1 - Kiến thức : - Củng cố kiến thức đã học ở Tiết 1.
2 - Kĩ năng :
- HS biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống.
3 - Thái độ :- HS Kính yêu ông bà, cha mẹ.
II - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Khởi động :
2 – Kiểm tra bài cũ : Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
- Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà cha mẹ ? Điều gì sẽ xảy ra nếu con cháu không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?
3 - Dạy bài mới :
ĐẠO ĐỨC:HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ ( TIẾT2 ) I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức : - Củng cố kiến thức đã học ở Tiết 1. 2 - Kĩ năng : - HS biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống. 3 - Thái độ :- HS Kính yêu ông bà, cha mẹ. II - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1- Khởi động : 2 – Kiểm tra bài cũ : Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ - Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà cha mẹ ? Điều gì sẽ xảy ra nếu con cháu không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ? 3 - Dạy bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài b - Hoạt động 2 : Đóng vai ( Bài tập 3 , SGK ) - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho một nửa số nhóm thảo luận , đóng vai theo tình huống tranh 1 , một nửa số nhóm thảo luận và đóng vai theo tình huống tranh 2 . -> Kết luận : Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm , chăm sóc ông bà , cha mẹ , nhất là khi ông bà già yếu , ốm đau . c – Hoạt động 3 : Thảo luận theo nhóm đôi ( Bài tập 4 SGK ) - Nêu yêu cầu bài tập . - Khen những hS đã biết hiếu thảo với ông bà , cha mẹ và nhắc nhở các HS khác học tập các bạn . d – Hoạt động 4 : HS trình bày , giới thiệu các sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được ( Bài tập 5,6 SGK ) => Kết luận : Ơng bà cha mẹ đã có công lao sinh thành , nuôi dạy chúng ta nên người . - Con nháu phải có bổn phân 5hiếu thảo với ông bà , cha mrẹ . - HS trả lời . - Các nhóm thảo luận đóng vai . - Các nhóm lên đóng vai . - Phỏng vấn HS đóng vai cháu về cách ứng xử , HS đóng vai ông bà về cảm xúc khi nhận được sự quan tâm , chăm sóc của con cháu . - Thảo luận nhóm nhận xét về cách ứng xử . - HS thảo luận theo nhóm đôi . - Một vài HS trính bày . - Trình bày bằng các hình thức sinh động : đơn ca, tốp ca, đọc, ngâm . . 4 - Củng cố – dặn dò- Thực hiện nội dung trong mục thực hành của SGK. - Chuẩn bị : Biết ơn thầy giáo, cô giáo. Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC I – MỤC TIÊU : KT: Nắm được một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người . KN: Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên . TĐ: GD tính kiên nhẫn chịu khó cho hs. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 4,5 tờ giấy to mở rộng đã viết sẵn nội dung các bài tập 1, 3. - Băng dính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1 – Bài cũ : Tính từ 2 – Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a – Hoạt động 1 : Giới thiệu – ghi bảng. b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài tập 1: - Chia lớp thành 4, 5 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to đã viết sẵn nội dung bài tập. - GV chốt lại + Chí : có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất ) : chí phải , chí lí, chí thân, chí tình, chí công. . . + Chí : có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí. * Bài tập 2 Dòng b . Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động , không lùi bước trước mọi khó khăn – nêu đúng nghĩa của từ nghị lực. * Bài tập 3 - GV nhận xét chốt lại + Lời giải : nghị lực, nản chí , kiên nhẫn, quyết chí , ý nguyện. * Bài tập 4 - Giúp HS hiểu nghĩa đen của từng câu tục ngữ : + Câu 1 : Lửa thử vàng + Câu 2 : Nước lã mà vã nên hồ - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi trong nhóm. Thư kí ghi nhanh ý kiến của nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả phân loại từ. - Cả lớp nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS làm việc cá nhân - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi trong nhóm. Thư kí ghi nhanh ý kiến của nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả phân loại từ. Cả lớp nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ và trả lời câu hỏi. 4 – Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, khen HS tốt. - Chuẩn bị : Tính từ ( tt )
Tài liệu đính kèm: