Giáo án Chính tả 2 tuần 32 tiết: Chuyện quả bầu

Giáo án Chính tả 2 tuần 32 tiết: Chuyện quả bầu

CHUYỆN QUẢ BẦU

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Chép lại chính xác, đẹp đoạn cuối trong bài Chuyện quả bầu.

- On luyện viết hoa các danh từ riêng.

2. Kỹ năng:

- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; v/d.

3. Thái độ:

- Ham thích môn học, viết chữ đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.

- HS: Vở

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1578Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 2 tuần 32 tiết: Chuyện quả bầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2005
CHÍNH TẢ
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: 
Chép lại chính xác, đẹp đoạn cuối trong bài Chuyện quả bầu.
Oân luyện viết hoa các danh từ riêng.
Kỹ năng: 
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; v/d.
Thái độ: 
Ham thích môn học, viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
HS: Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Cây và hoa bên lăng Bác.
Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho HS viết.
Tìm 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
Nhận xét và cho điểm HS.
3.Giới thiệu: (1’)
Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ chép một đoạn trong bài Chuyện quả bầu và làm các bài tập chính tả.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
+MT : Giúp HS nhớ nội dung bài viết.
+PP : Động não, vấn đáp, thực hành.
a) Ghi nhớ nội dung 
Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
Đoạn chép kể về chuyện gì?
Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn văn có mấy câu?
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV đọc các từ khó cho HS viết.
Chữa lỗi cho HS.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
+MT : Giúp HS làm đúng các bài tập.
+PP : luyện tập, thực hành.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.
Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Cho điểm HS.
Bài 3: Trò chơi
Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên bảng viết các từ theo hình thức tiếp sức. Trong 5 phút, đội nào viết xong trước, đúng sẽ thắng.
Tổng kết trò chơi. 
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
Hát
2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.
 Hoạt động lớp, cá nhân.
3 HS đọc đoạn chép trên bảng.
Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.
Đều được sinh ra từ một quả bầu.
Có 3 câu.
Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.
Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
Lùi vào một ô và phải viết hoa.
Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na.
 Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
Điền vào chỗ trống l hay n.
Làm bài theo yêu cầu..
a) Bác lái đò
Bác làmnghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt nước, ngày này qua ngày khác, bác chăm lo đưa khách qua lại bên sông.
b) v hay d
	Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây.
	Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng
Ca dao
2 HS đọc đề bài trong SGK.
HS trong các nhóm lên làm lần lượt theo hình thức tiếp sức.
a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.

Tài liệu đính kèm:

  • docCHINH TA 1.doc