Tiết : 20 Thứ ., ngày . tháng . năm 200.
Môn : Chính tả Tựa bài : Nghe- Viết : ÔNG CHÁU
Phân biệt c-k, l-n, dấu hỏi - ngã
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ : “Ông cháu”. Viết đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt c-k, l-n, thanh dấu hỏi – thanh ngã. - Bảng phụ viết bài thơ.
- Vở bài tập tiếng Việt.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Vở bài tập tiếng Việt.
Tiết : 20 Thứ ., ngày . tháng . năm 200... Môn : Chính tả Tựa bài : Nghe- Viết : ÔNG CHÁU Phân biệt c-k, l-n, dấu hỏi - ngã I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ : “Ông cháu”. Viết đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than. Làm đúng các bài tập phân biệt c-k, l-n, thanh dấu hỏi – thanh ngã. Bảng phụ viết bài thơ. Vở bài tập tiếng Việt. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Vở bài tập tiếng Việt. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Ổn định lớp : 2. Bài cũ : Giáo viên đọc tên các ngày lễ: Quốc tế phụ nữ. Quốc khánh. Giáo viên nhận xét. Bài mới : Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu của bài học. Nghe viết: Giáo viên đọc toàn bài chính tả. Hỏi : Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không ? Tìm các dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong bài? Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép được đặt ở đâu ? Chọn từ khó: vật, keo, thua, hoan hô, chiếu. Đọc từng dòng thơ (mỗi dòng 2 lần). Giáo viên chấm – nhận xét. Trò chơi: Hoa nở – Hoa tàn. Bài tập chính tả : Bài 1 : Nêu yêu cầu. Nêu quy tắc chính tả c –k. Chia 3 nhóm trò chơi tiếp sức. Giáo viên nhận xét : tìm nhanh, nhiều, đúng. Bài 2 : Nêu yêu cầu . Cho 2 học sinh sửa bài . Giáo viên nhận xét , chốt : lên non, non cao, nuôi con, công lao dạy bảo, cơn bão lặng lẽ, số lẻ mạnh mẽ, sứt mẻ áo vải , vương vãi Củng cố – Dặn dò : Đọc thuộc quy tắc chính tả. Nhận xét tiết học. - Học sinh hát. - Viết bảng con. Lắng nghe. 2 học sinh đọc. Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui. Tìm. Đánh dấu câu nói của cháu và của ông. Viết bảng con. Viết vở. Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k. Aâm c đứng trứơc e, ê, i phải viết bằng chữ k. Đại diện 3 nhóm thực hện trên bảng lớp. Lớp nhận xét. Viết l-n, dấu hỏi hay ngã. Thực hiện vào vở bài tập tiếng Việt. Lớp nhận xét. Ph.pháp kiểm tra Bảng con Ph.pháp thuyết trình Ph.pháp đàm thoại thực hành Ph.pháp luyện tập Bảng con Vở chính tả Vở bài tập Ph.pháp nhóm @ Kết quả : . .
Tài liệu đính kèm: