Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường năm học 2012 - 2013 môn Toán - lớp 2

Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường năm học 2012 - 2013 môn Toán - lớp 2

I. Mục tiêu

1Kiến thức: Giúp học sinh:

- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 33 – 5.

2Kỹ năng: Ap dụng phép trừ có dạng 33 –5 để giải các bài toán liên quan.

3Thái độ: Yêu thích học toán. Tính đúng nhanh, chính xác.

II. Chuẩn bị

- GV: Que tính, bảng ghi.

- HS: que tính, bảng con.

III. Các hoạt động

 

doc 10 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1815Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường năm học 2012 - 2013 môn Toán - lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN DỰ THI GV DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN- LỚP 2
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: CAO THỊ MỸ HẠNH
MÔN: TOÁN
33 - 5
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp học sinh:
Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 33 – 5.
2Kỹ năng: Aùp dụng phép trừ có dạng 33 –5 để giải các bài toán liên quan.
3Thái độ: Yêu thích học toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính, bảng ghi.
HS: que tính, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động. Hát(1’)
2. Bài cũ (3’)
H: Tiết trước các em đã học qua bài gì?
 +Gọi 2 HS làm bài bảng lớp.
+Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi một số.
*Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
*Các em đã ghi nhớ bảng trừ dạng 13 trừ đi 1 số. Hơm nay chúng ta làm quen với phép trừ cĩ nhớ dạng 33 -5
GV ghi bảng 33 -5
3.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 33 - 5
Bước 1: Nêu vấn đề:
GV:Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
H:Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm tính gì?
H:Lấy mấy trừ đi mấy?
Viết lên bảng 33 – 5 = ?
H: 33 là số cĩ mấy chữ số?
H: 33 gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị?
*GV đính 3 chục và 3 que tính lên bảng.
H: Thầy vừa đính bao nhiêu que tính ?
H: Bớt đi bao nhiêu que tính?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
*Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại kết quả.
H: 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
H: Em làm thế nào để biết cịn 25 que tính?
*GV thao tác mẫu que tính bảng lớp.
H: 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
H:Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 33 – 5 = 28
H:Thầy vừa thực hiện phép tính theo cách nào?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
*Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. 
Nhận xét. HD cách đặt tính (cách viết số và dấu trừ; dấu gạch ngang)
*Yêu cầu 1 HS lên tính. 
+ Tính từ đâu sang?...........
GV nhắc lại cách tính.
+ 3 có trừ được 5 không?
(Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 3 là 13, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2)
GV ghi bảng.
*GV chuyển ý: Để thực hiện tốt phép trừ dạng 33 – 5 chúng ta sang phần BT.
v Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành
Bài 1: Tính.
HD HS làm mẫu cột 1.
Nhận xét.
Cột 2
Nhận xét.
+Gọi 3 HS làm bài bảng lớp.
Nhận xét.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
H:Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
GV làm mẫu câu a.
Nhận xét.
Bài 3: tìm x. (a,b)
-Yêu cầu HS đọc y/c.
H: Trong ý a, b số phải tìm (x) x là gì trong phép cộng ? Muốn tìm số hạng ta phải làm ntn ?
-Yêu cầu HS làm bài theo 4 nhĩm.
-Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trị chơi: hỏi- đáp.
Gv nêu y/c và luật chơi:Mỗi nhĩm thi nhau hỏi đáp luân phiên về bảng trừ dạng 13 trừ đi 1 số.
Chia 4 nhĩm
-Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
Chuẩn bị: 53 – 15.
- Hát
-13 trừ đi 1 số.
2 HS làm bài bảng lớp.
 13 13
- 9 -5
-1 HS đọc bảng trừ. 
Bạn nhận xét.
-Nghe. Nhắc lại bài toán 
-Thực hiện phép trừ
- 33 trừ đi 5
- 2 chữ số.
- 3 chục và 2 đơn vị.
- 33 que tính.
- 5 que tính.
- HS Thao tác trên que tính. 
- 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que tính
-HS nêu ra cách tính(HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Cách có thể giống hoặc không giống cách bài học đưa ra, đều được)
-HS quan sát.
- 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que tính
- 33 trừ 5 bằng 28
-Hàng ngang
-1 HS đặt tính bảng lớp.
-1 HS tính bảng lớp.
-HS đĩ nhắc lại cách tính cho lớp nghe
-HS Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
-HS đọc lại cách tính bảng lớp.
-HS nêu y/c.
-HS nêu cách tính.
63 
-9 
54 
-HS làm bài bảng con.
23 
-6 
17 
-3 HS làm bài bảng lớp.
53 73 83
-8 -4 -7
45 69 76
-3 nhĩm (Mỗi nhĩm làm 1 cột) vào vở.
-HS nêu y/c.
-Lấy số bị trừ trừ cho số trừ.
-HS làm câu b vào bảng con.
-HS nêu y/c.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-4 nhĩm làm bài vào phiếu.
- Các nhĩm trình bày.
Nhĩm 1-2
Nhĩm 3- 4
MÔN: TOÁN
33 - 5
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động. Hát(1’)
2. Bài cũ (3’)
H: Tiết trước các em đã học qua bài gì?
 +Gọi 2 HS làm bài bảng lớp.
+Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi một số.
*Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
*Các em đã ghi nhớ bảng trừ dạng 13 trừ đi 1 số. Hơm nay thầy HD các em cách thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 33 -5.
GV ghi bảng 33 -5
v Hoạt động 1: Phép trừ 33 - 5
Bước 1: Nêu vấn đề:
GV:Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
H:Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm tính gì?
H:Lấy mấy trừ đi mấy?
Viết lên bảng 33 – 5 = ?
H: 33 gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị?
*GV đính 3 chục và 3 que tính lên bảng.
H: Vậy thầy phải đính mấy chục và mấy que tính rời?
GV: Để bớt đi 5 que tính ta phải thực hiện ntn? Kết quả bằng bao nhiêu? Các em cùng thao tác trên que tính để tìm kết quả cho thầy.
Bước 2: Đi tìm kết quả.
H: 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
H: Em tính thế nào để biết cịn 28 que tính?
*GV thao tác mẫu que tính bảng lớp.
GV: cĩ rất nhiều cách tính chẳng hạn:
Cách 1: Thay 1 chục qt =10 qt rời. Bớt đi 5 qt cịn 28 qt.
Cách 2: Thơng thường, ta cũng thay 1 chục qt =10 qt rời. Bớt đi 3 qt và 2 qt nữa cịn 28 qt.
H: 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
H:Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 33 – 5 = 28
H: Thầy vừa thực hiện phép tính theo cách nào?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
*Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. 
Nhận xét.HD cách đặt tính (cách viết số và dấu trừ; dấu gạch ngang)
*Yêu cầu 1 HS lên tính. 
+ Tính từ đâu sang?...........
GV chốt lại cách tính.
+ 3 có trừ được 5 không?
(Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 3 là 13, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2)
GV ghi bảng.
*GV chuyển ý: Để thực hiện tốt dạng phép trừ 33 – 5 chúng ta sang phần BT.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Tính.
cột 1.
Nhận xét.
Cột 2
Nhận xét.
+Gọi 3 HS làm bài bảng lớp.
Nhận xét.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
H:Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- GV làm mẫu câu a.
 43
- 5
Nhận xét.
Bài 3: tìm x. (a,b)
-Yêu cầu HS đọc y/c.
H: Trong ý a, b số phải tìm (x) x là gì trong phép cộng ? Muốn tìm số hạng ta phải làm ntn ?
-Yêu cầu HS làm bài theo 4 nhĩm. (nhĩm 1-2 câu a; nhĩm 3-4 làm câu b)
-Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trị chơi: Hỏi- đáp luân phiên.
GV nêu y/c và luật chơi:Mỗi nhĩm thi nhau hỏi đáp luân phiên về bảng trừ 13 trừ đi 1 số. Nhĩm nào trả lời đúng 1 câu hỏi của nhĩm bạn được ghi 10 điểm.
Chia 2 nhĩm.
Nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
Chuẩn bị: 53 – 15.
- Hát
-13 trừ đi 1 số.
2 HS làm bài bảng lớp.
 13 13
- 9 -5
 4 8
-1 HS đọc bảng trừ. 
Bạn nhận xét.
-Nghe. Nhắc lại bài toán 
-Phép trừ
- 33 trừ đi 5
- 3 chục và 3 đơn vị.
- 3 chục và 3 que tính rời.
- 5 que tính.
- HS Thao tác trên que tính. 
- 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que tính
-HS nêu cách tính trước lớp.
-Cịn 28 que tính.
-28
-Hàng ngang.
-1 HS đặt tính bảng lớp.
33
- 5
-1 HS tính bảng lớp .
-HS đĩ nhắc lại cách tính cho lớp nghe
-1 HS Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
- HS đọc lại cách tính CN.
-HS nêu y/c.
-HS nêu cách tính.
63 
-9 
54 
-HS làm bài bảng con.
23 
-6 
17 
-3 HS làm bài bảng lớp.
53 73 83
-8 -4 -7
45 69 76
-3 nhĩm (Mỗi nhĩm làm 1 cột) vào vở.
-HS nêu y/c.
-Lấy số bị trừ trừ cho số trừ.
-HS làm câu b vào bảng con.
-HS nêu y/c.
- Lấy Tổng trừ đi số hạng đã biết.
-4 nhĩm làm bài vào phiếu.
- Các nhĩm trình bày.
Nhĩm 1-2
Nhĩm 3- 4
- 2 nhĩm thực hiện hỏi- đáp
MÔN: TOÁN
33 - 5
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động. Hát(1’)
2. Bài cũ (3’)
H: Tiết trước các em đã học qua bài gì?
 +Gọi 2 HS làm bài bảng lớp.
+Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi một số.
*Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
*Các em đã ghi nhớ bảng trừ dạng 13 trừ đi 1 số. Hơm nay thầy HD các em cách thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 33 -5.
GV ghi bảng 33 -5
v Hoạt động 1: Phép trừ 33 - 5
Bước 1: Nêu vấn đề:
GV:Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
H:Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm tính gì?
H:Lấy mấy trừ đi mấy?
Viết lên bảng 33 – 5 = ?
H: 33 gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị?
*GV đính 3 chục và 3 que tính lên bảng.
H: Vậy thầy phải đính mấy chục và mấy que tính rời?
GV: Để bớt đi 5 que tính ta phải thực hiện ntn? Kết quả bằng bao nhiêu? Các em cùng thao tác trên que tính để tìm kết quả cho thầy.
Bước 2: Đi tìm kết quả.
H: 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
H: Em tính thế nào để biết cịn 28 que tính?
*GV thao tác mẫu que tính bảng lớp.
GV: cĩ rất nhiều cách tính chẳng hạn:
Cách 1: Thay 1 chục qt =10 qt rời. Bớt đi 5 qt cịn 28 qt.
Cách 2: Thơng thường, ta cũng thay 1 chục qt =10 qt rời. Bớt đi 3 qt và 2 qt nữa cịn 28 qt.
H: 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
H:Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 33 – 5 = 28
H: Thầy vừa thực hiện phép tính theo cách nào?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
*Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. 
Nhận xét.HD cách đặt tính (cách viết số và dấu trừ; dấu gạch ngang)
*Yêu cầu 1 HS lên tính. 
+ Tính từ đâu sang?...........
GV chốt lại cách tính.
+ 3 có trừ được 5 không?
(Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 3 là 13, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2)
GV ghi bảng.
*GV chuyển ý: Để thực hiện tốt dạng phép trừ 33 – 5 chúng ta sang phần BT.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Tính.
cột 1.
Nhận xét.
Cột 2
Nhận xét.
+Gọi 3 HS làm bài bảng lớp.
Nhận xét.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
H:Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- GV làm mẫu câu a.
 43
- 5
Nhận xét.
Bài 3: tìm x. (a,b)
-Yêu cầu HS đọc y/c.
H: Trong ý a, b số phải tìm (x) x là gì trong phép cộng ? H:Muốn tìm số hạng ta phải làm ntn ?
-Yêu cầu HS làm bài theo 4 nhĩm. (nhĩm 1-2 câu a; nhĩm 3-4 làm câu b)
-Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trị chơi: Hỏi- đáp luân phiên.
GV nêu y/c và luật chơi:Mỗi nhĩm thi nhau hỏi đáp luân phiên về bảng trừ 13 trừ đi 1 số. Nhĩm nào trả lời đúng 1 câu hỏi của nhĩm bạn được ghi 10 điểm.
Chia 2 nhĩm.
Nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
Chuẩn bị: 53 – 15.
- Hát
-13 trừ đi 1 số.
2 HS làm bài bảng lớp.
 13 13
- 9 -5
 4 8
-1 HS đọc bảng trừ. 
Bạn nhận xét.
-Nghe. Nhắc lại bài toán 
-Tính trừ
- 33 trừ đi 5
- 3 chục và 3 đơn vị.
- 3 chục và 3 que tính rời.
- HS Thao tác trên que tính. 
- 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que tính
-HS nêu cách tính trước lớp.
-Cịn 28 que tính.
- 28
-Hàng ngang.
-1 HS đặt tính bảng lớp.
33
- 5
-1 HS tính bảng lớp .
-HS đĩ nhắc lại cách tính cho lớp nghe
-1 HS Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
- HS đọc lại cách tính CN.
-HS nêu y/c.
-HS nêu cách tính.
63 
-9 
54 
-HS làm bài bảng con.
23 
-6 
17 
-3 HS làm bài bảng lớp.
53 73 83
-8 -4 -7
45 69 76
-3 nhĩm (Mỗi nhĩm làm 1 cột) vào vở.
-HS nêu y/c.
-Lấy số bị trừ trừ cho số trừ.
-HS làm câu b vào bảng con.
-HS nêu y/c.
- x là số hạng.
- Lấy Tổng trừ đi số hạng đã biết.
-4 nhĩm làm bài vào phiếu.
- Các nhĩm trình bày.
Nhĩm 1-2
Nhĩm 3- 4
- 2 nhĩm thực hiện hỏi- đáp

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoanduthiGVDG_cap truong_toan2.doc