Chính tả
Nghe - viết: Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT (3) a / b
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: Bảng phụ
2. HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- GV đọc: rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- GV nhận xét.
Tuần 32 Ngày soạn: 11 / 4 /20 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 thỏng 4 năm 2011 Chính tả Nghe - viết: Ngôi nhà chung I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT(2) a / b hoặc BT (3) a / b II. Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng phụ 2. HS: Bảng con III.Cỏc hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - GV đọc: rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng) - GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe – viết + Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe - 2 HS đọc lại + Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất + Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? - Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo - GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con - GV quan sát, sửa sai + GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở - GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm c. Hướng dẫn HS làm bài tập 2 a . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân - 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả - HS nhận xét - GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng a. nương đỗ - nương ngô - lưng đèo gùi tấp nập - làm nương - vút lên * Bài 3a : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - 1 vài HS đọc trước lớp 2 câu văn - Từng cặp HS đọc cho nhau viết - GV nhận xét 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò: chuẩn bị bài sau _____________________________________________ Thủ công Tiết 32: Làm quạt giấy tròn (T2) I.Mục tiêu - Biết cỏch làm quạt giấy trũn. - Làm được quạt giấy trũn. Cỏc nếp gấp cú thể cỏch nhau hơn một ụ và chưa đều nhau. Quạt cú thể chưa trũn. II. Chuẩn bị GV: Giấy, kộo, hồ dỏn 2. HS: Giấy, kộo, hồ dỏn III.Cỏc hoạt động dạy-học Nội dung KT & TG HĐ của thầy HĐ của trò * Hoạt động 3: HS thực hành làm quạt giấy trũn và trang trớ a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy trình. - 2 HS nêu + B1: Cắt giấy + B2: Gấp dán quạt. + B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt. - GVnhận xét. b. Thực hành. - GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt. - HS nghe - HS thực hành - GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS. - GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng. IV: Nhận xét, dặn dò - Nhận xét sự chuẩn bị, T2 học và khả năng thực hành. - Chuẩn bị bài sau. . Ngày soạn: 13 / 4 /2011 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 15 thỏng 4 năm 2011 Toán Luyện tập I.Mục tiêu - Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị - Biết lập bảng thống kờ ( theo mẫu ) II.Đồ dựng dạy học 1. GV: 2. HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 2HS làm BT1 (T158) - GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Thực hành + Bài 1: - GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt: Bài giải: 12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là: 28 phút: km 12: 3= 4( phút) Số km đi trong 28 phút là: 28: 4= 7(km) ĐS: 7 km - GV chữa bài + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu - GV hướng dẫn HSlàm bài - Cho HS làm bài vào vở Bài giải Số kg gạo trong mỗi túi là: 21:7= 3 ( kg) Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là: 15:3= 5 ( túi) - GV chữa bài ĐS: 5 túi + Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào nháp nêu KQ 32: 4: 2= 4 24: 6: 2=2 24: 6 x 2=8 - GV nhận xét 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5. Dặn dò -Chuẩn bị bài sau _____________________________________ Tập đọc Cuốn sổ tay I. Mục tiêu - Biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cac nhõn vật. - nắm được cụng cụ của sổ tay; biết cỏch xử dụng đỳng: khụng tự tiện xem sổ tay của người khỏc (Trả lời được cỏc CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy- học GV: Bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động day- học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc bài Mè hoa lượn sóng - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc - GV đọc toàn bài - HS nghe c. Hướng dẫn HS luyện đọc + giải nghĩa từ: - Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu trong bài - Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - HS giải nghĩa từ - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhúm - 2 HS đọc lại toàn bài c. Tìm hiểu bài - Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm, những chuyện lí thú - Hãy nói một vài điều lí thú trong sổ tay của Thanh? - VD: Tên nước nhỏ nhất, nước có dân số đông nhất. - Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn? - Vì sổ tay là tài sản riêng của từng người, người khác không được tự ý sử dụng. e. Luyện đọc lại - GV hướng dẫn HS đọc - Một vài nhóm thi đọc theo vai - GV nhận xét 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5. Dặn dũ: Chuẩn bị tiết sau ____________________________________________________________________ Ngày soạn: 14 / 4 /2011 Ngày giảng: Thứ bảy ngày 16 thỏng 4 năm 2011 Tập làm văn Nói, viết về bảo vệ môi trường I. Mục tiêu - Biết kể lại một việc tốt đó làm bảo vệ mụi trường dựa theo gợi ý (SGK). - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 cõu) kể lại việc làm trờn. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: SGK III. Hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài. + Bài tập 1 - GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc gợi ý. -GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo vệ môi trường. - HS quan sát. - HS nói tên đề tài mình chọn kể. - HS kể theo nhóm 3. - GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét. - GV nhận xét. + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn (làm vào vở) - 1 số HS đọc bài viết. - HS nhận xét - GV nhận xét. - GV thu vở chấm điểm. 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò:Chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần 1.Nờ̀n nờ́p: Các em thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường, lớp đờ̀ ra, khụng có em nào vi phạm. 2. Đạo đức: - Các em đờ̀u ngoan ngoãn, lờ̃ phép với thõ̀y cụ giáo. Đoàn kờ́t với bạn bè, biờ́t giúp đỡ nhau trong học tọ̃p. 3. Học tọ̃p: - Các em đi học đờ̀u, đúng giờ, tuy nhiờn võ̃n có em nghỉ học khụng có lí do: Lý Phương, Viện cõ̀n cụ́ gắng đờ̉ khụng tái phạm. Mụ̣t sụ́ em hăng hái phát biờ̉u ý kiờ́n xõy dựng bài. Mụ̣t sụ́ em có nhiờ̀u cụ́ gắng: Nga, Tõm, Phương, Thỡn - Các em khác cõ̀n cụ́ gắng nhiờ̀u hơn: Viện, Cụng, Lý Phương. - Về chữ viết đó cú nhiều em viết đỳng và đẹp hơn: Nga, Cỳc, Phương. 4. Vợ̀ sinh: - Vợ̀ sinh sạch sẽ, bàn ghờ́ ngay ngắn, gọn gàng. 5. Phương hướng: - Thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường lớp đờ̀ ra. - Đi học đờ̀u, đúng giờ, học và làm bài đõ̀y đủ trước khi đờ́n lớp. - Cú đủ đồ dựng học tập.
Tài liệu đính kèm: