Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 26 năm 2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 26 năm 2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

A- Mục tiêu

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rừ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.

 - Hiểu ND: Cỏ Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tỡnh bạn của họ vỡ vậy ngày càng khăng khít. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5)

 - HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gỡ để cứu Cá Con?).

B - Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.

- Tranh vẽ mỏi chốo.

 

doc 25 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 843Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 26 năm 2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
 Ngày soạn: 11/ 03 /2010.
Ngày giảng:Thứ hai, ngày 15 / 03/ 2010
Tiết 1: Hoạt động tập thể:
Chào cờ
---------------------–ư—---------------------
Tiết 2+3: Tập đọc: 
Tôm càng và cá con.
A- Mục tiêu
- Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý ; bước đầu biết đọc trụi chảy được toàn bài.
 - Hiểu ND : Cỏ Con và Tụm Càng đều cú tài riờng. Tụm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tỡnh bạn của họ vỡ vậy ngày càng khăng khớt. (trả lời được cỏc CH 1, 2, 3, 5)
 - HS khỏ, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tụm Càng làm gỡ để cứu Cỏ Con ?).
B - Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn cỏc nội dung luyện đọc.
Tranh vẽ mỏi chốo.
C- Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ 3 HS lờn bảng đọc bài Bộ nhỡn biển và trả lời cỏc cõu hỏi.
+ Nhận xột ghi điểm
II/Dạy – học bài mới: 
 1/ G thiệu : GV giới thiệu giỏn tiếp qua tranh minh họa và ghi bảng.
 2/ Luyện đọc:
a/ Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, túm tắt nội dung bài.
b/ Luyện phỏt õm và giải nghĩa từ:
*Đọc nối tiếp từng câu:
- y/c hs đọc nối tiếp từng câu.
+ Yờu cầu đọc từng cõu.
( Chỳ ý hs tb, yếu)
- Theo dừi nhận xột .
+ Yờu cầu HS tìm các từ khó cần chỳ ý phỏt õm trờn bảng phụ.
c/ Luyện đọc từng đoạn:
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc cú thể chia thành mấy đoạn? Cỏc đoạn được phõn chia như thế nào? ( gọi hs khỏ, giỏi)
- Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn.( gọi hs khỏ,giỏi đọc)
- Y/c hs đọc và kết hợp giải nghĩa từ.
+ Khen nắc nỏm cú nghĩa là gỡ?
+ Yờu cầu HS đọc, tỡm cỏch ngắt cỏc cõu khú, cõu dài
+ Giải nghĩa cỏc từ mới cho HS hiểu: 
d/ Đọc từng đoạn trong nhúm.
+ Yờu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trong nhúm.
e/ Thi đọc giữa cỏc nhúm
+ Tổ chức thi đọc cỏ nhõn, đọc phõn vai
g/ Đọc đồng thanh
TIẾT 2 :
3/ Tỡm hiểu bài :
Cõu1: Tụm càng đang làm gỡ dưới đỏy sụng ?( gọi hs tb, yếu trả lời).
+ Khi đú cậu ta đó gặp một con vật cú hỡnh dỏng ntn
Cõu 2: Cỏ con làm quen với Tụm càng ntn ??( hs tbỡnh trả lời).
Cõu 3: Đuụi của cỏ con cú ớch lợi gỡ ?
+ Vẩy của cỏ con cú lợi ớch gỡ?
+ Tỡm những từ ngữ cho thấy tài riờng của Cỏ con?
+ Tụm càng cú thỏi độ ntn với Cỏ con?( Gọi hs khỏ, giỏi)
+ Khi Cỏ con đang bơi thỡ cú chuyện gỡ xảy ra?
Yờu cầu HS thảo luận cõu:
Cõu 5: Em thấy Tụm càng cú gỡ đỏng khen?
+ Cõu truyện muốn núi lờn điều gỡ?
( Gọi hs khỏ, giỏi).
6/ Luyện đọc lại bài
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
D - Củng cố - dặn dũ:
- Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xột tiết học.
+ Nhận xột ,tuyờn dương cỏc nhúm .
+ HS 1: cõu hỏi 1
+ HS 2: cõu hỏi cuối bài.
+ HS 3: nờu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng cõu , mỗi HS đọc 1 cõu.
+ Đọc cỏc từ :úng ỏnh, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, uốn đuụi, ngỏch đỏ, ỏo giỏp
+ Tỡm cỏch đọc và luyện đọc cỏc cõu:
+ Bài tập 0đọc chia làm 4 đoạn:
Đoạn 1: Một hụm. . .cú loài ở biển cả.
Đoạn 2: Thấy đuụi cỏ . . .phục lăn .
Đoạn 3: Cỏ con sắp . . . tức tối bỏ đi
Đoạn 4: Đ oạn cũn lại .
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
+ Nghĩa là khen liờn tục, cú ý t /phục.
Cỏ con . . .lờn/thỡ tụm càng . . .cỏ to/mắt đỏngầu,/nhằm cỏ con lao tới.//
Tụm càng ..vọt tới,/xụ bạn vào một ngỏch đỏ nhỏ.//Cỳ xụ . . . .tức tối bỏ đi.//
+ Luyện đọc trong nhúm 4.
+ Lần lượt từng nhúm đọc thi và nhận xột
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Tụm càng đang tập bỳng càng.
+ Con vật thõn dẹp, trờn đầu cú hai mắt trũn xoe, người phủ một lớp bóc úng ỏnh.
+ Bằng lời chào và tự giới thiệu tờn mỡnh: “Chào . . . .họ nhà tụm cỏc bạn”.
+ Đuụi của cỏ con vừa là mỏi chốo, vừa là bỏnh lỏi.
- Vảy của cỏ con là bộ ỏo giỏp để bảo vệ cơ thể...
+ Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trỏi, vỳt cỏi, quẹo phải, quẹo trỏi, uốn đuụi..
+ Tụn càng nắc nỏm khen, phục lăn .
+ Tụm càng thấy một con cỏ to, mắt đỏ ngầu nhằm cỏ con lao tới
+ HS thảo luận theo 4 nhúm bỏo cỏo và nhận xột .
- Yờu quý bạn, thụng minh, dỏm dũng cảm cứu bạn.
- Thi đọc
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa cỏc nhúm
- Lắng nghe.
---------------------–ư—---------------------
Tiết 4: Toỏn: 
Luyện tập.
A- Mục tiờu:
- Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào số 3, số 6.
 - Biết thời điểm, khoảng thời gian.
 - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2.
B- Đồ dựng dạy học: 
 - Một số mặt đồng hồ cú thể quay kim được.
C- Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ GV quay kim cho HS đọc
+ GV nhận xột cho điểm .
II/Dạy học bài mới:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập 
 Bài:1
+ Hướng dẫn: Bài tập yờu cầu nờu giờ xảy ra của một số hành động. Trước hết cần đọc cõu hỏi ở cỏc tranh minh hoạ sau đú xem kĩ kim đồng hồ chỉ .
+ Yờu cầu HS Kể liền mạch cỏc hoạt động của nam và cỏc bạn dựa vào cỏc cõu hỏi trong bài.
+ Nhận xột và ghi điểm.
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài phần a.
+ Hà đến trường lỳc mấy giờ?.
+ Gọi 1 HS lờn bảng quay kim đồng hồ đến vị trớ 7 giờ rồi gắn đồng hồ lờn bảng.
+ Toàn đến trường lỳc mấy giờ?
+ Gọi 1 HS lờn bảng quay kim đồng hồ đến vị trớ 7 giờ 15 phỳt rồi gắn đồng hồ lờn bảng.
+ Yờu cầu quan sỏt và cho biết bạn nào đến trường sớm hơn?
+ Bạn Hà đến sớm hơn Toàn bao nhiờu phỳt
Phần b: Cho HS thảo luận nhúm và bỏo cỏo kết quả.( Gọi hs Tbỡnh trả lời).
+ Nhận xột cho điểm .
Bài 3 :
+ Yờu cầu đọc đề bài.
+ Hướng dẫn nhận biết và hỏi:
+ Em điền giờ hay phỳt vào cõu a? Vỡ sao?
+ Trong 8 phỳt em cú thể làm được gỡ?( gọi hs khỏ, giỏi trả lời).
+ Em điền giờ hay phỳt vào cõu b? Vỡ sao?
+ Vậy cũn cõu c, em điền giờ hay phỳt, hóy giải thớch cỏch điền.
+ Nhận xột cho điểm .
D- Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học , tuyờn dương .
- Dặn về nhà làm cỏc bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
+ 5 HS đọc giờ.
Nhắc lại tựa bài.
 + HS tự làm bài theo cặp. 1 HS đọc cõu hỏi, 1 HS đọc giờ ghi trờn đồng hồ. Một số cặp HS trỡnh bày trước lớp.( Gọi hs tb, yếu ).
+ Đọc giờ ghi trờn từng đồng hồ.
+ Đọc đề.
+ Hà đến trường lỳc 7 giờ .
+ 1 HS thực hiện cả lớp theo dừi nhận xột
+ Toàn đến trường lỳc 7 giờ 15 phỳt 
+ 1 HS thực hiện cả lớp theo dừi nhận xột .
+ Bạn Hà đến sớm hơn.
+ Bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn 15 phỳt.
+ Thảo luận theo 4 nhúm sỏo đú đại diện cỏc nhúm trỡnh bày và nhận xột 
+ Đọc đề.Nờu yờu cầu 
+ Lắng nghe và trả lời. 
+ Điền giờ, mỗi ngày nam ngủ khoảng 8 giờ. Khụng điền phỳt vỡ 8 phỳt thỡ quỏ ớt ỏi mà mỗi chỳng ta đều cần ngủ từ đờm đến sỏng.
+ Cú thể đỏnh răng. rửa mặt và sắp xếp sỏch vở.
+ Điền phỳt. Nam đi đến trường hết 15 phỳt. Khụng điền là vỡ 1 ngày chỉ cú 24 giờ, nếu đi từ nhà đến trường hết 15 giờ thỡ Nam khụng cũn đủ thời gian để làm cỏc cụng việc khỏc.
+ Điền phỳt, em làm bài kiểm tra trong 35 phỳt. Vỡ 35 phỳt là tiết học của em.
- Lắng nghe.
---------------------–ư—---------------------
Chiều:Tiết 1: Đạo đức:
Lịch sự khi đến nhà người khỏc
A/ MỤC TIấU: 
- Biết được cỏch giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khỏc .
- Biết cư sử phự hợp khi đến nhà bạn bố , người quen 
- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Truyện: Đến chơi nhà bạn.
Tranh ảnh minh hoạ.
Đồ dựng để chơi đúng vai.
Vở bài tập đạo đức.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lờn bảng trả lời.
+ Nhận xột đỏnh giỏ.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn tỡm hiểu:
Hoạt động 1 : Đúng vai 
+ Vỡ sao phải lịch sự khi đến nhà người khỏc?
Nhắc lại tựa bài
Mục tiờu: HS tập cỏch cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc.
Cỏch tiến hành: 
+ GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm đúng vai một tỡnh huống
- Nhúm 1: Tỡnh huống 1
- Nhúm 2: Tỡnh huống 2
- Nhúm 3: Tỡnh huống 3
+ Cho cỏc nhúm thảo luận
+ Yờu cầu đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo
- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ nhà bạn cú nhiều đồ chơi em rất thớch. Em sẽ. . .
- Em đang chơi ở nhà bạn thỡ đến giờ ti vi cú phim hoạt hỡnh mà em thớch xem, khi đú nhà bạn khụng bật ti vi. Em sẽ. . .
- Em sang nhà bạn chơi và thấy bà của bạn đang bị mệt. Em sẽ. . .
+ Hoạt động theo 3 nhúm.
+ Cỏc nhúm bỏo cỏo và nhận xột nhúm bạn
Kết luận:
Tỡnh huống 1: Em cần phải hỏi mượn. Nếu được chủ nhà cho phộp mới lấy ra chơi và phải giữ gỡn cẩn thận.
Tỡnh huống 2: Em cú thể đề nghị chủ nhà, khụng nờn tuỳ tiện bật ti vi xem khi chưa được phộp.
