TUẦN 14
MÔN: TẬP ĐỌC
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần lượt, chia lẻ, mỗi, vẫn, buồn phiền, bẻ, sức, gãy dễ dàng.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
TUẦN 14 Từ 21 /11 đến 25/ 11/ 2011 Thứ Môn Tên bài dạy 3. 22. 11 Tiếng Việt Toán Tiếng Việt Ôn luyện tập đọc Luyện tập Chính tả 5. 24. 11 Tiếng Việt Toán ATGT Ôn luyện tập làm văn Luyện tập Bài 6 ( tiết 2) Thứ ba ngày 22/ 11/ 2011 TUẦN 14 MÔN: TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần lượt, chia lẻ, mỗi, vẫn, buồn phiền, bẻ, sức, gãy dễ dàng. - Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Luyện đọc - GV Hướng dẫn HS luyện đọc. - HD luyện đọc từng câu. - HD luyện đọc từng đoạn. - LĐ trong nhóm. - GV theo dõi hướng dẫn những HS phát âm sai, đọc còn chậm. - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh. 2/ Củng cố - Dặn dò: - 1 em đọc lại cả bài. - Nhắc nhở các em về nhà đọc lại. - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau. - Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay. MÔN: TOÁN Luyện tập I. MỤC TIÊU: - Giúp HS:Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học v Luyện tập Baì 1: HS đọc đề - HS nêu cách đặt tính và cách tính Bài 2: HS đọc đề - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? 75 65 85 45 - - - - 9 6 7 8 76 86 56 46 - - - - 7 8 8 9 - HS BC a) x + 8= 27 b) 9+ x = 37 x = 27 - 9 x = 37- 9 x = 19 x = 28 c) x + 7= 36 x = 36- 7 x = 29 - HS laøm baøi. vCỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học. MÔN: CHÍNH TẢ QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố. - Củng cố qui tắc chính tả iê/yê, d/gi, hỏi/ngã. - Viết đúng nhanh, chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học v Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết. - GV đọc đoạn viết chính tả. - Luyện viết từ khó vào bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn. - Chấm, sửa bài. - GV nhận xét. - GV đọc bài chính tả. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê. - Treo bảng phụ. - Gọi 2 HS lên bảng làm. Bài tập 3b: Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? - HS tự đọc lại bài chính tả đã viết. - Viết những tiếng khó vào BC. - Nhóm đôi đổi bảng kiểm tra. - Nhận xét. - HS viết bài - Nhóm đôi đổi vở kiểm tra. - 1 HS đọc đề bài. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. - Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. - Nhận xét. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. Làng tôi có lũy tre xanh, Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng. Trên bờ, vải, nhãn hai hàng, Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. vCỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 24/ 11/ 2011 MÔN: TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI, VIẾT NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết: - Viết được mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học v Hướng dẫn viết tin nhắn. - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài 2 - Vì sao em phải viết tin nhắn? + Nội dung tin nhắn cần viết những gì? - Yêu cầu HS viết tin nhắn. - Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bảng và của 1 số em dưới lớp. - GV: Khi viết tin nhắn phải ngắn gọn, đầy đủ. - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. - Em cần viết rõ em đi chơi với bà. - 3 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết vào nháp. - Trình bày tin nhắn. + Mẹ ơi! Bà đến đón con đi chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bao giờ mẹ về thì gọi điện sang cho ông bà, mẹ nhé. Con Thu Hương + Mẹ ơi! Chiều nay bà sang nhà nhưng chờ mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi chơi với bà. Đến tối, hai bà cháu sẽ về. Con Ngọc Mai vCỦNG CỐ - DẶN DÒ: GV nhận xét tiết học. TOÁN LUYỆN TẬP I. MUÏC TIEÂU: - Giuùp HS cuûng coá veà:Caùc baûng tröø coù nhôù.Pheùp tröø coù nhôù trong phaïm vi 100. - Tìm soá haïng chöa bieát trong moät toång, soá bò tröø chöa bieát trong moät hieäu.Baøi toaùn veà ít hôn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học v Luyện tập Bài 2: Đặt tính rồi tính: Bài 3: - Muốn tìm số hạng, số bị trừ chưa biết ta làm thế nào? Bài 4: HS đọc đề, mạn đàm Tóm tắt: Bao to có : 35 kg gạo Bao bé ít hơn thùng to : 8 kg gạo Thùng bé : kg gạo - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở a) 37- 8 66- 9 83 - 5 b)73- 34 71 - 45 794 - 36 HS đọc đề - 2 HS nhắc lại - 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con a) x + 6 = 26 b) 9 + x = 42 x = 26 - 6 x = 42 - 9 x = 20 x = 33 c) x - 25 =25 x = 25 + 25 x = 60 - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Giải: Số ki lô gam đường thùng bé có là: 45 - 6 = 39 (kg đường) ĐS: 39 kg đường vCỦNG CỐ - DẶN DÒ: GV nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: