I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Cũng cố về:
- Phép trừ (không nhớ) trừ nhẩm và trừ viết (đặt tính rồi tính), tên gọi thành phần và kết quả phép tính.
- Giải toán có lời văn
- Giới thiệu về bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn”
2. Kỹ năng:
- Rèn làm tính nhanh, chính xác
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận
Thứ tư ngày 02 tháng 09 năm 2009 Tuần: 2 Môn: TOÁN Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Cũng cố về: Phép trừ (không nhớ) trừ nhẩm và trừ viết (đặt tính rồi tính), tên gọi thành phần và kết quả phép tính. Giải toán có lời văn Giới thiệu về bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn” Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh, chính xác Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: SGK , thẻ cài HS: SGK , bảng , bút dạ quang III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Số bị trừ – số trừ - hiệu 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41 HS sửa bài 2 - - - 38 67 55 12 33 22 26 34 33 Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Hôm nay chúng ta làm luyện tập Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu: Làm bài tập về phép trừ, giải toán có lời văn Phương pháp: Luyện tập Bài 1: Tính - GV nhận xét Bài 2: Tính nhẩm Thầy yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả Thầy lưu ý HS tính từ trái sang phải Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ Khi sửa bài Thầy yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép trừ và HS nêu tên gọi Bài 4: Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao? Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút khoanh tròn vào chữ cái có đáp số đúng. v Hoạt động 2: Củng cố Mục tiêu: Hiểu tên gọi các thành phần trong phép trừ Phương pháp: Thực hành Thầy cho HS nêu lại các thành phần trong phép trừ 78 – 46 = 32 97 – 53 = 44 63 – 12 = 51 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Làm bài 1 vào vở Chuẩn bị: Luyện tập chung Trần Văn Thẩn - Hát à ĐDDH: Thẻ cài - HS làm bảng con - - - - - 88 49 64 57 36 15 44 53 52 34 20 4 - HS làm bài - HS làm bài - Trong phép trừ - 84 --> số bị trừ 31 --> số trừ 53 --> hiệu - HS đọc đề toán - Làm phép tính trừ - HS làm bài – sửa bài - HS đọc đề toán - HS làm bài àĐDDH: Thẻ cài - HS nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ
Tài liệu đính kèm: