Giáo án khối 2 môn Toán - Tiết 21: 38 + 25

Giáo án khối 2 môn Toán - Tiết 21: 38 + 25

TOÁN

Tiết 21: 38 + 25

I. Mục tiêu

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25.

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số có số đo có đơn vị dm.

- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.

II. Chuẩn bị

- GV: 5 bó que tính và 13 que tính

- HS: SGK, bảng con.

III. Các hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 2 môn Toán - Tiết 21: 38 + 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 21: 	 38 + 25
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số có số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
II. Chuẩn bị
GV: 5 bó que tính và 13 que tính
HS: SGK, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ 28 + 5
HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
HS sửa bài.
 18	 79	 19	 40	 29	 88	
 + 3	 + 2	 + 4	 + 6	 + 7	 + 8
 21	 81	 23	 46	 36	 96
Thầy nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Học dạng toán 38 + 25
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép 38 + 25.
Ÿ Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 cộng có nhớ dưới dạng tính viết.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại.
GV nêu đề toán có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
GV nhận xét hướng dẫn.
Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. 
Vậy 38 + 25 = 63
GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
GV nhận xét.
v Hoạt động 2: Thực hành
Ÿ Mục tiêu: HS làm được các bài tập dạng 38 + 25
Ÿ Phương pháp: Luyện tập
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
GV đọc cho HS tính dọc.
GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ.
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.
v Hoạt động 3: Giải toán
Ÿ Mục tiêu: Quan sát hình vẽ và giải bài toán đơn
Ÿ Phương pháp: 
Bài 3:
Đọc đề bài?
Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
4. Củng cố – Dặn dò 
GV cho HS thi đua điền dấu >, <, =
8 + 4 < 8 + 5	18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9	19 + 9 > 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6	19 + 10 > 10 + 18
GV nhận xét, tuyên dương.
Làm bài 4.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- Hoạt động lớp
- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 63.
- 1 HS trình bày.
- HS lên trình bày, lớp làm vở nháp
 38	8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+25	3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6
 63
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bảng con
- Tính
 38	 58	 78	 68
+45	+36	+13	+11
 83	 94	 91	 79
- HS làm vở cột 2
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài, sửa bài.
- HS đọc.
- Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm)	

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4.doc