TUẦN 1/1:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày 10 tháng 8 năm 2010
Tên bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
( CKT:6; SGK: 6).
A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh).
- chép lại chính xác đoạn:”mỗi ngày tành tài”.
- Trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi chính tả.
- Làm được các BT2,3,4.
B. CHUẨN BỊ:
Vở ô li – vở bài tập.-bảng con.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TUẦN 1/1: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày 10 tháng 8 năm 2010 Tên bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. ( CKT:6; SGK: 6). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). - chép lại chính xác đoạn:”mỗi ngày tành tài”. - Trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi chính tả.. - Làm được các BT2,3,4. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập.-bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. II.BÀI MỚI: giới thiệu: -nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. hướng dẫn tập chép: a. chuẩn bị: -đọc mẫu đoạn văn trên bảng. -đoạn văn chép từ đâu? -trong đoạn văn là lời của ai nói với ai? -bà cụ nói gì? -đoạn chép có mấy câu? -Nhựng chữ nào phải viết hoa? - chữ đầu đoạn được viết thế nào? -che những chữ khó. Chốt ý đúng- tuyên dương. b. tập chép: -đoc mẫu lại đoạn văn. - uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. Thư 3. Chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * bài 2:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ. - khi nào ta viết k? - khi nào viết c ? * bài 3 -kl- tuyên dương. A, ă, â, b, c, d, e,ê. *Bài 4: Nhận xét – chấm điểm khuyến khích. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà. hs yếu nhắc lại. -3-4 em nhìn bảng đọc lại. Có thể đọc đồng thanh. - bài:” có công mài sắt có ngày nên kim”. - bà cụ nói cậu bé. - giải nghĩa cho cậu bé hiểu, làm gì cũng phải kiên nhẫn và nhẫn nại. -2 câu. -mỗi, giống. -viết hoa và lùi vào một khoảng 2 ô. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. -nhìn bảng chép lại đoạn văn. Giãn. -tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. hs. Yếu nêu. hoạt dộng theo nhóm đôi. Rồi nêu kết quả.- lớp nhận xét. khi dứng trước I hoặc iê. -khi đứng trước u, ô , o, Hs. Yếu nêu yêu cầu. Hoạt dộng theo nhóm đôi và nêu ý kiến –lớp nhận xét. thuộc theo cặp. Rồi đọc trước lớp. y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN1/2: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày 13 tháng 8 năm 2010 Tên bài: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI . ( CKT:7; SGK: 11). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Nghe – viết lại khổ thơ cuối của bài. - Không mắc quá 5 lỗi chính tả. - Làm được các BT 3, BT4, BT2b. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập.-bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: giới thiệu: -nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. hướng dẫnnghe viết: a. chuẩn bị: -đọc mẫu . -trong khổ thơ là lời của ai nói với ai? -bố nói gì với con? -Khổ thơ có mấy dòng? -mỗi dòng có mấy chữ? -Chữ cái đầu dòng thơ viết thế nào? - đọc những chữ khó. -nhận xét – tuyên dương. b. nghe -viết: -đoc mẫu. - đọc từng dòng thơ. - uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. Thư 3. chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * bài 2b:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. Cây bàng, cái thang, hòn than. * bài 3: -Kl- tuyên dương. *Bài 4: Nhận xét- chấm điểm. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà. -viết bảng con : kéo co, cậu bé. hs yếu nhắc lại. -3-4 em nhìn bảng đọc lại. Có thể đọc đồng thanh. -của bố nói với con. -nếu học hành chăm chỉ thì ngày hôm qua không mất đi. -4dòng. -5 chữ. - viết hoa, thẳng cột với nhau. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. - nghe và viết vào vở. -Tập chép. Giãn. -tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. hoạt dộng theo nhóm đôi. Rồi nêu kết quả.- lớp nhận xét. - hs. Yếu đọc lại từ đúng. - làm cá nhân. Rồi nêu kết quả.- lớp nhận xét. -Thuộc theo cặp. -xung phong đọc thuộc 10 hoặc 19 cữ cái. y y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN2: Tiết 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày 20 tháng 8 năm 2010 Tên bài: PHẦN THƯỞNG . ( CKT:8; SGK: 15). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “ phần thưởng”. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả.. - Làm được BT3, BT4, BT2b. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập.bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - Nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: Giới thiệu: -Nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. Hướng dẫn tập chép: a. Chuẩn bị: -Đọc mẫu . -Đoạn viết có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Những chữ nào được viết hoa? - Che chữ khó. -Nhận xét – tuyên dương. b. Tập chép: -Đọc lại bài. - Uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. Thư 3. Chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -Theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2b:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. b. cố gắng , gắn bó, gắng sức, yên lặng. * Bài 3: -Nhận xét - tuyên dương. *Bài 4: -Nhận xét – chấm điểm. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - Những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà. -Viết bảng con : 10 hoặc 19 chữ cái. hs yếu nhắc lại. -3-4 em nhìn bảng đọc lại. Có thể đọc đồng thanh. -2 câu. -Dấu chấm. -Đây, Na. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. - Chép bài. Giãn. -Tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. hs. Yếu nêu. Hoạt dộng theo nhóm . các nhóm trình bày – lớp nhận xét. - hs. Yếu đọc lại từ đúng. -Làm bài theo cặp. - Thuộc bài theo cặp. Vài em đọc trước lớp. - Xung phong đọc thuộc bảng chữ cái. y y DUYỆT(góp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN2: Tiết 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày 23 tháng 8 năm 2010 Tên bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI . ( CKT:8; SGK: 19). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Nghe- viết đoạn cuối của bài. Không mắc quá 5 lỗi chính tả.. - Thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2. Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái BT3. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập-bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - Nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: 1.Giới thiệu: -Nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. Hướng dẫn tập chép: a. Chuẩn bị: -Đọc mẫu . -Bài cho biết bé làm những việc gì? - Bé thấy làm việc thế nào? - Bài có mấy câu? -Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? - Che chữ khó. -Nhận xét – tuyên dương. b. Chép: -Đọc bài cho hs chép. - Uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. Thư 3. Chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -Theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2:yêu cầu gì? -Giải thích mẫu. Kl- tuyên dương. * Bài 3: -kl - tuyên dương. An, Bắc,Dung, Huệ, Lan. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà. -Viết bảng con : thuộc bảng chữ cái. hs yếu nhắc lại. -3-4 em đọc lại. (Có thể đọc đồng thanh.) -làm bài , đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. -Bận rộn nhưng rất vui. -3 câu. -câu thứ hai. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. - chép bài. Giãn. -Tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. hs. Yếu nêu. Hoạt dộng theo nhóm đôi. Rồi nêu ý kiến– lớp nhận xét. - Hoạt dộng theo nhóm. Các nhóm trình bày – lớp nhận xét. - hs. Yếu đọc lại từ đúng. - Xung phong đọc thuộc bảng chữ cái. Y y DUYỆT(góp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. . TUẦN3: Tiết 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày tháng 8 năm 2010 Tên bài: BẠN CỦA NAI NHỎ . ( CKT:9; SGK: 24). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện “bạn của nai nhỏ”. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả. -Làm đúng BT2. BT3b. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - Nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: 1.Giới thiệu: -Nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. Hướng dẫn tập chép: a. Chuẩn bị: -Đọc mẫu . -Vì sao cha nai nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn? -Kể cả đầu bài, bài có mấy câu? - Chữ đầu câu viết thế nào? -Tên nhân vật viết thế nào? -Cuối câu có dấu gì? - Đọc chữ khó. -Nhận xét – tuyên dương. b. Tập chép: -Đọc lại bài. - Uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. Thư 3. Chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -Theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2:Yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. Ngày tháng,nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp. -Khi nào viết ng ? -Khi nào viết ngh ? * Bài 3b: -Kl - tuyên dương. Đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại.. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - Những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà. -Viết bảng con : đọc thuộc bảng chữ cái. hs yếu nhắc lại. -3-4 em đọc lại. (Có thể đọc đồng thanh.) -Vì biết bạn của con mình, vừa khỏe mạnh, thông minh,và dụng cảm. -4 câu. - Viết hoa. -Hoa chữ cái đầu mỗi ... dòng. - uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. thư 3. chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * bài2b:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. -mítmít chích. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà.. -bảng con: vội vàng, dội nước. -học sinh yếu nhắc lại. -2-3 em đọc lại. (Có thể đọc đồng thanh.) -chị lao công. -chị phải làm việc vất vả cả những đêm hè, và những đêm đông. -chị lao công làm việc rất vất vả, nhưng lại rất có ích cho xã hội.chúng ta cần cảm thông và yêu thương chị. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. -nghe và viết lại vào vở.( học sinh yếu tập chép). giãn -tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. -làm theo nhóm. -các nhóm trình bày. Lớp nhận xét. y y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN33/65: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày tháng năm Tên bài: BÓP NÁT QUẢ CAM ( CKT:45 ; SGK:127). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Nghe -viết chính xác và trình bày đúng 1 đoạn trong bài. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả. -Làm được bài tập 2 a,b. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập.-bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: 1.giới thiệu: -nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. hướng dẫn nghe -viết: a. chuẩn bị: -đọc mẫu . -đoạn văn nói về ai? -đoạn văn kể về chuyện gì? -chữ nào được viết hoa? +đọc chữ khó. -nhận xét – tuyên dương. b. nghe - viết: -đọc mẫu. -đọc từng câu, cụm từ. - uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. thư 3. chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * bài2a:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. *bài 2b: -hướng dẫn cách làm. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. -làm bài 1 b. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà.. -bảng con: quay tít, chích chòe. -học sinh yếu nhắc lại. -2-3 em đọc lại. (Có thể đọc đồng thanh.) -Trần Quốc Toản. -là người tuổi nhỏ à có trí lớn, có lòng yêu nước. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. -nghe và viết lại vào vở.( học sinh yếu tập chép). giãn -tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. -làm cá nhân. Rồi nêu ý kiến-lớp nhận xét. -làm ở nhà. y y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN33/66: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày tháng năm Tên bài: LƯỢM ( CKT:46 ; SGK:131). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Nghe -viết chính xác và trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả. -Làm được bài tập 2 a,b. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập.-bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: 1.giới thiệu: -nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. hướng dẫn nghe -viết: a. chuẩn bị: -đọc mẫu . -chú bé liên lạc có gì đáng yêu và ngộ nghĩnh? -đoạn viết có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy chữ? +đọc chữ khó. -nhận xét – tuyên dương. b. nghe - viết: -đọc mẫu. -đọc từng dòng. - uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. thư 3. chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * bài2a:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. -hoa sen, xen kẽ *bài 2b: -kết luận – tuyên dương. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà.. -bảng con: dịu dàng , vội vàng. -học sinh yếu nhắc lại. -2-3 em đọc lại. (Có thể đọc đồng thanh.) -chú loắt choắt.huýt sáo. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. -nghe và viết lại vào vở.( học sinh yếu tập chép). giãn -tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. -làm cá nhân. Rồi nêu ý kiến-lớp nhận xét. -nêu yêu cầu. -làm theo nhóm. -các nhòm trình bày .lớp nhận xét. y y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN34/67: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày tháng năm Tên bài: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI ( CKT:47 ; SGK:135). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh).-54c. -Nghe -viết chính xác và trình bày đúng đoạn tóm tắt của chuyện. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả. -Làm được bài tập 2 a,b. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập.-bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: 1.giới thiệu: -nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. hướng dẫn nghe -viết: a. chuẩn bị: -đọc mẫu . -đoạn văn nói về ai? -bác Nhân làm nghề gì? -vì sao bác Nhân chuyển về quê? -bạn nhỏ đã làm gì? +đọc chữ khó. -nhận xét – tuyên dương. b. nghe - viết: -đọc mẫu. -đọc từng câu, cụm từ. - uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. thư 3. chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * bài2a:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. -phép cộng, cọng rau *bài 2b: -kết luận –tuyên dương. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà.. -bảng con: viết bài, công việc. -học sinh yếu nhắc lại. -2-3 em đọc lại. (Có thể đọc đồng thanh.) -nói về cậu bé và bác Nhân. -làm đồ chơi cho trẻ em. -vì hàng của bác bị ế. -bạn đã lấy tiền để dành nhờ bạn bè mua giúp hàng của bác Nhân. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. -nghe và viết lại vào vở.( học sinh yếu tập chép). giãn -tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. -làm cá nhân. Rồi nêu ý kiến-lớp nhận xét. -làm theo nhóm. -các nhóm trình bày. Lớp nhận xét. y y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN34/68: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày tháng năm Tên bài: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO ( CKT:47 ; SGK:140). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Nghe -viết chính xác và trình bày đúng 1đoạn của bài. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả. -Làm được bài tập 2 a,b. B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập.-bảng con. C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: 1.giới thiệu: -nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. hướng dẫn nghe -viết: a. chuẩn bị: -đọc mẫu . -đoạn văn nói về điều gì? -những con bê đực có gì đáng yêu? -còn những con bê cái thế nào? -tìm tên riêng trong bài? +đọc chữ khó. -nhận xét – tuyên dương. b. nghe - viết: -đọc mẫu. -đọc từng câu, cụm từ. - uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. thư 3. chấm chữa bài: Chấm khoảng 5-7 bài. nhận xét và hướng dẫn chữa bài. -theo dõi và hướng dẫn hs. Yếu. 4. hướng dẫn làm bài tập: * bài2a:yêu cầu gì? Kl- tuyên dương. *bai 2b: -kết luận – tuyên dương. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà.. -bảng con: ngã ba, vất vả. -học sinh yếu nhắc lại. -2-3 em đọc lại. (Có thể đọc đồng thanh.) -nói về tình cảm của đàn bê đối với anh Hồ Giao. -chốc chốc lại ngừng ăn nhảy quẩng lên đuổi nhau. -rụt rè như những bé gái. -Hồ Giáo. - viết bảng con. Hs . có bảng đúng giơ trước lớp- lớp nhận xét. -nghe và viết lại vào vở.( học sinh yếu tập chép). giãn -tự chữa bài theo yêu cầu của giáo viên. -làm cá nhân. Rồi nêu ý kiến-lớp nhận xét. -làm theo nhóm. -các nhóm trình bày. Lớp nhận xét. y y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN35/69: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày tháng năm Tên bài: ÔN TẬP TIẾT 4 (CKT: ; SGK:142). A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh). -Mức độ đọc yêu cầu như tiết 1. -Oân luyện về đọc. - Oân cách đáp lời chúc mừng. -Oân cách đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào? B. CHUẨN BỊ: Vở ô li – vở bài tập . C.CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I.KIỂM TRA: - nhận xét – tuyên dương. II.BÀI MỚI: 1.giới thiệu: -nêu mục đích yêu cầu của bài học. Và ghi tên bài. 2. luyện đọc -nêu tên các bài tập đọc của tiết thứ ba hàng tuần. -kết luận – tuyên dương. 3.hướng dẫn làm bài tập: * bài 1: -kết luận – tuyên dương. a. cháu cảm ơn ông bà *bài 2: -kết luận – tuyên dương. a. gấu đi lặc lè -gấu đi như thế nào? D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. - những hs viết bài chưa đạt . thì chép lại ở nhà.. -đọc bài tập đọc theo yêu cầu của giáo viên. -học sinh yếu nhắc lại. -luyện đọc trong nhóm. -học sinh yếu các nhóm thi đọc – lớp nhận xét. -nêu yêu cầu. -làm bài theo cặp. Rồi trình bày trước lớp. Lớp nhận xét . -nêu yêu cầu -làm cá nhân, rồi trình bày trước lớp. Lớp nhận xét. -học sinh yêu nêu lại câu đúng. y DUYỆT(Yùkiến gớp ý) Ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG. TUẦN35/70: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày tháng năm Tên bài: ÔN TẬP TIẾT 8 ( CKT: 49 ; SGK:145). (Kiểm tra cuối kì II. Ban giám hiệu ra đề).
Tài liệu đính kèm: