Giáo án Chính tả - Tiết 63: Chuyện quả bầu

Giáo án Chính tả - Tiết 63: Chuyện quả bầu

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn tóm tắt Chuyện quả bầu ; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả .

 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2 a, BT3 a

 -Viết đúng đẹp.

II.CHUẨN BỊ :

 -Bảng phụ viết BT2

 -HS : Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả - Tiết 63: Chuyện quả bầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
TIẾT 63 : CHƯYỆN QUẢ BẦU
NGÀY DẠY : 3 / 12 / 4 / 2011
 TUẦN 32 
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn tóm tắt Chuyện quả bầu ; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả .
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu Bài tập 2 a, BT3 a
 -Viết đúng đẹp.
II.CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ viết BT2 
 -HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A. KIỂM TRA BÀI CU Õ: " Cây và hoa bên lăng Bác "
 - 2HS lên bảng viết . lớp viết vào bảng con .
 Dầu, giấu, rụng, ngào ngạt .
 - Nhận xét .
 B.BÀI MỚI :
 1 ) Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, chúng ta sẽ viết một đoạn trong bài " Chuyện quả bầu"
 - HS nhắc tựa bài 
 2 ) Hướng dẫn nghe viết : 
 -GV đọc mẫu lần 1.
 -2 HS đọc lại.
 + Nhận xét .
* Nội dung : Bài chính tả giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta .
 * Nhận xét :
 + HS tìm tên riêng trong bài chính tả ? ( ... )
 * Từ khó : Khơ-mú, Thái, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-Na, kinh .
 - HSviết bảng con 
 - Nhận xét.
 3 ) Học sinh viết bài :
 -GV đọc mẫu lần 2.
 - GV đọc , HS viết lại bài.
 -GV đọc, HS soát lại bài.
 4 ) Chấm chữa bài :
 -GV chấm 5 đến 7 bài
 -HS tự chữa lỗi.
 5 ) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2 : Điền vào chỗ trống .
 -HS đọc yêu cầu bài 
 -2 HS lên bảng, lớp làm bài tập .
 + Nhận xét
 * Giải ; 
 b ) Đi đâu mà vội mà vàng
 Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây
 Thong thả như chúng em đây 
 Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng .
 ( chở, trở ) : Trở lại, che chở 
 + 2 HS đọc lại .	
 Bài 3 ) Tìm các từ :
 a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n có nghĩa như sau 
 Vật dùng để nấu cơm ( nồi )
 Đi qua chỗ có nước ( lội )
 Sai, sót khuyết điểm ( lỗi )
 - HS thảo luận 
 - Vài HS trả lời .
 - Nhận xét .
C.CỦNG CỐ:
 - Nhận xét lỗi HS viết sai 
 -2 HS bảng viết lại những chữ đã viết sai.
 - 2 HS đọc lại BT2 
 - Nhận xét 
 -Liên hệ giáo dục: 
D.DẶN DÒ:
 -Xem lại bài.
 -Xem trước bài: " Tiếng chổi tre "
 -Nhận xét tiết học. / .
- HS lên bảng viết
-HS viết vào bảng con
- 2 đến 3 HS nhắc tựa bài 
-HS đọc thầm
- 2 HS đọc lại
-HS chú ý
-HS trả lời
-HS viết bảng con
- Nhận xét .
- HS chú ý
-HS viết bài
-HS soát lại
-HS tự chữa lỗi
-HS đọc yêu cầu
-HS giải vào vở 
- Vài HS lên bảng giải .
-HS nhận xét 
- HS đọc lại 
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS thảo luận
- HS trả lời
- Nhận xét .
- HS chú ý
- HS viết .
- HS đọc
- Nhận xét .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32 . CHUYYEN QUA BAU.doc