Tiết : 21 Thứ ., ngày . tháng . năm 200.
Môn : Chính tả Tựa bài : Tập chép : BÀ CHÁU
Phân biệt g-gh, s-x, ươn- ương
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
- Bảng phụ ghi nội dung chép .
- Vở bài tập tiếng Việt.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Vở bài tập tiếng Việt. - Bảng con.
Tiết : 21 Thứ ., ngày . tháng . năm 200... Môn : Chính tả Tựa bài : Tập chép : BÀ CHÁU Phân biệt g-gh, s-x, ươn- ương I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bà cháu”. Làm đúng bài tập phân biệt phân biệt g-gh, s-x, ươn-ương. Bảng phụ ghi nội dung chép . Vở bài tập tiếng Việt. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Vở bài tập tiếng Việt. - Bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Ổn định lớp : 2. Bài cũ : Đọc cho học sinh viết : kiến con công, nước non, công lao Giáo viên nhận xét. Bài mới : Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài dạy. Tập chép : treo bảng phụ và đọc. Hỏi : Tìm lời nói của 2 anh em trong bài chính tả ? Lời nói ấy được viết với dấu câu nào ? Chọn từ khó, luyện viết : màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay. Giáo viên chấm bài– nhận xét. Thư giãn: Trò chơi:” Thụt thò” Bài tập : Bài 1 : Nêu yêu cầu. Cho học sinh đọc 2 từ mẫu. Cho học sinh ghép từ. Cho học sinh nhận xét. Chấm điểm. Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu. Trước những chữ cái nào em viết gh mà không viết g ? Ghi bảng : gh + e, ê, i Trước những chữ cái nào em viết g mà không viết gh ? Ghi bảng : gh + a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư. Bài 3: gọi học sinh đọc yêu cầu Treo bảng phụ. Hai học sinh lên bảng. Gọi học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét, chấm điểm. Củng cố – Dặn dò : Học quy tắc g –gh. Nhận xét tiết học. Học sinh hát. Viết bảng con, 2 học sinh lên bảng. 2 học sinh đọc lại. Chúng cháu chỉ cần bà sống lại. Được đặt trong dấu ngoặc kép, viết sau dấu 2 chấm. Phát âm, viết bảng con. Nhìn bảng chép vào vở. Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống dưới đây: Ghé, gò 3 học sinh lên bảng ghép. Đọc. Viết gh trước e, ê, i. Viết gh trước a, ă, â, o, ô, ơ,u, ư. Điền vào chỗ trống s hay x, ươn hay ương. Thực hiện vào vở. nước sôi, ăn xôi cây xoan, siêng năng vươn vai, vương vãi bay lượn, số lượng Ph.pháp kiểm tra bảng con Ph.pháp thực hành Ph.pháp đàm thoại Ph.pháp luyện tập Bảng con Vở Chính tả Vở bài tập tiếng Việt Ph.pháp đàm thoại thực hành @ Kết quả : . .
Tài liệu đính kèm: