Tập đọc - kể chuyện
Tiết 97 + 98: Cóc kiện Trời
I. Mục tiêu
-TĐ: Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới (Trả lời được các CH trong SGK)
KC: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK)
Tuần 33 Ngày soạn: 17 / 4/ 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 thỏng 4 năm 2011 Tập đọc - kể chuyện Tiết 97 + 98: Cóc kiện Trời I. Mục tiêu -TĐ: Biết đọc phõn biệt lời người dõn chuyện với lời cỏc nhõn vật. - Hiểu ND: do cú quyết tõm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nờn Cúc và cỏc bạn đó thắng cả đội quõn hựng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới (Trả lời được cỏc CH trong SGK) KC: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhõn vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK) II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Tập đọc 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọcbài cuốn sổ tay - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc - GVđọc bài. c.Hướng dẫn HS Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu trong bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ khú - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhúm - 2 HS thi đọc cả bài. d. Tìm hiểu bài. - Vì sao cóc phải lờn kiện trời? - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? - Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 1 HS kể. - Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng - Theo em cóc có những điểm gì đáng khen? - HS nêu. e. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm phân vai - một vài HS thi đọc phân vai. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe. 2. Hướng dẫn kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi" - Từng cặp HS tập kể. - Vài HS thi kể trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét. + Nạn hạn hỏn hay lũ lụt do thiờn nhiờn gõy ra nhưng nếu con người khụng cú ý thức BVMT thỡ phải gỏnh chịu hậu quả đú 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò.Chuẩn bị bài sau. Đạo đức Tiết 33: An toàn giao thụng I. Mục tiêu - Giỳp HS nắm được khi tham gia giao thụng. II.Đồ dựng dạy học GV: Phiếu BT HS: III.Cỏc hoạt động dạy-học * Hoạt động 1: Thảo luận nhúm - GV chia nhúm thảo luận cõu hỏi + Đi đi xe đạp như thế nào cho đỳng? - Cỏc nhúm thảo luận -GV gọi cỏc nhúm trỡnh bày - Đai diện nhúm trỡnh bày + Kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bờn phải, đủng phần đường dành cho người đi xe đạp. IV. Củng cố, dặn dũ - GV nhắc lại nội dung bài - Chuẩn bị tiết sau Toán Tiết 161: Kiểm tra I. Mục tiờu - Kiểm tra - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số cú năm chữ số - Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số; sắp xếp 4 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn; thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú đến năm chữ số; nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ khụng liờn tiếp ) chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số - Biết giải toỏn cú đến hai phộp tớnh II. Đồ dựng dạy học 1. GV: Đề kiểm tra 2. HS: Giấy kiểm tra III.Cỏc hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. GV viết đề bài lờn bảng cho HS làm bài + Bài 1. Số liền sau của 68 457 là: A.68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458 D. 68 458 + Bài 2. Cỏc số 48 617, 47 861, 48 716, 47 816 a. sắp xếp theo thư tự từ lớn đến bộ a.48 617, 48 716, 47 816, 47 861 b.sắp xếp theo thư tự từ bộ đến lớn b.47 861, 47 816, 48 716, 48 617 + Bài 3. Kết quả của phộp cộng 36528 + 49347 là: A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 D.85875 + Bài 4. Kết quả của phộp trừ 85371 – 9046 là: A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325 A. 76325 + Bài 5. Đặt tớnh rồi tớnh 21628 x 3 15250 x 5 21628 15250 x 3 x 5 64884 76250 + Bài 6. Cú 40 kg đường đựng đều vào 8 tỳi. Hỏi 15 kg đường đựng trong mấy tỳi như thế? Bài giải Số k đường đựng trong mối tỳi là: 40 : 8 = 5 ( kg ) Số tỳi cần cú để đựng hết 15 kg đường là: 15 : 5 = 3 ( tỳi ) Đỏp số: 3 tỳi c. Đỏnh giỏ, thang điểm + Bài 1: 1 điểm + Bài 2: 2 điểm + Bài 3, 4. Mỗi bài đỳng 1 điểm + Bài 5: 2 điểm + Bài 6: 3 điểm 4. Củng cố - GV nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Chuẩn bị tiết sau _____________________________________________________________________ Ngày soạn: 18 / 4/ 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 thỏng 4 năm 2011 Toán Tiết 162 : Ôn tập các số đến 100 000 I. Mục tiêu - Đọc, viết được cỏc số trong phạm vi 100 000. - Viết được số thành tổng cỏc nghỡn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tỡm số cũn thiếu trong một dóy số cho trước II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 1 HS làm bài tập 1 - GV nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Thực hành + Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 90.000 , 100.000 b. 90.000 , 95.000 , 100.000 - 2 HS đọc bài - HS nhận xét -GV nhận xét + Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm . - 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư . - 2 HS đọc bài - GV nhận xột + Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 - GV gọi HS đọc bài - 3 HS đọc - HS nhận xét - GV nhận xét 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò - chuẩn bị bài sau _______________________________ Chính tả Tiết 65: Nghe- viết: Cóc kiện Trời I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Đọc và viết đỳng tờn 5 nước lỏng giềng ở Đụng Nam Á (BT2) - Làm đỳng BT(3) a / b II. Đồ dùng dạy- học GV: Bảng con HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, ( HS viết bảng con). - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe- viết + Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc bài chính tả - HS nghe. - 2 HS đọc lại + Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao? - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng - GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu. - HS luyện viết vào bảng con. - GV sửa sai cho HS. + GV đọc - HS viết vào vở. - GV theo dõi, HD thêm cho HS. c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. d. Hướng dẫn HS làm bài tập + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu. - HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - GV nhận xét + Bài 3(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở + 1 HS lên bảng làm - GV gọi HS đọc bài. - 3HS đọc - GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò- Chuẩn bị bài sau. _______________________________________ Tự nhiên xã hội Tiết 65: Các đới khí hậu I. Mục tiêu - Nờu được tờn 3 đối khớ hậu trờn Trỏi Đất: nhiệt độ, ụn đới, hàn đới. - Bước đầu biết cỏc loại khớ hậu khỏc nhau và ảnh hưởng của chỳng đối với sự phõn bố của cỏc sinh vật II. Đồ dùng dạy học Quả địa cầu HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Kể được các ten đới khí hậu trên trái đất. * Cỏch tiến hành. - Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý. - HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi. + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? - Bước 2: - Một số HS trả lời trước lớp. -> GV nhận xét * Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. *Mục tiờu: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu. - Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. * Cỏch tiến hành: - Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí hậu - HS nghe + quan sát. + GV yêu cầu tìm đường xích đạo - HS thực hành. + Chỉ các đới khí hậu? - Bước 2: - HS làm việc trong nhóm. - Bước 3: - Đại diện các nhóm trình bày kờt quả * KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 3. Hoạt động 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu. * Mục tiờu: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập. * Cỏch tiến hành. - Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hành như SGK. - HS nhận hình. - Bước 2: GV hô bắt đầu - HS trao đổi trong nhómvà dán các dải màu vào hình vẽ. - Bước 3: - HS trưng bày sản phẩm. - HS nhận xét. - GV nhận xét. IV.Củng cố, dặn dũ +Bước đầu cỏc em đó biết cỏc loại khớ hậu khỏc nhau và ảnh hưởng của chỳng đối với sự phõn bố của cỏc sinh vật - Chuẩn bị bài sau. _________________________________________ Âm nhạc Tiết 33 : Ôn tập các nốt nhạc, tập biểu diễn bài hát I. Mục tiêu - Tập biểu diễn một vài bài hỏt đó học II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: Thanh phỏch III. các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc - GV viết bảng các nốt nhạc Đồ, rê, mi, pha, son, la, si , - HS đọc - GV viết các hình thức nốt Trắng, đen, móc đơn, móc kép - HS đọc - GV viết các nốt nhạc trên khuông nhạc - HS đọc - HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các nốt - GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Tập biểu diễn 2 bài hát đã học . - GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS - HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học - Lần lượt từng nhóm biểu diễn 3. Hoạt động 3: nghe nhạc - GV chọn một ca khúc thiếu nhi hỏt cho HS nghe - HS nghe IV . Củng cố, dặn dò - GV cho cả lớp hỏt bài Em yờu trường em Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 19 / 4/ 2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 thỏng 4 năm 2011 Toán Tiết 163: ễn tập các số đến 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu - Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100 000. - Biết sắp xếp một dóy số theo thứ tự nhất định II. Đồ dùng dạy học GV: HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 2HS làm BT 1 (T162 ) - GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Thực hành. + Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 27469 < 27470 85000 > 85099 70 000 + 30 000 > 99000 - GV sửa sai cho HS. 30 000 = 29 000 + 1000 + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả. a) Số lớn nhất: 42360 b) Số lớn nhất: 27998 - GV nhận xét. + Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - Từ bé đến lớn là: 29825; 67925; 69725; 70100. - GV nhận xét. - HS đọc bài, nhận xét. * Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu . - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - Từ lớn đến bé là: 96400; 94600; 64900; 46900. - GV nhận xét. - HS đọc bài -> nhận xét. + Bài 5: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào SGK - c. 8763; 8843; 8853. HS đọc bài 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ____________________________________________ Luyện từ và câu Tiết 33: Nhân hoá I. Mục tiêu - Nhận biết được hiện tượng nhõn húa, cỏch nhõn húa được tỏc giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn cú sử dụng phộp nhõn húa (BT2) II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng con HS: SGK III.Cỏc hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập + Bài tập1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. - HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. a)Mầm cây Mắt tỉnh giấc Hạt mưa mải miết, trốn tìm Cõy đào lim dim, cười b,Cơn dông Anh em Kéo đến Lá (cây) gạo múa, reo, chào + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở - 2 HS nêu. - HS viết bài vào vở. - HS đọc bài làm. - GV nhận xột 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò. Chuẩn bị bài sau. Tập viết Tiết 33 : Ôn chữ hoa y I. Mục tiêu - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dũng) P,K (1 dũng) viết đỳng tờn riờng phỳ yờn (1 dũng) và cõu ứng dụng: Yờu trẻ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học GV: Chữ móu HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32 ( 2 HS ) 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con + Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y - GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe - HS tập viết chữ y trên bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS + Luyện vết tên riêng . - GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng -GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung - HS nghe - HS viết từ ứng dụng trên bảng con - GV nhận xét + Luyện viết câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em . - HS nghe -HS viết Yên, kính trên bảng con - GV nhận xét c. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu - HS viết bài - GV quan sát HD thêm cho HS + Chấm chữa bài : - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau ________________________________________________________________ Ngày soạn: 20 / 4/ 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 thỏng 4 năm 2011 Tập đọc Tiết 99: Mặt trời xanh của tôi I. Mục tiêu - Biết ngắt nhịp hợp lớ ở cỏc cõu thơ, nghỉ hơi sau mỗi cõu thơ. Hiểu được tỡnh yờu quờ hương của tỏc giả qua hỡnh ảnh “ Mặt trời xanh ” và những dũng thơ tả vẽ đẹp đa dạng của rừng cọ (Trả lời được cỏc CH trong SGK thuộc bài thơ) II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: VTV, bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 2 HS kể lại câu chuyện Cóc kiện trời - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. c. Hướng dẫn HS luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng dũng thơ - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS đọc. - Giải nghĩa từ mới. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trong nhúm - Cả lớp đọc đỗi thoại. c. Tìm hiểu bài. - Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng? - Với tiếng thác, tiếng gió - Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá. - Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT? - Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng - Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao? - HS nêu. d. Học thuộc lòng bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc. - HS đọc theo khổ, cả bài. - HS thi đọc thuộc lũng từng đoạn thơ - GV nhận xét. - HS nhận xét. 4. Củng cố . - GV nờu lại nội dung bài 5. Dặn dòChuẩn bị bài sau. _________________________________________ Toán Tiết 164 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu - Biết cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số trong phạm vi 100 000. - Biết giải toỏn bằng hai cỏch II. Đồ dùng dạy học GV: HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 2 HS làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) - GV nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. ễn tập + Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm BT 50.000 + 20.000 = 70.000 80.000 - 40.000 = 40.000 20.000 x 3 = 60.000 60.000 : 2 = 30.000 - GV nhận xét sửa sai cho HS + Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào bảng con 39178 86271 412 25706 43954 5 64884 42317 2060 - GV chữa bài + Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở Bài giải Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại là : 80 000 - 64 000 = 16000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16.000 bóng đèn - GV chữa bài 4. Củng cố - GV nờu lại nụi dung bài 5. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau ____________________________________________ Chính tả Tiết 66 : Nghe - viết: Quà của đồng đội I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng con HS: SGK III.Cỏc hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á - GV nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe - viết + Hướng dẫn HS chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất + GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS + chấm chữa bài . - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm c. Hướng dẫn HS làm bài tập . + Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả - Cả lớp nhận xột - GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng a. nhà xanh, đố xanh + Lời giải đố: cỏi bỏnh trưng + Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - 2 HS đọc kết quả - GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng a. sao - xa - xen 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5. Dặn dò: Chuẩn bị sau __________________________ Tự nhiên xã hội Tiết 66 : Bề mặt trái đất I. Mục tiêu - Biết trờn bề mặt Trỏi Đất cú 6 chõu lục và 4 đại dương. Núi tờn và chỉ được vị trớ trờn bản đồ - Biết cỏc loại địa hỡnh trờn Trỏi Đất bao gồm: nỳi, sụng, biển, là thành phần tạo nờn mụi trường sống của con người và cỏc sinh vật. - Cú ý thức giữ gỡn mụi trường sống của con người II. Đồ dựng dạy học GV: Quả địa cầu HS: SGK III. các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, đại dương * Cỏch tiến hành + Bước 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 + Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu . - HS quan sát - GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? - HS trả lời + Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương . - HS nghe * Kết luận : Trờn bề mặt trỏi đất cú chỗ là đất, cú chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn hơn trờn bố mặt trỏi đất 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới . - chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ . * Cỏch tiến hành : + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét * Kết luận : trờn thộ giới cú 6 chõu lục: chõu Á, chõu Âu, hõu Mĩ, chõu Phi, + Biết cỏc loại địa hỡnh trờn Trỏi Đất bao gồm: nỳi, sụng, biển, là thành phần tạo nờn mụi trường sống của con người và cỏc sinh vật. 3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương * Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương . * Cỏch tiến hành : + Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương - HS nhận lược đồ + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm - GV nhận xét, đỏnh giỏ IV.Củng cố, dặn dò + Cỏc em phải cú ý thức giữ gỡn mụi trường sống của con người - Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: