quả)
ĐS: 41 quả cam.
 3.HĐ 3: (3')
- Chữa bài 4
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Kiến thức: 	
- Thời gian:	
- Đồ dùng: 	
Tuần 3
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Tiết 11: Kiểm tra
I - Mục tiêu: 
Kiểm tra thứ tự các số trong phạm vi 100, so sánh số, cấu tạo số, giải toán đơn
II - Đề bài
Bài 1: Viết các số :(3 điểm)
 a.Từ 70 đến 80
. b. Từ 89 đến 95
Bài 2: ( 1điểm)
Số liền trước của 61 là
Số liền sau của 99 là
Bài 3: Đặt tính và tính (2,5 điểm)
	 42 +54 84 – 31 60 + 25 66 – 16 5+ 23 
Bài 4: (2,5 điểm) Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 5 : ( 1 điểm) Vẽ một doạn thẳng dài 1dm2cm.?
III.Tổng kết : Còn thời gian GV chữa lại các bài.
 _______________________________________________________
 Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008
 Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10
I - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc.
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
II - Đồ dùng:
- 10 que tính, mô hình đồng hồ.
III - Các hoạt động dạy học
1.HĐ 1: (5')
- HS làm bảng: Tính: 8 + 2 = 	; 5 + 5 = 	; 14 + 5 = 
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép cộng: 8 + 2 =10
- Nhận xét 
 2. HĐ 2: (12-14')
a. Giới thiệu 6 + 4 =10
- GV yêu cầu HS:
ã Lấy 6 que tính
ã Lấy thêm 4 que tính 
-HS thao tác 
- GV nhận xét - đưa trực quan nêu bài toán: Có 6 que tính thêm 4 que tính nữa hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-HS tìm kết quả
10 que tính.
- GV cho HS kiểm tra kết quả trên que tính?
- 10 que tính còn gọi là bao nhiêu que tính?
-1 chục que tính
- Vậy 6 + 4 bằng bao nhiêu?
6 + 4 = 10
b. Học sinh đặt tính và tính kết quả.
- Em có nhận xét gì về phép cộng này?
- Khi viết kết quả cần chú ý điều gì?
-Kết quả là số tròn chục.
-Viết các số thẳng hàng
 3.HĐ 3: (15-18’)
Bài 1/12 :Làm sgk
-HS đổi sách kiểm tra
-HS nối tiếp đọc kết quả.
* Chốt kiến thức:10 bằng tổmg của 2 số nào?Trong phép tính cộng thay đổi vị trí các số hạng thì tổng thế nào? 
Bài 2/12: làm sgk
* Chốt kiến thức:
- Khi ghi kết quả em cần chú ý điều gì?
- Các phép cộng này có tổng bằng bao nhiêu?
Bài 4/12: làm sgk
*Chốt kiến thức: Cách đọc giờ đúng.
-HS kiểm tra chéo nhận xét kết quả.
-Chữ số 0 thẳng cột đơn vị.
-Tổng đều bằng 10.
-Nhóm cặp hỏi -đáp về số giờ.
Bài 3/12 (7') –làm vở
 * Chốt kiến thức: 
- Nêu cách nhẩm: 7 + 3 + 6?
-Tính tổng của 2số = 10 rồi lấy 10 cộng với số còn lại.
 4.HĐ 4: (3')
- 10 là tổng của 2 số hạng nào?
-Về nhà làm các bài tập ở vở bài tập toán.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Kiến thức: 	
- Thời gian:	
- Đồ dùng: 	
___________________________________________________________________ 
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008
Tiết 13: 26 + 4 ; 36 + 4
I - Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Biết cách thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 ; 36 + 24 (cộng có nhớ, dạng tính viết)
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn (liên quan đến phép cộng).
II - Đồ dùng:
- 4 bó que tính, 10 que tính rời.
III - Các hoạt động dạy học
 1.HĐ 1: (5')
- HS làm bảng: Đặt tính rồi tính: 3 + 7 ; 	31 + 28 ; 	20 + 10
- Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
 - Nhận xét 
2.HĐ 2: (12-15')
a. Giới thiệu 26 + 4 :
- Tìm kết quả 26 + 4 bằng que tính
ã HS lấy 26 que tính
ã HS lấy thêm 4 que tính 
-Cả lớp thực hiện 
- GV nhận xét - đưa trực quan nêu bài toán: Có 26 que tính thêm 4 que tính nữa hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-HS tìm kết quả và báo cáo cách làm.
-30 que tính
- GV thao tác trên que tính: 
- 1 HS nêu
4 + 6 = 10 ; 20 + 10 = 30 
- Vậy 26 + 4 = ?
26 + 4 = 30
- HS đặt tính và tính 26 + 4
 ... m bảng : Điền dấu 426  427; 516 .499
 - NX – nêu cách SS
2.HĐ2: 32-34’
*Bài 1 (169): nh
+ Chốt:
-Vì sao số 307 ứng với cách đọc “Ba trăm linh bảy”
*Bài 2-a-(169) : nh
+ Chốt : nêu cách viết tổng 895?
*Bài 4 (169) : B
+ Chốt:-Nêu quy luật của từng dãy số ?
- Muốn viết tiếp các số cần chú ý vào qui luật ( đ đ của từng dãy số)
*Bài 2-b- (169) : V
+ Chốt:
- Khi phân tích số ta phân tích NTN?
- Phân tích số 404 cần chú ý gì?
*Bài 3 (169): V
+ Chốt:- Vì sao xếp số 297,285,279,257?
- Nêu cách xác định số 297 là số lớn nhất?.
- 800 + 90 + 5 =
-895 chính là tổng của 8 trăm 9 chục 5 đơn vị.
-462,464,466, 468
-353, 355, 357,359
-815,825,835,845
-Không viết 0 ở tổng
- Vì theo TT từ bé đến lớn thì số lớn viết trước số bé.
- Các số đều có chữ số hàng trăm giống nhau, SS các chữ số hàng chục, số 297 có chữ số hành chục lớn hơn -> 297 lớn nhất.
3.HĐ3: 2-4’
 - GV nêu lại ND kiến thức ôn tập,NX.
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
 Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2009
Toán
Tiết163: ôn tập phép cộng và phép trừ
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Luyện kỹ năng về cộng trừ
 - Luyện giải bài toán về “nhiều hơn”, “ít hơn” một số đơn vị
II.Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: 3-5’
2.HĐ2:32-34’
*Bài 1(170): B
+ Chốt:- Nêu cách cộng trừ nhẩm 2 số tròn chục, tròn trăm.?
- GV chốt lại cách cộng trừ ( nhẩm) 2 số tròn chục, tròn trăm.?
*Bài 2(170) : nh
+ Chốt:- Khi viết KQ chú ý gì?
- Nêu cách cộng có nhớ chú ý gì?
- Nêu cách cộng trừ không có nhớ.
*Bài 3 (170): V
+ Chốt:- Vì sao lấy 265 + 234?
 - Đây là bài toán gì?
*Bài 4 (170): V
+Chốt:- Câu lời giải
- Vì sao lấy 865 -200
- Đây là bài toán gì?
- Muốn tìm số bé làm NTN?
HS làm-> đọc bài-> NX
-Đặt tính thẳng hàng, tính từ phải sang trái.
- Tính tổng.
Bài về dạng ít hơn. 
3.HĐ3: 2-4’
 -Chốt các dạng toán đã học.
 - Về làm các bài tập VBTT.
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2009
Toán
Tiết165: ôn tập phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Nhân chia trong PV bảng nhân chia đã học.
 - Nhận biết một phần mấy của 1 số.
 - Tìm 1 TS chưa biết. Giải bài toán về phép nhân
II.Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: 3-5’
2.HĐ2:32-34’
*Bài 1 (172): B
+ Chốt:
- Muốn nhân 1 số tròn chục với một số có 1 chữ số ta làm NTN?
- Ngoài ra ta còn dựa vào đâu để tìm KQ của
*Bài 4 (172) : nh
+ Chốt: Vì sao hình a là hình có 1/3
Bài 5 (172) : B
+ Chốt;- x là TP nào trong phép nhân, chia.
- Muốn tìm TS,SBC làm NTN?
*Bài 2(172) : V
+ Chốt:
- HS thực hiện 4 x 6 + 16 =
- HS nêu cách thực hiện?
*Bài 3 (172): V
+ Chốt: - Câu lời giải
- Vì sao lấy 3 x 8 ?
- Lấy số chỉ chục nhân,(chia) cho số đó rồi thêm chữ số o vào bên phải.
- Học sinh nêu.
-Nhân trước cộng sau.
-Tính số học sinh lớp 2A.
3.HĐ3:2-4’
 - Chốt bài 3,NX.
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
 Tuần 34 
 Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
Toán
Tiết166: ôn tập phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Nhân chia trong PV bảng nhân chia đã học, nhận biết mối quan hệ giữa nhân và chia.
- Nhận biết một phần mấy của 1 số.
- Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau.
- đặc điểm của số 0 trong các phép tính.
II.Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: 3-5’
2.HĐ2:30-34’
*Bài 1(173) : B
+ Chốt:
- GV chốt mối QH giữa nhân và chia.
*Bài 4(173): M 
+ Chốt: Vì sao hình b là hình có 1/4 số ô v bị khoanh.
*Bài 2(173) : nh 
+ Chốt:
- Thực hiện tính có cộng trừ nhân chia làm thế nào?
*Bài 3 (173): V 
+ Chốt:Vì sao lấy 27 : 3 = 9 
*Bài 5 (173): V 
+ Chốt:- Số 0 trong phép cộng, trừ
 - Số 0 trong phép nhân, chia.
-Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
- Vì 1/4 của 16 là 4
- Tính nhân chia trước, cộng trừ sau.
-Tính số bút chì màu của 1 nhóm.
3.HĐ3:1-2’
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Toán
Tiết167: ôn tập về đại lượng
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Củng cố xem đồng hồ
 - Củng cố về biểu tượng về đơn vị đo chiều dài.
 - Giải bài toán có liên quan đến đơn vị l ( tiền VN)
II.Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: 2-3’Kiểm tra bảng nhân chia
2.HĐ2: 30-32’
* Bài 1(174) : M 
 + Chốt:- Kim phút chỉ số 3, số 6 là giờ đúng hay giờ hơn đọc
 - Giờ đúng kim phút chỉ số mấy.
*Bài 4(174): nh 
+ Chốt:- Vì sao điền đơn vị mm (cm..)
 - Muốn làm đúng bài này cần chú ý gì?
*Bài 2(174): V
+ Chốt:- Đây là bài toán gì? Tìm số gì? Nêu cách tìm.
*Bài 3 (174): V 
+ Chốt:- Vì sao lấy 1000 – 800 ?
- Đơn vị của tiền VN là gì?
-Tìm số lớn.
 - Là đồng. 
3.HĐ3:2-3’ Chốt các dạng toán đã học.
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009
Toán
Tiết168: ôn tập về đại lượng
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo các đại lượng đã được học(độ dài, khối lượng, thời gian)
- Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo
II.Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: 2-3’
2.HĐ2:30-34’
*Bài 1 (175): M
+ Chốt: Hà dành thời gian nhiều hơn cho hoạt động nào?Vì sao em biết.?
*Bài 2(175): : nh
+ Chốt:- Vì sao lấy 27 + 5 ?
 - Đây là bài toán gì?
*Bài 3 (175) : V
+Chốt:-Vì sao lấy 20 – 11= 9 km?
*Bài 4(175): V
+ Chốt:- Vì sao lấy 9 + 6 ?
 - 15 giờ là mấy giờ?
- Loại toán tìm số lớn.
- Tính khoảng cách nhà Phương đến xã Đinh Xá.
-Là 3 giờ chiều.
3.HĐ3:2-3’ 
 - Chốt bài các dạng đã học.
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết170: ôn tập về hình học
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
- Tính độ dài đường gấp khúc.
- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Xếp(ghép) hình đơn giản
II.Các hoạt động dạy học
1.GTB
2.Luyện tập
a.Luyện bảng
Bài 1(177)
+ Chốt:
- HS nêu câu lời giải
- Giải thích ý nghĩa các số
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm NTN?
- Vì sao bạn của bạn lấy 20 x 4
b.Luyện SGK
+ Chốt:
- Đường gấp khúc ABC so với đường gấp khúc AMNOPQC như thế nào?
- Hãy nêu cách tính KT.
c.Luyện vở:
Bài 1(177)
+ Chốt (bảng phụ)
- Giải thích các số trong phép tính
- Muốn tính chu vi tam giác làm NTN?
Bài 3 (177)
+ Chốt:
- Câu trả lời
- Ngoài cách làm này 5 x4 còn cách nào khác không? Vì sao?
 Bài giải
Chu vi tam giác:
 30 + 15 = 35 = 70 (cm)
 Đáp số 70 cm
 Bài giải:
Chu vi tứ giác:
 5 x 4 = 20 (cm)
 Đáp số 20 cm
3.Củng cố dặn dò:
 Chốt bài 5 (178) 
- Kiến thức : Củng cố xếp hình
NX
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Tuần 35
Thứ hai ngày 19 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết171: luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
-Đọc viết SScác số trong PV 1000
- Bảng cộng trừ có nhớ
-Xem Đồng hồ, vẽ hình
II.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ 3-5’
- Viết các số có 3 chữ số giống nhau theo TT tăng dần.
- NX 
2.Bài mới: GTB
3.Luyện tập:
a.Luyện SGK
Bài 1 (178) 
+ Chốt:
- HS đọc lần lượt từng dãy số
- Các số xếp theo thứ tự nào?
Bài 3(178) 8’
+ Chốt: HS đọc KQ -> nêu cách làm
b.Làm miệng
Bài 4 (179) 5’
+ Chốt:
- HS đọc theo dãy
- 1 giờ rưỡi hay còn gọi là mấy giờ?
c.Làm vở
+ Chốt: HS nêu KQ - đổi chéo KT
 Nêu cách SS số có 3 chữ số
3.Củng cố dặn dò
- HS thi vẽ hình
- Trước khi vẽ hình em cần làm gì?
NX
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Thứ ba ngày 20 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết172: luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
- Kỹ năng tính cộng trừ nhẩm, nhân chia
- Sắp xếp các số theo thứ tự.
- Tính chu vi tam giác.
II.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ 3-5’
- HS làm bảng 27 : 3 x 4 =
 12 : 2 x 3 =
 9 x 2 : 3 = 
- NX 
2.Luyện tập:
a.Luyện SGK
Bài 1/180 6’
+ Chốt:
- GV ghi bảng: 3 x 5 = 15 ; 5 x 3 = 15 ; 15 : 3 = 5 ; 15 : 5 = 3
- Dựa vào đâu em ghi được KQ của phép tính.
- Còn cách nào để ghi KQ của 15 : 3 và 15 : 5
b.Làm bảng:
 Bài 3 (180) 6’
+ Chốt:
- Câu trả lời
- Cách tính chu vi tam giác
 Bài 5
Kiến thức : Củng cốcách viết số có 3 chữ số giống nhau
HS đọc, viết -> nêu giá trị của từng chữ số? Vì sao?
c.Làm vở
Bài 2(1800
+ Chốt:
- Đặt tính chú ý gì?
- Cộng trừ có nhớ lưu ý gì?
Bài 4/180 8’
+ Chốt:
- Câu trả lời
- Muốn biết bao gạo nặng bao nhiêu kg em làm NTN?
3.Hoạt động 3 : Củng cố
NX giờ học
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: .
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết173: luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
- Kỹ năng tính
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định
- Xem đồng hồ.
- Tính chu vi hình tam giác.
II.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ 3-5’
- HS đọc bảng nhân từ 2 -> 5
- NX 
2.Luyện tập:
a.SGK bài 1/180 3’
+ Chốt: 9giờ 30 còn gọi là mấy giờ, đồng hồ nào chỉ 12 giờ 15 phút
b.Làm bảng
Bài 2/180 4’
+ Chốt : HS nêu cách sắp xếp
Bài 3a/181 5’
+ Chốt:
- Nêu cách tính 85 -39
- Lưu ý khi đặt tính 312 + 7 
c.Làm sách
Bài 4/181 6’
+ Chốt: HS nêu cách thực hiện; khi thực hiện dãy tính cần chú ý gì?(cụ thể)
d.Làm vở
Bài 3 b/181 4’
+ Chốt: HS nêu KQ, đổi chéo KT
 HS nêu cách đặt tính 509 – 8
Bài 5 
+ Chốt:
- Câu trả lời
- Nêu cách tính chu vi tam giác
- GV chốt 2 cách làm.
3.Củng cố dặn dò
Chốt bài 5
NX
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 
Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết174: luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
- Kỹ năng tính trong phạm vi chương trình lớp 2
- SS các số
- Tính chu vi tam giác
- Giải toán về nhiều hơn
II.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ 3-5’
- HS làm bảng Điền số 4 x  = 24
 24 : = 6
 24 : = 4
- NX 
2.Luyện tập:
a.Luyện SGK
Bài 1/181 3’
+ Chốt:
 Dựa vào đâu ghi được KQ
 0 x 5 : 5 = 0 vì sao
Bài 2/181 6’
+ Chốt: Vì sao 482 > 480
 300 + 20 + 8 < 338
Bài 5 /181 8’
+ Chốt:
- Câu lời giải
- Cách tính chu vi tam giác
b.Làm vở
Bài 3/181 8’
+ Chốt:
- Khi đặt tính cần chú ý gì?
- các phép tính nào là trong PV 100
Bài 4/181 8’
+ Chốt:
- Câu trả lời
- Nêu cách tìm chiều dài tấm vải hoa?
3.Củng cố dặn dò
NX
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
- Thời gian: 
- Sai lầm HS: 
- Đồ dùng : 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Mon Toan lop 2.doc