CHÍNH TẢ
Tiết 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I. Mục tiêu
- -Nghe- viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- -Làm được BT3, 4; BT(2) a /b. HS đọc bài thơ (SGK) trước khi viết bài CT.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK + bảng con + vở
III. Các hoạt động
CHÍNH TẢ Tiết 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. Mục tiêu -Nghe- viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. -Làm được BT3, 4; BT(2) a /b. HS đọc bài thơ (SGK) trước khi viết bài CT. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: SGK + bảng con + vở III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Có công mài sắt có ngày nên kim 2 HS lên bảng, GVđọc HS viết bảng: tảng đá, chạy tản ra. GVnhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài: (ĐDDH: Bảng phụ) Mục tiêu: Hiểu được nội dung chính và biết cách trình bày khổ thơ Phương pháp: Đàmthoại GVđọc mẫu khổ thơ cuối Nắm nội dung Khổ thơ này chép từ bài thơ nào? Khổ thơ là lời của ai nói với ai? Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? GVcho HS viết bảng con những tiếng dễ sai. v Hoạt động 2: :Luyện viết chính tả Mục tiêu: Nghe và viết đúng chính tả 1 khổ thơ của bài tập đọc Phương pháp: Luyện tập GVđọc bài cho HS viết GV theo dõi uốn nắn GV chấm, chữa bài v Hoạt động 3: Làm bài tập Mục tiêu: Nắm được bảng chữ cái, thuộc tên 10 chữ cái Phương pháp: Luyện tập * Bài 2: Nêu yêu cầu: Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống * Bài 3: Viết các chữ cái theo thứ tự đã học * Bài 4: Nêu yêu cầu GV cho HS đọc tên chữ ở cột 3 điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. Học thuộc bảng chữ cái GV xoá những cái ở cột 2 GV xoá cột 3 GVxoá bảng 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thầy nhận xét bài viết. Chuẩn bị: TLV: Sắp xếp câu thành 1 bài văn ngắn - Hát - Vài HS đọc lại - Ngày hôm qua đâu rồi - Lời bố nói với con - 4 dòng - Viết hoa - Bắt đầu từ ô thứ 3 trong vở - HS viết từ: vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn - Vở chính tả - HS viết bài vào vở. HS sửa bài - Vở bài tập - HS nêu yêu cầu à làm miệng – 2 HS lên bảng. HS làm vở - Trò chơi gắn chữ lên bảng phụ - Điền chữ cái vào bảng con - HS làm vở - HS nhìn cột 3 đọc lại tên 10 chữ cái. - HS nhìn chữ cái cột 2 đọc lại 10 chữ cái - Thi đua đọc thuộc lòng 10 tên chữ cái.
Tài liệu đính kèm: