Giáo án Chính tả - Tiết 14: Cô giáo lớp em

Giáo án Chính tả - Tiết 14: Cô giáo lớp em

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 - Nghe- viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng 2 lhổ thơ của bài " Cô giáo lớp em"

 - Làm được bài tập 2; Bài tập 3 a

 - Viết đúng đẹp rõ ràng .

 II. CHUẨN BỊ :

 - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập .

 - Viết nội dung bài tập .

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả - Tiết 14: Cô giáo lớp em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
TIẾT 14 : CÔ GIÁO LỚP EM 
NGÀY DẠY : 6 / 7 / 10 / 2011
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 - Nghe- viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng 2 lhổ thơ của bài " Cô giáo lớp em"
 - Làm được bài tập 2; Bài tập 3 a
 - Viết đúng đẹp rõ ràng .
 II. CHUẨN BỊ :
 - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập .
 - Viết nội dung bài tập .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
- HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con.
 Huy hiệu, vui vẻ, con trâu, cái chăn .
- Nhận xét .
B. BÀI MỚI :
 1 ) Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ trong bài " Cô giáo lớp em " và làm bài tập .
 2 ) Hướng dẫn nghe viết :
 - GV đọc mẫu lần 1 .
 - 2 HS đọc lại .
 Câu hỏi : . Khi cô dạy viết , gió và nắng như thế nào ?( Gió đưa thoảng hương nhài , nắng ghé vào cửa lớp, xem các bạn học bài )
 . Câu thơ nào cho biết bạn HS rất ham điểm mười cô cho ? ( Yêu thương em ngắm mãi, những điểm mười )
 . Mỗi dóng thơ có mấy chữ ? (  )
 . Các chữ đầu của mỗi dòng thơ viết như thế nào ? (  )
 Nhận xét .
 Từ khó : Thoảng , giảng, trang vở, ngắm mãi, điểm mười .
 Nhận xét .
 3 ) HS viết bài :
 - GV đọc mẫu lần 2.
 - GV đọc HS viết bài .
 - GV đọc HS soát lại bài .
 4 ) Chấm chữa bài :
 - GV chấm 5 đến 7 bài 
 - HS tự chữa lỗi .
 5 ) Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 2 ) Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng sau :
Aâm đầu
Vần
Thanh
Tiếng
 Từ ngữ
V
Ui
Ngang
Vui
Vui, vui vẻ
Th
Uy
Hỏi
N
Ui
Săc
L
Uy
ngã
 - HS đọc yêu cầu bài .
 - Tiếng có âm đầu v, vần ui, thanh ngang là tiếng gì ? ( Vui )
 - Từ có tiếng vui là từ nào ? ( vui, vui vẻ )
 - HS làm bài tập 
 - 3 HS lên bảng giải .
 - Nhận xét 
 Giải : thủy- Tàu thủy, thủy quân, 
 Núi - núi non, núi đá, sông núi, 
 Lũy- chiến lũy, lũy tre, 
 Bài 3 : Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? ( che, tre, trăng, trắng )
 - HS đọc yêu cầu bài .
 - HS làm bài tập .
 -1 HS lên bảng giải .
 - Nhận xét .
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
 Hoa cau rụng trắng ngoài thềm
 - 2 HS đọc lại .
 C. CỦNG CỐ :
 - HS lên bảng viết lại những chữ đã viết sai .
 - HS đọc lại bài tập 2 .
 - Nhận xét 
 - Liên hệ giáo dục : 
D . DẶN DÒ :
 - Xem lại bài , viết lại những chữ đã sai
 - Xem trước bài " Người mẹ hiền "
 - Nhận xét tiết học . / .
- HS viết bảng con và lớp
- HS nhắc tựa bài .
- HS chú ý
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu
- HS trả lời
- HS trả lời
- Nhận xét 
- HS viết bảng con
- Nhận xét 
- HS chú ý
- HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- HS tự chữa lỗi .
- HS đọc yêu cầu 
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS làm bài tập
- HS giải trên bảng 
- Nhận xét 
- 2 HS đọc 
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài tập
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét 
- HS đọc lại
- HS viết 
- Nhận xét .

Tài liệu đính kèm:

  • docCO GIAO LOP EM . TUAN 7.doc