Tỡnh huống 3: Em cần đi nhẹ, núi khẽ hoặc ra về (chờ lỳc khỏc sang chơi sau).
Hoạt động 2 : Trũ chơi: “Đố vui”
Mục tiờu: Giỳp HS củng cố lại về cỏch cư xử khi đến nhà người khỏc. 
+ GV phổ biến luật chơi.
+ Chia lớp thành 4 nhúm, yờu cầu mỗi nhúm chuẩn bị 2 cõu đố (cú thể là 2 tỡnh huống) về chủ đề đến nhà người khỏc chơi.
Chẳng hạn:
- Vỡ sao cần lịch sự khi đến nhà người khỏc?
- Bạn cần làm gỡ khi đến nhà người khỏc?
+ Tổ chức cho từng nhúm đố nhau, nhúm này đố nhúm khỏc ứng xử và ngược lại.
+ Chỳ ý lắng nghe luật chơi.
+ Tự chọn nhúm và thảo luận trong nhúm.
+ Cỏc nhúm thực hành đố và giải đỏp.
Kết luận chung: Cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc là thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yờu quý.
III/ CỦNG CỐ – DẶN Dề:
Tiết học hụm nay giỳp cỏc em hiểu được điều gỡ ?
Vỡ sao cần phải lịch sự khi khi đến nhà người khỏc?
Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xột tiết học.
---------------------–ư—---------------------
Tiết 2: Tự nhiờn và xó hội:
Một số loài cõy sống dưới nước
I. Mục tiờu
- Nờu được tờn , lợi ớch của một số cõy sống dưới nước .
* kể được tờn một số cõy sống trụi nổi hoặc cõy cú rễ cắm sõu trong bựn
II. Chuẩn bị
GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 54, 55. Cỏc tranh, ảnh sưu tầm cỏc loại cõy sống dưới nước. Phấn màu, giấy, bỳt viết bảng. Sưu tầm cỏc vật thật: Cõy bốo tõy, cõy rau rỳt, hoa sen, 
HS: SGK. Sưu tầm cỏc vật thật: Cõy bốo tõy, cõy rau rỳt, hoa sen, 
III. Cỏc hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Khởi động (1’) Hỏt bài quả 
2. Bài cũ (3’) Một số loài cõy sống trờn cạn.
Kể tờn một số loài cõy sống trờn cạn mà cỏc em biết.
Nờu tờn và lợi ớch của cỏc loại cõy đú?
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Một số loài cõy sống dưới nước.
Phỏt triển cỏc hoạt động (2 ... ộm.
Chấm, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn dũ (3’)
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: ễn tập giữa HKII. 
- Hỏt
 HS viết bảng con.
- HS nờu cõu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sỏt
- 5 li.
- 3 nột
- HS quan sỏt
- HS quan sỏt.
 HS tập viết trờn bảng con
- HS đọc cõu
- X : 5 li
- h, y : 2,5 li
- t : 1,5 li
- u, ụ, i, e, o, m, a : 1 li
- Dấu huyền ( `)trờn e
- Dấu sắc (/) trờn a
- Khoảng chữ cỏi o
 HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
---------------------–ư—---------------------
Ngày soạn: 11/ 03 / 2010
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 19/ 03 / 2010
Tiết 1: Toỏn: 
Luyện tập
I. Mục tiờu : 
 - Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc ; tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh tứ giỏc.
 - BT: 1, 3, 4.
II. Chuẩn bị : 
 - Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Khởi động :
2. Bài cũ : 
Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập sau:
Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là:
3 cm, 4 cm, 5 cm
5 cm, 12 cm, 9 cm
3. Bài mới :
Giới thiệu: 
Luyện tập.
Phỏt triển cỏc hoạt động :
v Hoạt động 1: Thực hành:
Bài 1 :
 Bài này cú thể nối cỏc điểm để cú nhiều đường gấp khỳc khỏc nhau mà mỗi đường đều cú 3 đoạn thẳng, chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, 
Khi làm bài, yờu cầu HS chỉ cần nối cỏc điểm để cú một trong những đường gấp khỳc trờn là được.
Bài 2 : HS tự làm, chẳng hạn:
 Bài giải
 Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là:
 2 + 4 + 5 = 11(cm)
 Đỏp số: 11 cm.
Bài 3 : HS tự làm, chẳng hạn:
 Chu vi hỡnh tứ giỏc DEGH là:
 4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
 Đỏp số: 18cm.
 Hoạt động 2: Thi đua: giải bằng 2 cỏch.
 Bài 4 :
 a)Bài giải
Độ dài đường gấp khỳc ABCDE là:
 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
 Đỏp số: 12cm.
 b)Bài giải
 Chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD là:
 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
 Đỏp số: 12 cm.
4. Củng cố – Dặn dũ :
Nhận xột tiết học.
Chuẩn bị: Số 1 trong phộp nhõn và phộp chia.
Hỏt
- 2 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nhỏp.
- HS chỉ cần nối cỏc điểm để cú một trong những đường gấp khỳc trờn.
 HS tự làm
HS sửa bài.
 HS tự làm
HS sửa bài.
HS 2 dóy thi đua
HS nhận xột 
HS cú thể thay tổng trờn bằng phộp nhõn: 3 x 4 = 12 (cm).
---------------------–ư—---------------------
Tiết 2: Chớnh tả: ( Nghe viết)
Sụng Hương
I. Mục tiờu : 
 - Chộp chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
 - Làm được BT(2) a / b, hoặc BT Ct phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị :
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả. 
III. Cỏc hoạt động :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Khởi động :
2. Bài cũ : 
 - Vỡ sao cỏ khụng biết núi?
- Gọi 3 HS lờn bảng tỡm từ theo yờu cầu.
3. Bài mới :
Giới thiệu: 
Phỏt triển cỏc hoạt động :
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chớnh tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết :
- GV đọc bài lần 1 đoạn viết.
- Đoạn trớch viết về cảnh đẹp nào?
- Đoạn văn miờu tả cảnh đẹp của sụng Hương vào thời điểm nào?
b) Hướng dẫn cỏch trỡnh bày :
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vỡ sao?
c) Hướng dẫn viết từ khú:
GV đọc cỏc từ khú cho HS viết.
d) Viết chớnh tả :
e) Soỏt lỗi :
g) Chấm bài :
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :- Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
- Gọi 4 HS lờn bảng làm.
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Đọc từng cõu hỏi cho HS trả lời.
4. Củng cố – Dặn dũ:
Nhận xột tiết học.
Dặn HS ghi nhớ quy tắc chớnh tả và về nhà làm lại.
Chuẩn bị: ễn tập giữa HKI
Haựt
 - 3 HS leõn baỷng, HS dửụựi lụựp vieỏt vaứo nhaựp.
- Theo dừi.
- Sụng Hương.
- Cảnh đẹp của sụng Hương vào mựa hố và khi đờm xuống.
- 3 cõu.
- Cỏc từ đầu cõu: Mỗi, Những.
Tờn riờng: Hương Giang.
HS viết cỏc từ: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.
- Đọc đề bài.
- 4 HS lờn bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
a) giải thưởng, rải rỏc, dải nỳi.
rành mạch, để dành, tranh giành.
b) sức khỏe, sứt mẻ
cắt đứt, đạo đức
nức nở, nứt nẻ.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- HS tỡm tiếng: dở, giấy, mực, bỳt.
---------------------–ư—---------------------
Tiết 3: Tập làm văn:
Đỏp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
I. Mục tiờu : 
 - Biết đỏp lại lời đồng ý trong một số tỡnh huống giao tiếp đơn giản cho trước BT1.
 - Viết được những cõu trả lời về cảnh biển (đó núi ở tiết Tập làm văn tuần trước – BT2).
II. Chuẩn bị : 
 - Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Cỏc tỡnh huống viết vào giấy. Vở BT Tiếng Việt 
III. Cỏc hoạt động :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Đỏp lời đồng ý. QST, TLCH:
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong cỏc tỡnh huống sau.
Tỡnh huống 1
HS 1: Hỏi mượn bạn cỏi bỳt.
HS 2: Núi đồng ý.
HS 1: Đỏp lại lời đồng ý của bạn.
3. Bài mới :
Giới thiệu: 
Đỏp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. 
Phỏt triển cỏc hoạt động :
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 :
GV đưa cỏc tỡnh huống và gọi 2 HS lờn bảng thực hành đỏp lại.
Một tỡnh huống cú thể cho nhiều cặp HS thực hành.
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 2 :
- Tranh vẽ cảnh gỡ?
- Súng biển ntn?
- Trờn mặt biển cú những gỡ?
- Trờn bầu trời cú những gỡ?
Hóy viết một đoạn văn theo cỏc cõu trả lời của mỡnh.
4. Củng cố – Dặn dũ :
Nhận xột tiết học.
Nhắc nhở HS luụn đỏp lại cỏc lời đồng ý lịch sự, cú văn húa, về nhà viết lại bài văn vào vở.
Haựt
- 2 caởp HS leõn baỷng thửùc haứnh.
HS 1: Đọc tỡnh huống.
 HS 2: Núi lời đỏp lại.
Tỡnh huống a.
 HS 2: Chỏu cảm ơn bỏc ạ./ Cảm ơn bỏc. Chỏu sẽ ra ngay./
Tỡnh huống b
 HS 2: Chỏu cảm ơn cụ ạ./ May quỏ, chỏu cảm ơn cụ nhiều./ Chỏu cảm ơn cụ. Cụ sang ngay nhộ./
Tỡnh huống c
HS 2: Hay quỏ. Cậu sang ngay nhộ./ Nhanh lờn nhộ. Tớ chờ
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sỏng.
- Súng biển xanh như dềnh lờn./
 - Súng nhấp nhụ trờn mặt biển xanh. 
- Trờn mặt biển cú những cỏnh buồm đang lướt súng và những chỳ hải õu đang chao lượn.
- Mặt trời đang dần dần nhụ lờn, những đỏm mõy đang trụi nhẹ nhàng.
HS tự viết trong 7 đến 10 phỳt.
---------------------–ư—---------------------
Tiết 4: Hoạt động tập thể: 
Sinh hoạt Sao.
- ễn lại cỏc cõu trong chương trỡnh rốn luyện đội viờn đó học.
- GV cho hs ra sõn ụn cỏc bước sinh hoạt sao.
- Cỏc chị phụ trỏch hướng dẫn ụn.
- GV theo dừi, nhắc nhở.
---------------------–ư—---------------------
Chiều: Tiết 1: Luyện toỏn: 
Luyện giải toỏn cú phộp nhõn.
A- Mục tiờu: 
- Củng cố cỏch giải toỏn cú phộp nhõn.
- Rốn cho học sinh cỏch giải toỏn cú phộp nhõn
 - Giỏo dục hs tớnh cẩn thận. 
B- Chuẩn bị: Nội dung bài.
C- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1:Tớnh.
 4 x 9 = 4 x 4 = 
 3 x 8 = 	 5 x 9 =
 2 x 7 = 	 4 x 8 = 
 5 x 8 =	 3 x 7 =
 3 x 4 =	 2 x 10 =
- Y/c hs nờu đề bài.
- Y/c hs làm miệng.( Gọi hs tb, yếu)
Bài 2: Mỗi học sinh trồng được 5 cõy hoa. Hỏi 7 học sinh trồng được bao nhiờu cõy hoa?
- Y/c hs đọc bài toỏn.
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn biết 7 hs trồng được bao nhiờu cõy ta làm thế nào?
- Y/c lớp giải vào vở.
- Nhận xột, bổ sung.
Bài 3: Tỡm một số biết rằng số đú chia cho 4 thỡ được 5. 
- Y/c hs đọc bài toỏn.
- Bài toỏn y/c tỡm gỡ?
- Hướng dẫn cho hs.
- Vậy muốn tỡm số đú ta làm thế nào?
- Y/c hs giải vào vở nhỏp.
- 1 em lờn bảng giải.( Gọi hs khỏ, giỏi lờn bảng)
- Nhận xột, bổ sung.
D- Củng cố- dặn dũ:
- Tuyờn dương 1 số em giải nhanh, đỳng. Nhận xột giờ học.
- Tớnh.
- Nờu miệng theo yờu cầu của GV
- Đọc bài toỏn- Lớp đọc thầm.
- Mỗi hs trồng được 5 cõy hoa.
- 7 hs trồng được bao nhiờu cõy hoa.
- Lớp giải vào vở, 1 hs lờn bảng giải
 Bài giải:
Số cõy hoa 7 hs trồng được là:
 5 x 7 = 35( Cõy)
 Đỏp số: 35 cõy hoa.
- Lớp nhận xột.
- Đọc bài toỏn.
- Tỡm một số...
Bài giải:
- Gọi x là số cần tỡm, ta cú:
 X : 4 = 5
 X = 5 x 4 
 X = 20
Vậy số cần tỡm là 20.
- Lớp nhận xột.
- Lắng nghe.
---------------------–ư—---------------------
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt:
Từ ngữ về sụng biển. Dấu phẩy.
I.Mục tiờu:
- Củng cố cho HS về từ ngữ về sụng biển
- Củng cố cho HS về dấu phẩy.
II.Cỏc hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Cỏc hoạt động chớnh:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập ở VBT
Bài 1: GV gọi HS đọc yờu cầu của BT
GV hướng dẫn HS làm vào VBT
GV nhận xột, chữa bài.
Bài 2: GV gọi HS đọc yờu cầu của BT
Bài 3: GV gọi HS đọc yờu cầu
GV yờu cầu HS làm vào vở
3.Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học
HS về nhà ụn bài
HS đọc yờu cầu
HS làm vào VBT
Cỏ nước mặn: cỏ nục, cỏ thu, cỏ chuồn, cỏ chim
Cỏ nước mặn: cỏ chộp, cỏ mố, cỏ quả, cỏ trờ
HS đọc yờu cầu của BT
HS làm vào vở
cỏ chộp, cỏ mố, cỏ trụi, cỏ trắm, cỏ chày, cỏ diếc, cỏ rụ, ốc, tụm, cua, cỏy, trạch, trai, hến, trựng trục, đỉa, rắn nước, ba ba, rựa, cỏ mập, cỏ thu, cỏ chim, cỏ nụ, cỏ nục, cỏ hồi, cỏ thờn bơn, cỏ voi, cỏ mập, cỏ heo, cỏ kiếm, hà mó, cỏ sấu, sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển,
HS đọc yờu cầu
HS làm vào vở BT
Trăng trờn sụng, trờn đồng, trờn làng quờ, tụi đó thấy nhiều  Càng lờn cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.
----------------------–à—----------------------
Tiết 3: Luyện tiếng Việt
 Bài 9: Q- Quờ hương tươi đẹp
I.Mục tiờu:
 - Giỳp HS viết đỳng, chớnh xỏc chữ hoa Q và cụm từ ứng dụng: Quờ hương tươi đẹp
 - Rốn kỹ năng viết chớnh xỏc, rừ ràng.
 - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Mẫu chữ, Nội dung bài
HS: Bảng con, vở TV
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Bài cũ: Khụng
Bài mới:
Giới thiệu bài- ghi đề:
Cỏc hoạt dộng chớnh:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sỏt mẫu
GV cho HS quan sỏt chữ hoa Q
 ? Chữ Q hoa cao mấy li?
? Chữ Q hoa cỡ vừa cao mấy li?
? Chữ Q hoa gồm cú mấy nột?
GV hướng dẫn HS viết chữ Q hoa
GV yờu cầu HS viết chữ Q hoa vào bảng con
GV quan sỏt, nhận xột
GV cho HS quan sỏt và hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Quờ hương tươi đẹp.
GV yờu cầu HS giải thớch nghĩa cụm từ ứng dụng
GV quan sỏt , giỳp đỡ
Hoạt động 2: Viết vào vở
GV yờu cầu HS viết vào vở
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
Gvquan sỏt, giỳp đỡ HS yếu
GV thu chấm, nhận xột 
HS quan sỏt
8 li
4li
HS nờu
HS quan sỏt
HS viết bảng con
HS quan sỏt
HS quan sỏt
HS giải thớch
HS viết vào vở TV
3.Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học
----------------------------------------------o0o----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 lop 2.doc