THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết: MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nghe – viết một đoạn (45 chữ) trong bài.
2. Kỹ năng:
- Luyện viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con.
Thứ ngày tháng 10 năm 2003 THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: CHÍNH TẢ Tiết: MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu Kiến thức: Nghe – viết một đoạn (45 chữ) trong bài. Kỹ năng: Luyện viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã Thái độ: Tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. Chuẩn bị GV: SGK, bảng cài, bảng phụ. HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ngôi trường em Thầy cho HS lên bảng điền dấu chấm, dấu phẩy vào đúng chỗ trong đoạn văn. Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai cứ vứt 1 mẩu giấy ngay giữa lối ra vào. Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào cô. Cô nhìn khắp lớp 1 lượt, mỉm cười rồi ra hiệu cho các em ngồi xuống. (Trích: Mẩu giấy vụn) Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết Thầy đọc đoạn viết. Mục tiêu: HS nắm bắt được nội dung bài, chép sạch đẹp Phương pháp: Trực quan, đàm thoại ị ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả Thầy đọc đoạn viết Củng cố nội dung: Bỗng một em gái đứng dậy làm gì? Em gái nói gì với cô và cả lớp? Hướng dẫn nhận xét chính tả. Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy? Các dấu phẩy đó dùng để làm gì? Tìm thêm các dấu câu trong bài. Nêu những từ dễ viết sai? Thầy đọc cho HS viết vào vở. Thầy uốn nắn giúp đỡ Thầy chấm sơ bộ v Hoạt động 2: Làm bài tập Mục tiêu: Phân biệt vần ai/ay âm s/x, dấu ~ Phương pháp: Luyện tập ị ĐDDH: Bảng phụ Điền ai / ay Điền âm đầu s / x Thanh hỏi / ngã 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Thầy nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch đẹp. Trò chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3 Chuẩn bị: Ngôi trường mới - Hát - HS lên bảng điền dấu chấm, dấu phẩy - Lớp nhận xét - Hoạt động lớp - HS đọc - Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ vào sọt rác. - HS nêu lại nội dung câu nói. - 2 dấu phẩy - Ngăn cách giữ việc này với việc kia. - Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm cảm, dấu ngoặc kép. - Bông, tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong xuôi, cười rộ, buổi. - HS viết bảng con - HS viết bài. - HS sửa bài mái nhà máy bay cái tai chân tay vải vóc váy hoa gai góc gà gáy xa xôi / sa xuống phố xá / đường sá giọt sương / xương cá ngã ba đường / ba ngả đường / ngỏ ý / cửa ngõ / tranh vẽ / có vẻ. - HS thi đua tìm
Tài liệu đính kèm: