Giáo án Chính tả 2 cả năm - Trường Tiểu học Số 1 Duy Vinh

Giáo án Chính tả 2 cả năm - Trường Tiểu học Số 1 Duy Vinh

TUẦN : 01

TIẾT : 01 Tập chép :

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU :

 - Chép chính xác bài chính tả (SGK), trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

 - Làm được các bài tập 2, 3, 4.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Viết sẵn bài tập chép lên bảng

 - Kẻ sẵn bài tập 3 ở bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 71 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1003Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả 2 cả năm - Trường Tiểu học Số 1 Duy Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 01
TIẾT : 01 
Tập chép :
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM 
NS : 22. 8. 2010
NG : 24. 8. 2010
I. MỤC TIÊU : 
 - Chép chính xác bài chính tả (SGK), trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. 
 - Làm được các bài tập 2, 3, 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Viết sẵn bài tập chép lên bảng
 - Kẻ sẵn bài tập 3 ở bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định : 
- Kiểm tra SGK, VBT, Vở chính tả
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài trực tiếp.
- Đọc mẫu bài trên bảng lần 1
- Rèn đọc từ khó : thỏi sắt, mải miết
- Hướng dẫn viết chữ hoa : M, G
- Hướng dẫn viết chữ liền nét : tí, kim
- Hướng dẫn viết bóng
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn bài tập chính tả :
- Bài 2 : Hướng dẫn trao đổi nhóm 2, sau đó làm miệng.
- Bài 3 : Treo bảng phụ để hướng dẫn
- Viết : thỏi sắt, thành tài
- Viết bài vào vở
- Quan sát cả lớp, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố : 
BTTN : Điền vào chỗ trống : ...iên nhẫn 
 A. c
 B. k
 C. q
5. Dặn dò : 
- Về làm các bài tập còn lại. 
- Học thuộc bảng chữ cái vừa viết.
- HS chuẩn bị sách, vở học chính tả.
- HS lắng nghe.
- HS nhìn lên bảng dò theo
- CN, ĐT
- HS viết bóng theo
- HS dò theo
- HS mở VBT
- HS trao đổi nhóm 2
- Làm miệng
- HS đọc yêu cầu, tự làm miệng
- Bảng con 
- Viết vào vở chính tả
- HS làm bài tập
- HS chọn ý B.
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 1
TIẾT : 02
Chính tả :
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
NS : 25. 8. 2010
NG : 26. 8. 2010
I. MỤC TIÊU : 
- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
 - Làm được BT3, BT4, BT(2)a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ hoa N, T, C, L
 - Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định : 
- Kiểm tra SGK,VBT, Vở chính tả.
2. Bài cũ : 
 - GV đọc từ : phố Hàn Thuyên, quận Hoàn Kiếm
3. Bài mới :
- GV giới thiệu bài
- Đọc mẫu lần 1
- Giúp HS nắm ND khổ thơ :
 + Khổ thơ là lời của ai nói với ai ?
 + Bố nói với con điều gì ?
- Giúp HS nhận xét :
 + Khổ thơ có mấy dòng ?
 + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
- Hướng dẫn viết chữ hoa : N, T, C, L
- Hướng dẫn chữ liền nét : chỉ
- Hướng dẫn đọc từ khó : học hành, chăm chỉ
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn trao đổi bài tập chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó ở bảng con : học hành, chăm chỉ.
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Lưu ý : Rèn KN nghe và nhắc lại trong khi viết.
4. Củng cố : 
- GV chấm bài 
5. Dặn : 
- Về nhà làm các bài tập còn lại.
- Học thuộc bảng chữ cái vừa viết.
- HS chuẩn bị sách, vở học chính tả.
- 2 HS đánh vần
- HS mở SGK/10
- HS dò theo
- Lời nói của bố nói với con.
- Ngày hôm qua ở lại trong vở của con, khuyên con cần phải học hành chăm chỉ.
- 4 dòng
- Viết hoa
- HS viết bóng theo
- HS viết bóng theo
- HS thảo luận nhóm 2
- HS viết 2 từ vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS làm bài tập.
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 02
TIẾT : 03
Tập chép :
PHẦN THƯỞNG
NS : 30. 8. 2010
NG : 31. 8. 2010
I. MỤC TIÊU :
 - Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK). 
 - Làm được các bài tập 3, 4 ; BT (2) a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ hoa C, N, Đ, H
- Viết sẵn bài tập chép lên bảng
- Kẻ sẵn bài tập 3 ở bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định :
- Kiểm tra SGK, VBT, Vở chính tả
2. Bài cũ :
 GV đọc các từ : thỏi sắt, thành tài
BTTN : Chọn vần đúng : Cây b...
 A. an
 B. ang
 C. oan
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu bài trên bảng lần 1
- Rèn đọc từ khó : đặc biệt, mọi người
- Hướng dẫn viết chữ hoa : C, N, Đ, P
- Hướng dẫn viết chữ liền nét : biệt, giúp
- Hướng dẫn viết bóng
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn bài tập chính tả :
- Bài 2 : Hướng dẫn trao đổi nhóm 2, sau đó làm miệng.
- Bài 3 : Treo bảng phụ để hướng dẫn
- Viết : cuối năm, đặc biệt
- Viết bài vào vở
- Quan sát cả lớp, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
4. Củng cố : 
- Chấm bài nhận xét
5. Dặn dò : 
- Về làm các bài tập còn lại
- Học thuộc bảng chữ cái vừa viết.
- HS chuẩn bị sách, vở học chính tả.
- HS đánh vần 2 em
- HS chọn ý B.
- HS lắng nghe
- HS nhìn lên bảng dò theo
- CN, ĐT
- HS viết bóng theo
- HS dò theo
- HS mở VBT
- Thảo luận nhóm 2.
- Làm miệng
- HS đọc yêu cầu, tự làm miệng
- HS viết bảng con 
- Viết vào vở chính tả
- HS làm bài tập
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 02
TIẾT : 04
Chính tả :
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
NS : 1. 9. 2010
NG : 2. 9. 2010
I. MỤC TIÊU :
 Yêu cầu cần đạt :
 - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Chữ hoa N, B
 - Viết sẵn bài tập 1, 2 ở bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định : 
- Kiểm tra SGK,VBT, Vở chính tả
2. Bài cũ : 
- GV đọc từ : đặc biệt, giúp đỡ, mọi người
BTTN : Từ nào sau đây viết đúng chính tả ?
 A. gặt hái
 B. gặc hái
 C. gặt háy
3. Bài mới :
- GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng
- Đọc mẫu lần 1
- Hỏi : Những chữ nào viết hoa ?
 Đoạn này có mấy câu ?
- Hướng dẫn viết bóng chữ hoa : N, B
- Hướng dẫn chữ liền nét : em, vui, bé
- Hướng dẫn đọc từ khó : mọi vật, làm việc, quét nhà, nhặt rau, bận rộn
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn trao đổi bài tập chính tả
- Hướng dẫn viết từ khó ở bảng con : quét nhà, nhặt rau
- GV đọc bài cho HS viết vào vở
- Lưu ý : Rèn KN nghe và nhắc lại trong khi viết
4. Củng cố : 
- GV chấm bài một tổ
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm các bài tập còn lại
- HS chuẩn bị sách, vở học chính tả.
- 2 HS đọc
- HS chọn ý A.
- HS mở SGK/16
- HS dò theo
- Chữ N, B
- 3 câu
- HS viết bóng theo
- HS viết bóng theo
- Đọc CN, ĐT
- HS dò theo
- HS thảo luận nhóm 2
- HS viết 2 từ vào bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS làm bài tập 1, 2 trong VBT
- HS lắng nghe và thực hiện
TUẦN : 03
TIẾT : 05
Tập chép :
BẠN CỦA NAI NHỎ
NS : 6. 9. 2010
NG : 7. 9. 2010
I. MỤC TIÊU :
 Yêu cầu cần đạt :
 - Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ. 
 - Làm được các BT2 ; BT3 a / b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Viết sẵn bài tập chép lên bảng
 - Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định : 
- Kiểm tra SGK, VBT, Vở chính tả
2. Bài cũ :
 GV đọc các từ : nhặt rau, quét nhà, bận rộn, mọi người.
BTTN : Trong các câu sau có mấy âm đầu là gh ? 
“Sáng nay bố đi siêu thị mua một bộ bàn ghế. Có tất cả sáu cái ghế. Em ngồi thử. Ghế rất đẹp và rất êm.”
 A. 3 chữ gh
 B. 4 chữ gh
 C. 5 chữ gh
3. Bài mới :
- Đọc mẫu bài trên bảng lần 1
- Rèn đọc từ khó : khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình.
- Hướng dẫn viết chữ hoa : B, N, K
- Hướng dẫn viết chữ liền nét : liều mình, nhẹn
- Hướng dẫn viết bóng
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn bài tập chính tả :
+ Bài 2 : Hướng dẫn trao đổi nhóm 2, sau đó làm miệng.
+ Bài 3 : Treo bảng phụ để hướng dẫn
- Viết : liều mình, nhanh nhẹn
- Viết bài vào vở
- Quan sát cả lớp, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
4. Củng cố : 
- Chấm bài nhận xét
5. Dặn dò : 
- Về làm các bài tập còn lại
- HS chuẩn bị sách, vở học chính tả.
- HS đánh vần 2 em
- HS chọn ý A.
- HS nhìn lên bảng dò theo
- HS đọc CN, ĐT
- HS viết bóng theo
- HS dò theo
- HS mở VBT
- Thảo luận nhóm 2.
- Làm miệng
- HS đọc yêu cầu, tự làm miệng.
- Viết bảng con 
- Viết vào vở chính tả.
- HS làm bài tập
- HS lắng nghe và thực hiện
TUẦN : 03
TIẾT : 06
Chính tả :
GỌI BẠN
NS : 7. 9. 2010
NG : 9. 9. 2010
I. MỤC TIÊU :
 - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
 - Làm được BT2 ; BT3a,b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ hoa S, V, L, B
 - Viết sẵn bài tập 2, 3 ở bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định : 
- Kiểm tra SGK,VBT, Vở chính tả.
2. Bài cũ : 
 GV đọc từ : khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, cứu người.
Từ nào sau đây viết đúng chính tả ?
A. Nhặt rau
B. Nhặc rau
C. Nhặt rao
3. Bài mới :
- GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng
- Đọc mẫu lần 1
- Hỏi : + Những chữ nào viết hoa ?
 + Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với dấu câu gì ?
- Hướng dẫn viết bóng các chữ hoa 
- Hướng dẫn chữ liền nét : tìm
- Hướng dẫn đọc từ khó : hạn hán, lang thang, khắp nẻo, gọi hoài.
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn trao đổi bài tập chính tả
- Hướng dẫn viết từ khó ở bảng con : quét nhà, nhặt rau
- GV đọc bài cho HS viết vào vở
- Lưu ý : Rèn KN nghe và nhắc lại trong khi viết.
4. Củng cố :
- GV chấm bài một tổ
5. Dặn : 
- Về nhà làm các bài tập.
- HS chuẩn bị sách, vở học chính tả.
- 2 HS đọc
- HS chọn ý A.
- HS mở SGK/28
- HS dò theo
- Tất cả chữ đầu dòng và tên Bê Vàng, Dê Trắng
- Sau dấu : “ !”
- HS viết bóng theo
- HS viết bóng theo
- Đọc CN, ĐT
- HS dò theo
- HS thảo luận nhóm 2
- HS viết 2 từ vào bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS làm bài tập 2, 3 trong VBT
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 04
TIẾT : 07
Tập chép :
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
NS : 12. 9. 2010
NG : 14. 9. 2010
I. MỤC TIÊU :
 - Chép chính xác, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. 
 - Làm được các BT2 ; BT3 a / b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Viết sẵn bài tập chép lên bảng
 - Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định : 
- Kiểm tra SGK, VBT, Vở số 3
2. Bài cũ :
- GV đọc các từ : hạn hán, lang thang, khắp nẻo, gọi hoài
BTTN : Trong câu sau, mấy tiếng có âm đầu tr ?
“Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng”
2 chữ tr
3 chữ tr
4 chữ tr
3. Bài mới :
- Đọc mẫu bài trên bảng lần 1
- Rèn đọc từ khó : ngước khuôn mặt, nước mắt, nín hẳn
- Hướng dẫn viết chữ hoa : H, Đ, T
- Hướng dẫn viết chữ liền nét : bím, xinh
- Hướng dẫn viết bóng
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn bài tập chính tả :
+ Bài 2 : Hướng dẫn trao đổi nhóm 2, sau đó làm miệng.
+ Bài 3 : Treo bảng phụ để hướng dẫn
- Viết : bím tóc, ngước khuôn mặt
- Viết bài vào vở
- Quan sát cả lớp, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
4.Củng cố : 
 ... 63
Chính tả : (Nghe- viết)
CHUYỆN QUẢ BẦU
NS : 17. 04. 2011
NG : 19. 04. 2011
 I. Mục tiêu :
- nhảy ra, Khơ-mú, nhanh nhảu, người Tày, người Hmông, Ba-na
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu ; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả
- Làm được BT 3 a/b
 III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Đánh vần : khoẻ khoắn, vươn lên, hoa nhài, hoa ngâu, ngào ngạt 
3. Bài mới :
- GV đọc mẫu đoạn văn
 - Yêu cầu HS tìm tiếng viết liền mạch có trong đoạn văn
- Hướng dẫn HS viết tiếng liền mạch : tiên, trên
- HS nêu cách viết – GV viết bảng
- HD HS viết bóng
- HD HS viết từ khó (Mục 1)
- HS trực quan từ khó
- Thảo luận BT 2a, b nhóm 2 – 1 phút
- HD học sinh viết bảng con : Khơ-mú,
 Ê-đê, Ba-na
- HS chép bài vào vở 
Chú ý : Viết đúng độ cao con chữ, trình bày sạch sẽ, chú ý đến dấu câu.
- HD HS làm bài tập : 
4. Củng cố : 
- Chấm bài, nhận xét
5. Dặn dò : 
- Chép lại các từ sai mỗi từ 1 dòng.
- Hát
- HS đánh vần
- bé, đến, tiên, trên
- HS viết bóng
- đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận
- HS viết bảng con
- 1HS viết bài bảng
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
Ngược với buồn : vui
- Mềm như bền, khó như đứt : dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
- HS lắng nghe
- những em viết sai
TUẦN : 32
TIẾT : 64
Chính tả : (Nghe- viết)
TIẾNG CHỔI TRE
NS : 25. 04. 2011
NG : 21. 04. 2011
I. Mục tiêu :
 - đêm đông, cơn giông, lặng ngắt, quét rác, đêm hè
 - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo hình thức thơ tự do
 - Làm được bài tập 2a, b
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định :
2. Bài cũ : 
- Đánh vần : quả bầu, nhảy ra, tổ tiên, đất nước
3. Bài mới :
- GV đọc mẫu bài viết.
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
- Yêu cầu HS tìm tiếng viết liền mạch.
- Hướng dẫn HS viết tiếng liền mạch : đêm, tre, rét
- Hướng dẫn HS đánh vần các từ khó 
(mục I)
- Trực quan từ khó
- Thảo luận nhóm 2 BT2 SGK.
- Viết từ khó trên bảng con : đêm đông, cơn giông, lặng ngắt
- HS viết bài vào vở.
Chú ý : Trình bày sạch sẽ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các tiếng.
- HS làm bài tập.
- Tổ chức lớp nhận xét 
4. Củng cố : 
- Chấm và nhận xét bài
5. Dặn dò :
Viết lại các tiếng sai nếu có
- Hát
- lần lượt HS đánh vần 
- HS theo dõi
- 2 HS trả lời
- HS tự tìm
- Viết bóng
- HS đánh vần
- Đọc thầm
- Thảo luận nhóm 2 thời gian 1 phút
- Viết bảng con
- 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào vở BT
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào VBT
- những em viết sai
TUẦN : 33
TIẾT : 65
Chính tả : (Nghe- viết)
BÓP NÁT QUẢ CAM 
NS : 24. 4. 2011
NG : 26. 4. 2011
I/ Mục tiêu :
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam 
- Làm được BT2 a 	 
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1. Bài cũ : 
Gọi HS đánh vần các từ sau : lặng ngắt, như sắt, cơn giông, lao công.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
HD nghe - viết
- Luyện viết từ khó : Quốc Toản, liều chết, nghiến răng, xiết chặt, ...
H : Trong bài viết chữ nào viết liền mạch ?
 HD làm bài tập
- Cho HS thảo luận nhóm đôi bài tập 2a.
Nghe - viết bài vào vở
- Đọc chậm rãi cho HS viết bài.
- HD chữa bài.
- Chấm vở 4 - 7 em.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Viết lại những chữ sai thành chữ đúng.
- 2 em đánh vần các từ bên.
- HS rèn đánh vần các từ bên.
- Những chữ viết liền mạch : mưu. chiếm, liều chết, biết, nên.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Vài nhóm nêu kết quả : Đông sao, làm sao, xòe cánh, xáo nước đục.
- HS nghe - nhớ - viết bài vào vở.
- 1 em viết ở bảng lớp.
- Chữa bài ở bảng lớp.
- HS đổi vở chữa lỗi.
- Làm bài tập.
TUẦN : 33
TIẾT : 66
Chính tả : (Nghe- viết)
LƯỢM 
NS : 26. 4. 2011
NG : 28. 4. 2011
I/ Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bài đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
- Làm được BT2 a 
II/ Đồ dùng dạy học :
	- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1. Bài cũ : 2 em đánh vần : âm mưu, lũ giặc, nghiến răng, xiết chặt.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
 HD nghe - viết 
- Gọi 2 em đọc 2 khổ thơ đầu.
- Rèn viết từ khó : loắt choắt, cái xắc, thoăn thoắt, huýt sáo, ...
- Chữ nào viết liền mach ?
 HD làm bài tập
- Yêu cầu các em làm bài tập 2a ở bảng phụ.
 Nghe - viết bài vào vở
- Đọc chậm rãi cho HS viết bài.
- HD chữa bài ở bảng lớp.
- Chẩm vở 5 - 7 em.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Viết lại những chữ sai thành chữ đúng.
- 2 em đánh vần các từ bên.
- 2 em đọc.
- HS yếu đánh vần, đọc trơn các từ bên.
- xinh xinh, bé, chim, trên.
- Đọc bài ở bảng phụ, chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
+ 2a : hoa sen, xen kẽ
 ngày xưa, say sưa
 cư xử, lịch sử.
- Nghe - viết bài vào vở.
- 1 em viết ở bảng lớp.
- Chữa bài ở bảng lớp.
- Làm bài tập ở VBT.
TUẦN : 34
TIẾT : 67
Chính tả : (Nghe- viết)
 NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
NS : 2. 5. 2011
NG : 3. 5. 2011
 I. Mục tiêu :
- bột màu, xuất hiện, chuyển nghề, để dành, cuối cùng
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi
- Làm được BT 2 a/b
 III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Bài cũ : 
Đánh vần : loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, mồm huýt 
3. Bài mới :
- GV đọc mẫu đoạn văn
 - Yêu cầu HS tìm tiếng viết liền mạch có trong đoạn văn
- Hướng dẫn HS viết tiếng liền mạch : hiện, chuyển
- HS nêu cách viết – GV viết bảng
- HD HS viết từ khó (Mục 1)
- HS trực quan từ khó
- Thảo luận BT 2a, b nhóm 2 – 1 phút
- HD học sinh viết bảng con : bột màu, để dành, cuối cùng
* HS chép bài vào vở 
Chú ý : Viết đúng độ cao con chữ, trình bày sạch sẽ, chú ý đến dấu câu.
- HD HS làm bài tập : 
4. Củng cố :
- Chấm bài, nhận xét
5. Dặn dò : 
- Chép lại các từ sai mỗi từ 1 dòng.
- HS đánh vần
- hiện, chuyển, tiền, vui
- HS viết bóng
- đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận nhóm 2
- HS viết bảng con
- 1HS viết bài bảng
 - Phép cộng, cọng rau, cồng chiêng, còng lưng
- HS lắng nghe
- những em viết sai
TUẦN : 34
TIẾT : 68
Chính tả : (Nghe- viết)
 ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
NS : 3. 5. 2011
NG : 5. 5. 2011
I. Mục tiêu :
 - quấn quýt, quẩng lên, đuổi nhau, rụt rè, đòi bế
 - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo. 
 - Làm được bài tập 2a, b
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Bài cũ : 
- Đánh vần : bột màu, xuất hiện, để dành, cuối cùng
3. Bài mới :
- GV đọc mẫu bài viết.
- Tìm tên riêng trong bài chính tả
- Yêu cầu HS tìm tiếng viết liền mạch.
- Hướng dẫn HS viết tiếng liền mạch : 
trẻ, bên, anh
- Hướng dẫn HS đánh vần các từ khó 
(mục I)
- Trực quan từ khó
- Thảo luận nhóm 2 BT2 SGK.
- Viết từ khó trên bảng con : quấn quýt, Hồ Giáo, quẩng lên, 
- HS viết bài vào vở.
Chú ý : Trình bày sạch sẽ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các tiếng.
- HS làm bài tập.
- Tổ chức lớp nhận xét 
4.Củng cố : 
- Chấm và nhận xét bài
5. Dặn dò :
Viết lại các tiếng sai nếu có
- lần lượt HS đánh vần 
- HS theo dõi
- 2 HS trả lời
- HS tự tìm
- Viết bóng 2 lần
- HS đánh vần 
- Đọc thầm
- Thảo luận nhóm 2 thời gian 1 phút
- Viết bảng con
- 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào vở BT
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào VBT
- Em nào viết sai
TUẦN : 35
TIẾT : 69
Chính tả : 
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 (Tiết 3)
NS : 8. 5. 2011
NG : 10. 5. 2011
I/ Mục tiêu :
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Ở đâu (2 trong số 4 câu trả lời ở BT2) ; đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
 II/ Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2. Bài mới : 
Ôn tập cuối học kỳ 2 (t.3)
* HĐ1 :
 - Kiểm tra lấy điểm đọc : 
 + GV thực hiện tương tự T.1. 
* HĐ2 : 
 a) Bài 2 : BT yêu cầu gì ?
+ HD HS nêu miệng :
b) Bài 3 : BT yêu cầu gì ? 
 + Cho HS làm bài vào VBT.
 + Gv và cả lớp nhận xét. 
3/ Dặn dò : 
 Ôn lại các bài đã học.
- Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài. 
- Đặt câu hỏi cho cụm từ “Ở đâu ?” cho những câu sau : 
- Điền dấu hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau ?
 + Tự làm bài vào VBT – Đọc bài làm.
 Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn :
 - Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào ?
 Chiến đáp :
 - Thế bố cậu là bác sĩ răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào ?
- HS lắng nghe.
TUẦN : 35
TIẾT : 70
Chính tả : 
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 (Tiết 7)
NS : 10. 5. 2011
NG : 12. 5. 2011
I/ Mục tiêu :
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2) ; dựa vào tranh kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3).
II/ Đồ dùng học tập : 
- Giáo viên : Bảng phụ. 
- Học sinh : Vở bài tập. 
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3/ Bài mới : Ôn tập cuối HK 2 (t .7)
* HĐ1 : 
- Kiểm tra lấy điểm đọc. 
 + Giáo viên thực hiện như tiết 5. 
* HĐ2 : 
- Bài 2 : BT yêu cầu gì ?
 + HD HS TLN, đóng vai :
- Bài 3 : BT yêu cầu gì ? 
 + HD HS TLN, kể cho nhau nghe.
 + Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
4/ Dặn dò : 
 Ôn kỹ bài chuẩn bị KTĐK CKII.
- Học sinh lên bảng đọc bài. 
- Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
 + TLN, đóng vai trước lớp : 
+ Thực hành B1- VBT.
- Kể chuyện theo tranh, rồi dặt tên cho câu chuyện 
 + TLN, kể cho nhau nghe.
 + Xung phong kể trước lớp.
 Tr1 : Buổi sáng, Hùng cùng bé Thảo vui vẻ đến trường. Thảo đi trước, Hùng nhẹ bước theo sau.
 Tr2 : Bất ngờ, Thảo bước nhầm lên hòn đá cuội trên đường ngã nhào về phía trước. Hùng vội vàng chạy đến.
 Tr3 : Hùng đỡ em dậy, an ủi em.
 Tr4 : Hai anh em lại vui vẻ rảo bước đến trường.
- HS lắng nghe và thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Chinh ta(1).doc