Giáo án dạy Lớp 3 tuần 29 - Sáng

Giáo án dạy Lớp 3 tuần 29 - Sáng

Tập đọc - kể chuyện

 Tiết 85 + 86 Buổi học thể dục

I. Mục tiêu

- TĐ: Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu ND: ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong SGK)

KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

- HS khuyết tật có quyền được học tập, được tham gia các hoạt động của lớp, trường như các học sinh khác.

II. Đồ dùng dạy học

1. GV: Bảng phụ

2. HS: SGK

 

doc 19 trang Người đăng duongtran Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 tuần 29 - Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn: 20 / 3/ 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 thỏng 3 năm 2011
Tập đọc - kể chuyện
 Tiết 85 + 86 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
- TĐ: Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm, cõu cầu khiến.
- Hiểu ND: ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị tật nguyền (Trả lời được cỏc CH trong SGK) 
KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật.
- HS khuyết tật cú quyền được học tập, được tham gia cỏc hoạt động của lớp, trường như cỏc học sinh khỏc.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy-học
Tập đọc
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 - 2 HS đọc bài: Tin thể thao 
	- GV nhận xét 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Luyện đọc
- GV đọc toàn bài 
c. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài 
- 2 HS đọc - lớp đọc đồng thanh 
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong trong nhúm
- Cả lớp đọc đồng thanh
- 2 HS đọc cả bài
d. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
- Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
e. Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
- GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
- HS nhận xột 
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố 
- HS khuyết tật cú quyền được học tập, được tham gia cỏc hoạt động của lớp, trường như cỏc học sinh khỏc.
5. Dặn dò:Về nhà chuẩn bị bài sau
_______________________________________________	
Đạo đức
	Tiết 29: 	Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t2)
I. Mục tiêu
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nờu được cỏch sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ụ nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đỡnh, nhà trường, địa phương 
- Quyền được sử dụng nước sạch
- Quyền được tham gia bảo vệ nguồn nước.
- Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là gúp phần bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn, làm cho mụi trường thờm sạch đẹp, gúp phần BVMT.
II. Tài liệu - phương tiện
GV: Phiếu học tập
HS: VBT
III.Cỏc hoạt động dạy-học
 - Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? 
 -GV nhận xét.
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
* Cỏch tiến hành
- GV gọi HS trình bày 
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước 
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* Mục tiờu: HS biết đưa ra ý kiến đúng sai 
* Cỏch tiến hành 
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
- HS nhận xét 
* GV kết luận:
a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng
Ở gia đỡnh của cỏc em cú dựng nước sạch khụng?
+ Cỏc em cú quyền được sử dụng nước 
sạch
- Quyền được tham gia bảo vệ nguồn nước.
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 
* Cỏch tiến hành 
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi
- HS làm việc theo nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả 
- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi 
làm việc
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
IV. Củng cố, dặn dò
- Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là gúp phần bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn, làm cho mụi trường thờm sạch đẹp, gúp phần BVMT.
- Về nhà chuẩn bị bài 
	 ______________________________________	
Toán
 Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- Biết quy tắc tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật khi biết hai cạnh của nú.
- Vận dụng tớnh diện tớch một số hỡnh chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-một vuụng 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 -2HS làm BT 2, tiết 140
	- GV nhận xét.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
- Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4 x 3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
- 4 x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
- Nhiều HS nhắc lại
c. Thực hành 
+ Bài 1 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV chữa bài 
+ Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở
Bài giải 
Diện tích của miếng bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số: 70 cm2
- GV chữa bài 
+ Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
20 x 9 = 180 (cm2)
- GV chữa bài 
4. Củng cố 
- GV nờu lại nội dung bài
5.Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau.
________________________________________________________________________	 Ngày soạn: 21 / 3/ 2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 thỏng 3 năm 2011
Toán
 Tiết 142: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật 
II. Đồ dùng dạy học
GV: 
HS: 
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 + Nêu cách tính chu vi HCN ?
 + GV nhận xét 
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Thực hành 
+ Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
 Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi:  cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích: cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
- GV chữa bài 
+ Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
- GV chữa bài 
 b. 240 cm2
+ Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Chiều dài HCN là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV chữa bài 
4. Củng cố 
- GV nờu lại nội dung bài 
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
	_______________________________________	 Chính tả 
 Tiết 57: Nghe viết: Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Viết đỳng cỏc tờn riờng người nước ngoài trong cõu chuyện buổi học thể dục (BT2) 
- Làm đỳng BT(3) a / b 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 - GV đọc: bóng ném, leo núi, bơi lội, HS viết bảng con
	- GV nhận xét.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn nghe viết 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chính tả 
- 2HS đọc lại
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: Nen - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát sửa sai 
+ GV đọc bài cho HS viết bài vào vở
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, uốn nắn 
+Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm 
c. Hướng dẫn HS làm bài tập 
+ Bài tập 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 2 HS lên bảng làm, đọc kết quả
- HS nhận xét 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
+ Bài tập 2 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2HS lên bảng làm, đọc kết quả
- Cả lớp nhận xột
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật 
4. Củng cố 
- GV nờu lại nội dung bài 
5. Dặn dò- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________
	Tự nhiên xã hội
 Tiết 57: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu
- Quan sỏt và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏc cõy, con vật đó gặp khi đi thăm thiờn nhiờn.
- Hỡnh thành biểu tượng về mụi trường tự nhiờn.
- Yờu thớch thiờn nhiờn. Hỡnh thành kĩ năng quan sỏt, nhận xột mụ tả mụi trường xung quanh.
II.Đồ dựng dạy học
GV: 
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy-học
* Hoạt động 1: Hoạt động nhúm
- GV chia nhúm, hướng dẫn HS đi th ... 
II.Đồ dựng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ	
- Nờu tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Giới thiệu quy tắc tớnh diện hỡnh vuụng
- Tớnh số ụ vuụng trong hỡnh?
- 9 ụ vuụng ( 3 x 3 = 9 ụ vuụng ) 
- Biết 1 ụ vuụng cú diện tớch 1cm2
- Vậy: Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là:
 3 x 3 = 9 (cm2 )
+ Muốn tớnh diện tớch hỡnh vuụng ta lấy độ dài một cạnh nhõn với chớnh nú.
c. Thực hành
+ Bài 1
- HS nờu yờu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm
- Cho HS làm bài vào vở
 5 x 4 = 20 ( cm )
 5x 3 = 15 ( cm2 )
- GV chữa bài
+ Bài 2: 
- HS đọc yờu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm vào vở
 Bài giải
 80 mm = 8 cm
Diện tớch tờ giấy là:
 8 x 8 = 64
 Đỏp số: 64 cm2
- GV chữa bài
+ Bài 3
- HS đọc yờu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm vào vở
 Bài giải
 Cạnh hỡnh vuụng là:
 20 : 4 = 5 ( cm )
 Diện tớch hỡnh vuụng là:
 5 x 5 = 25 ( cm 2 )
- GV chữa bài
4. Củng cố
- GV nờu lại nội dung bài
5. Dặn dũ
- Làm bài tập ở nhà
	______________________________
Luyện từ và câu
 Tiết 29: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy 
I. Mục tiêu
- Kể được tờn một số mụn thể thao (BT1) 
- Nờu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2) 
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu (BT3a/ b hoặc a / c) 
- Quyền được tham gia ( cỏc mụn thể thao )
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 - 1HS làm miệng BT2 tiết 28
	- GV nhận xét 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
+ Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Từng HS làm bài cá nhân 
- HS trao đổi theo nhóm 
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm 
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức 
- HS đọc kết quả 
- HS nhận xét 
- GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
+ Bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài 
-3 HS đọc
- HS nhận xét 
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
- Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
+ Bài tập 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 HS đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
4. Củng cố 
- Quyền được tham gia ( cỏc mụn thể thao )
5.Dặn dò Chuẩn bị bài sau.
 __________________________________________ 	
	 Tập viết
 Tiết 29: Ôn chữ hoa T ( Tiếp )
I. Mục tiêu
-Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dũng Tr); Viết đỳng tờn riờng trường sơn (1 dũng) và cõu ứng dụng: Trẻ em... là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Chữ mẫu
HS: Bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
	- GV đọc: Thăng Long, thể dục,2HS viết bảng lớp
	+ GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn viết trên bảng con 
+ Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát 
- HS mở vở quan sát 
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết 
- HS nghe và quan sát 
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con 
- GV sửa sai cho HS 
c. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- GV gọi HS trường sơn là tên dãy núi kéo dài suốt từ miền Trung nước (1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe 
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS 
d. Luyện viết câu từ ứng dụng 
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng 
- 2HS đọc 
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em 
- GV nhận xét 
e. Hướng dẫn HS viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu 
- HS nghe 
- HS viết vào vở TV
- GV quan sát, uấn nắn cho HS 
g. Chấm chữa bài 
- GV thu vở chấm điểm, NX bài viết 
- HS nghe 
4. Củng cố 
- GV nờu lại nội dung bài 
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
 ______________________________________________________________________	 Ngày soạn: 23 / 3/ 2011
 Ngày giảng:Thứ năm ngày 24 thỏng 3 năm 2011
	 Tập đọc
 Tiết 87: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ.
- Bước dầu hiểu tớnh đỳng đắn, giàu sức thiết phục trong lời kờu gọi toàn dõn tập thể dục của Bỏc Hồ. Từ đú, cú ý thức luyện tập để bồi dưỡng sức khoẻ (Trả lời được cỏc CH trong SGK) 
- Quyền được rốn luyện sức khỏe.
- Bổn phận phải cú ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe theo lời khuyờn của Bỏc. 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài Bé thành phi công 
	+ GV nhận xét 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
c. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp: 
+ GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong nhúm
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài 
d. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
- Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 
e. Luyện đọc lại 
- 1 HS đọc toàn bài 
- 3vài HS thi đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
4. Củng cố 
- Cỏc em cú quyền được rốn luyện sức khỏe.
- Bổn phận phải cú ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe theo lời khuyờn của Bỏc. 
5.Dặn dò Chuẩn bị bài sau 
Toán
	Tiết 144: 	 Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết tớnh diện tớch hỡnh vuụng 
II. Đồ dùng dạy - học
GV: 
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
	+ GV nhận xét
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn thực hành
+ Bài 1 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào nháp 
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 
5 x 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét 
+ Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét 
+ Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
DT của 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
Đáp số: 900 cm2
GV nhận xét 
+ Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông.
- GV nhận xét 
4. Củng cố 
- GV nờu lại nội dung bài
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
	____________________________________	
	Chính tả 
 Tiết 58: Nghe - viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT(2) a / b 
II. Đồ dùng dạy- học
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy-học
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 - GV đọc: nhảy xa, nhảy sào, 
HS viết bảng con
 - GV nhận xét.
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b Hướng dẫn HS nghe - viết.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- HS nêu 
+ Nêu cách trình bày ?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài 
- HS nghe - viết vào vở 
GV quan sát, uấn nắn cho HS 
+ Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- HS chữa lỗi vào vở 
- GV thu vở chấm điểm 
c. Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Bài tập 2 (a) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét 
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng:
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút 
- GV gọi HS đọc lại truyện vui 
- 3 HS đọc 
4. Củng cố 
- GV nờu lại nội dung bài
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
	__________________________________	
Tự nhiên xã hội
	Tiết 58: 	Thực hành: Đi thăm thiờn nhiờn ( Tiếp )
I. Mục tiêu
- Quan sỏt và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏc cõy, con vật đó gặp khi đi thăm thiờn nhiờn.
- Hỡnh thành biểu tượng về mụi trường tự nhiờn.
- Yờu thớch thiờn nhiờn. Hỡnh thành kĩ năng quan sỏt, nhận xột mụ tả mụi trường xung quanh.
II.Đồ dùng dạy học
GV: 
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học	
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhúm
- GV cho HS bỏo cỏo kết quả đó quan sỏt được ở tiết 1
- Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả
- Nhúm khỏc nhận xột, bổ xung
- GV đỏnh giỏ, nhận xột
* Hoạt động 2: Thảo luận
- Nờu những đặc điểm chung của thực vật, đặc điểm chung của động vật
- Cỏc nhúm thảo luận, trả lời
+ Kết luận:
Trong tự nhiờn cú rất nhiều loài thực vật. Chỳng cú hỡnh dạng, độ lớn khỏc nhau. Chỳng thường cú những đặc điểm chung: cú rễ, thõn, lỏ, hoa, quả.
- Trong tự nhiờn cú rất nhiều loài động vật. Chỳng cú hỡnh dạng độ lớn khỏc nhau. Cơ thể chỳng gồm ba phần: đầu, mỡnh và cơ quan di chuyển...
IV. Củng cố, dặn dũ
-GV nờu lại nội dung bài
-Cuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan29s.doc