TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu :
* Củng cố về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ 8 thuộc bảng trừ đó .
*Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán .
TUẦN 13 Từ 14 /11 đến 18/ 11/ 2011 Thø M«n Tªn bµi d¹y 3. 15. 11 Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Luyện tập Ôn luyện tập đọc Chính tả 5. 17. 11 Tiếng Việt Toán ATGT Ôn luyện tập làm văn Luyện tập Bài 6 ( tiết 1) Thứ ba ngày 15 tháng 11-2011 TOÁN LUYỆN TẬP vMục tiêu : * Củng cố về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ 8 thuộc bảng trừ đó . *Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán . Hoạt động dạy Hoạt động học vThực hành : B1 Tính nhẩm: HD hs nêu tính giao hoán của phép cộng nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ B2 Tính HD hs nêu cách tính Bài 3Đặt tinh rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : B4 :Cửa hàng có 13 ti vi ,đã bán 6 ti vi. Hỏi cửa hàng còn mấy ti vi ? vCủng cố :HS đọc thuộc bảng trừ Dặn dò :Chuẩn bị bài 34 -8 HS làm miệng 8 + 6 9 + 5 14 - 8 14 - 9 14 - 6 14 - 4 2HS lên bảng ,lớp làm bảng con 14 14 14 14 14 - - - - - 5 8 6 4 7 3 hs lên bảng , lớp làm vào vở 14 và 7 14 và 9 14 và 6 HS mạn đàm ,tóm tắt đè toán rồi giải TẬP ĐỌC HÁ MIỆNG CHỜ SUNG vMục tiêu : RKNĐTT-Đọc trơn toàn bài , đọc đúng từ ngữ . -Biết nghỉ hơi đúng chỗ sau các dấu chấm .dấu phẩy .giữa các cụm từ... -Biết đọc bài với giọng tự nhiên, chậm rãi, khôi hài RKNĐH :Hiểu nghĩa các từ : chàng, mồ côi cha mẹ.. Ý nghĩa : Phê phán kẻ lười nhác không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn . Hoạt động dạy Hoạt động học vGiới thiệu bài:cho hs xem tranh HDLĐ : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác giả *Đọc từng câu : -LĐtừ khó : *Đọc từng đoạn trước lớp -Luyện đọc câu khó : -Giải nghĩa từ : *Đọc từng đoạn trong nhóm *Thi đọc giữa các nhóm *Cả lớp đồng thanh c)Tìm hiểu bài : -Anh chàng lười nằm dưới gốc cây sung để làm gì? - Sung có rụng trúng mồm anh ta không? Vì sao? -Người qua đường giúp anh ta ntn? Chàng lười bực gắt người qua đường ntn? -Câu nói của chàng lười có gì đáng buồn cười *HD nêu nội dung Luyện đọc lại vCủng cố Dặn dò : HS đọc nối tíêp *làm lụng, sung,nuốt, chếch ra ngoài *hs đọc nối -Hằng ngày,//anh ta cứ nằm ngửa dưới gốc cây sung/ há miệng ra thật to /chờ sung rụng vào miệng thì ăn.// chàng, mồ côi cha mẹ.. Đọc tiếp sức ,truyền điện -Chờ sung rụng trúng mồm thì ăn -Không.Vì hiếm có chuyện sung rụng trúng miệng người nằm đợi. -Lấy ngón chận gắp quả sung bỏ vào miệng chàng lười -Ôi chao! người đâu mà lười thế! -Kẻ cức lười mà còn chê người khác lười *Cho từng tổ đọc Liên hệ giáo dục chăm chỉ làm việc Chuẩn bị bài “ Câu chuyện bó đũa ” MÔN: CHÍNH TẢ BÔNG HOA NIỀM VUI vMỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Chép lại chính xác đoạn từ: “Em hãy hái...cô bé hiếu thảo” trong bài tập đọc Bông hoa Niềm Vui. - Tìm được những từ có tiếng chứa iê/yê. - Nói được câu phân biệt các thanh hỏi/ngã; phụ âm r/d. - Trình bày bài đẹp, sạch sẽ. vCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Tập chép 1 đoạn trong bài: “Bông hoa Niềm Vui”. + Những chữ nào trong bài được viết hoa? +Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa? + Đoạn văn có những dấu gì? GV hướng dẫn viết từ khó: vHướng dẫn viết bài tập chép - GV theo dõi HD những HS còn chậm. v Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2: Tìm từ có chứa tiếng iê hoặc yê: - Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút dạ. - Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng. Bài 3: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: a) rối – dối ; rạ - dạ. b) mỡ - mở ; nửa – nữa. - GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu nối tiếp. - Nhận xét, sửa chữa cho HS. - 2 HS đọc. - Em, Chi, Một. - Chi là tên riêng - Dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu phẩy, dấu chấm. - HS viết bảng con: hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. - HS chép bài vào vở - HS đổi vở sửa bài - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết lên bảng - HS dưới lớp làm vào Vở bài tập (yếu, kiến, khuyên.) - 1 HS đọc to yêu cầu trong SGK. VD về lời giải: + Mẹ cho em đi xem múa rối nước. + Gọi dạ bảo vâng. + Miếng thịt này rất mỡ. + Tôi cho bé nửa bánh + Cậu bé hay nói dối. + Rạ để đun bếp. + Em mở cửa sổ. + Cậu ăn nữa đi. vCỦNG CỐ - DẶN DÒ\ - Nhận xét tiết học, tuyên dương các HS viết đẹp, đúng. Thứ năm ngày 17 tháng 11-2011 TẬP LÀM VĂN : GỌI ĐIỆN vMục tiêu : *Đọc hiểu bài bài gọi điện ,nắm được một số thao tác khi gọi điện . *Trả lời các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ,tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại Viết được 4 ,5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp ,gần gũi với lứa tuổi hs Hoạt động dạy Hoạt động học vlàm bài tập: Bài 1: Em nói thế nào khi kết thúc cuộc điện thoại mà đầu dây bên kia là: a)Mẹ của bạn b) Người lạ mà em không quen biết c)Bạn của em Bài 2- Đóng vai tình huống 2a-Bạn gọi điện cho em để làm gì ? -Bạn có thể nói với em như thế nào ? -Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ em nói với bạn như thế nào ? 2b-Bạn gọi điện cho em khi em đang làm gì ? -Bạn rủ em đi đâu ? - Em hình dung ra bạn sẽ nói với em như thế nào ? -Em từ chối không đi vì bận học ,em nói với bạn như thế nào ? vCủng cố : Dặn dò:Chuẩn bị bài kể về gia đình HS thảo luận nhóm 2, lần lượt nêu miệng -Cháu chào cô ạ! -Cháu chào chú ạ! -Tạm biệt cậu *HS thảo luận nhóm đóng vai +VD Hoàn đấy à, mình là Tâm đây !Này bạn Hà vừa bị ốm đấy ,bạn có cùng đi thăm với mình không ? +Vâng , đúng 5 giờ chiều nay mình đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé ! *VD Alô! Hoàn đấy à, tớ là Minh đây ! Cậu có đi đá bóng không ? +Không được,Minh ơi .Mình cưa làm bài .Cậu thông cảm nhé . HS làm bài vào vở , một số em đọc bài trước lớp -Nêu lại các việc làm trước khi gọi điện thoại -Cách giao tiếp qua điện thoại TOÁN 54 - 18 vMục tiêu : *Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ mà số trừ có 2 chữ số ,số hàng đơn vị là4 ,số trừ là số có 2 chữ số *Biết vận dụng số trừ đã học để làm tính *Củng cố cách tìm số bị trừ , số hạng chưa biết . Hoạt động dạy Hoạt động học vthực hành : Bài 1 -Tính : HD hs nêu cách tính Bài 2-Đặt tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : HD hs nêu tên thành phần phép tính trừ ,cách đặt tính cách tính . Bài 3 :HD hs đọc đề mạn đàm , tóm tắt Vải màu xanh : 64 dm Vải màu tím ngắn hơn vải màu xanh :19dm vải màu tím : ..dm? .Các em cần xác định điểm nối cho chính xác vCủng cố : Nêu cách đặt tính ,cách tính . Dặn dò : chuẩn bị bài Luyện tập 64 54 74 94 54 - - - - - 16 27 56 36 27 a)54 và 16 b) 74 và 37 c) 84 và 29 1 hs lên tóm tắt , 1 em lên giải Bài giải Số mét vải màu tím có là: 64 – 19 = 45(m) Đáp số: 45m
Tài liệu đính kèm: