Môn
Tên bài
I. Mục tiêu Tập đọc
Những quả đào
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (ông,3 cháu,Xuân,Vân Việt 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu Toán
Luyện tập chung
Giúp hs:
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số.
- Rèn kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.
Tuần 29 Ngày soạn: 5 /4/08 Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Nhận xét đầu tuần Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc Những quả đào - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (ông,3 cháu,Xuân,Vân Việt 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu Toán Luyện tập chung Giúp hs: - Ôn tập cách viết tỉ số của hai số. - Rèn kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tranh minh hoạ Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Đọc lại bài tiết trước. Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Hs : luyện đọc trong nhóm - Nhận xét , bổ sung cho nhau - Thi đọc trước lớp . - Nhận xét , bổ sung cho nhau . Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - Hs viết tỉ số của a và b: a, = ; b, = ; c, = ; 6’ 2 Gv : tổ chức cho hs thi đọc giữa các nhóm . - Nhận xét , tuyên dương nhóm có nhiều hs đọc đúng và hay . - Gọi 1,2 em đọc lại cả bài . Hs: Làm bài tập 2 - HS nêu yêu cầu. Tổng của hai số 72 120 45 Tỉ số của hai số Số bé 12 15 18 số lớn 60 105 27 6’ 3 Hs : đọc cả bài theo nhóm 2 . - thi đọc cả bài trứơc lớp . - Nhận xét , bổ sung cho nhau . Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 7 = 8 ( phần ) Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945 Đáp số: Số thứ nhất: 945 Số thứ hai: 135. 6’ 4 Gv : nhận xét ,bổ sung cho hs , tuyên dương em đọc đúng và hay nhất lớp . Hs: Làm bài tập 4 Bài giải: Tổng số phần bàng nhau là: 2 + 3 = 5( phần) Chiếu rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2 = 50 ( m ) Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75 ( m) Đáp số: Chiều rộng: 50 m. Chiều dài: 75 m. 5 5 Hs : thi đọc trước lớp . - Nhận xét bổ sung cho nhau . - Đọc thầm lại bài . Gv: Hướng dẫn bài tập 5 Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 ( m ) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 32 + 8 ) : 2 = 20 ( m) Chiều rộng hìmh chữ nhật là: 32 – 20 = 12 ( m) Đáp số: Chiều dài: 20 m. Chiều rộng: 12 m. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc Những quả đào - Hiểu nghĩa các từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu - Hiểu nội dung câu chuyện: Hiểu nội dung câu chuyện :Nhà những quả đào, ông biết tính nét các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt gợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào. Đạo đức Tôn trọng luật giao thông(t2) Học xong bài này, học sinh có khả năng: - Hiểu: Cần phải tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và mọi người. - HS có thái độ tôn trọng Luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng luật giao thông. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Đọc lại bài tiết trước. Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 7’ 1 Hs: Đọc thầm bài và tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk. Gv: Hướng dẫn Trò chơi tìm hiểu biển báo giao thông. - Tổ chức cho hs chơi theo 3 nhóm. - Gv phổ biến cách chơi . - Tổ chức cho hs chơi trò chơi. 8’ 2 Gv : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong sgk. - Người ông dành những quả đào cho ai ? - Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả táo ? - Cô bé Vân đã làm gì với quả đào ? - Em thích nhân vật nào nhất vì sao?.. Hs : Chơi trò chơi: - Các nhóm quan sát biển báo giao thông và nói ý nghĩa của biển báo. 8’ 3 Hs: Thảo luận câu hỏi nêu ý kiến . - Cậu bé Xuân đem hạt trồng vào 1 cái vò. - Ăn hết quả đào và vứt hạt đi. Đào ngon quá cô bé ăn xong vẫn còn thèm. - Luyện đọc lại - Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Nhận xét bạn đọc. Gv : Hướng dẫn câu hỏi cho các nhóm thảo luận. - Tổ chức cho hs làm việc theo 3 nhóm. - Yêu cầu: mỗi nhóm xử lí một tình huống. 7’ 4 Gv : tổ chức cho hs thi đọc phân vai toàn chuyện . - yêu cầu hs đọc phân vai trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương hs. Hs : thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận đưa ra cách xử lí tình huống được giao. 5’ 5 Hs: Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất, diễn cảm nhất. Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. a, Không tán thành ý kiến của bạn và giải thích cho bạn hiểu: Luật giao thông cần được thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. b, Khuyên bạn không nên thò đầu ra ngoài, nguy hiểm... 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Các số từ 111 đến 200 Giúp HS: - Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm,các chục, các đơn vị - Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200 - Đếm được các số trong phạm vi 200 Khoa học Thực vật cần gì để sống Sau bài học, học sinh biết: - Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, chất khoáng, không khí đối với đời sống thực vật. - Nêu những điều kiện cần để cây sống và phát triển bình thường. II. Đồ dùng III. HĐ DH Hình trang 114, 115 sgk. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 8’ 1 Gv: Đọc viết các số từ 111 đến 200. - Viết đọc số 111 + Xác định số trăm, chục, số đơn vị. Cho biết cần cần điền số thích hợp. HS nêu số, GV điền ô trống - Các số còn lại tương tự. Hs: Thảo luận nhóm 4 - Hs đọc sgk, tiến hành làm thí nghiệm theo hướng dẫn. 7’ 2 Hs: Làm bài tập 1 111: một trăm mười một 117: một trăm mười bảy 154: một trăm năm mươi tư 181: một trăm tám mươi một. Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - kết luận: Muốn biết cây cần gì để sống, ta có thể làm thí nghiệm bằng cách trồng cây trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố. Riêng cây đối chứng phải đảm bảo cung cấp tất cả các yếu tố cần cho cây. 8’ 3 Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 * Thứ tự các số cần điền là: a, 113, 115, 118,119. 123, 125,127,129 b, 152, 154,156,159 162,163, 165,168 HS: thảo luận nhóm. - Hs làm việc với phiếu học tập. - Hs dự đoán kết quả thí nghiệm. 7’ 4 Hs: làm bài tập 3 129 > 120 120 < 152 186 = 186 126 > 122 136 = 136 135 > 125 155 < 158 199 < 200 Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Nhóm khác nhận xét. - Kết luận : sgk. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Đạo đức Giúp đỡ người khuyết tật - Vì sao cần giúp người khuyết - Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật - Trẻ em khuyết tật có quyền tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ. - HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân. - HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật. Tập đọc Đường đi Sa Pa - Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng thể hiện sự ngưỡng mộ, niềm vui, sự háo hức của du khách trước vẻ đẹp của đường lên Sa Pa, phong cảnh Sa Pa. - Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu câu hỏi thảo luận .. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước. Hát 6’ 1 Hs: Xử lí tình huống theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn hoạt động. Gv: Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc theo đoạn. 6’ 2 Gv: Cho các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Thuỷ nên khuyên bạn cần chỉ đường cho chú hoặc dẫn chú đến tận nhà chú Tuấnvì chú bị hỏng đôi mắt. Hs: Luyện đọc đoạn theo nhóm hai. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. 6’ 3 Hs: Lấy tư liệu đã sưu tầm tự GT và trưng bày. Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Hãy miêu tả những điều em hình dung được về mỗi bức tranh trong mỗi đoạn của bài? - Những bức tranh phong cảnh bằng lời trong bài thể sự quan sát tinh tế của tác giả. Hãy nêu những chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế ấy? - Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà kì diệu của thiên nhiên?.. - Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 3. 6’ 4 Gv: Cho các nhóm giới thiệu, trình bày. Kết luận: Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ , thiệt thòi. Họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt buồn tủi, vất vả... Hs: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm. - Nhận xét bạn đọc. - Đại diện một số nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất, hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày soạn: 6 /4/08 Ngày giảng:Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Các số có 3 chữ số Giúp học sinh: - Đọc và viết thành thạo các số có 3 chữ số - Củng cố về cấu tạo số Chính tả Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3.. - Nghe và viết đúng chính tả bài ai đã nghĩ ra các số 1,2,3,4,... và viết đúng tên riêng nước ngoài, trình bày đúng bài văn. - Tiếp tục luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch, êt/ êch. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs nêu lại nội dung bài tiết trước. 5’ 1 Gv : Đọc viết các số từ 111 đến 200 + Xác định số trăm, số chục, số đơn vị (cần điền chữ số thích hợp) - Nêu cách đọc - GV nêu tên số : Hai trăm mười ba - Làm tiếp các số khác Hs: Đọc thầm bài chính tả - Nêu những từ khó trong bài. - Luyện viết những từ khó ra giấy. 7’ 2 Hs : Hướng dẫn làm bài tập 1 Ha: (310) Hb: (132) Hc: (205) Hd: (110) He: (123) Gv: Đọc bài chính tả cho hs viết bài. - Soát lỗi, thu bài, chấm chính tả. - Nhận xét bài viết của hs 8’ 3 Gv : Hướng dẫn làm bài tập 2 - HS đọc yêu cầu - Gọi 1 HS lên chữa (chọn số ứng với cách đọc ) Hs: Làm bài tập 2 + tr: trại, trảm, tàn, trấu, trăng, trân + ch: chài, chăm, chán, chậu, chặng, chẩn, 6’ 4 Hs : Làm bài tập 3 Đọc số Viết số Tám trăm hai mươi 820 Chín trăm mười một 911 Chín trăm chín mươi mốt 991 Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn bài tập 3 - Hs trình bày bài. - Hs đọc mẩu chuyện đã hoàn chỉnh. - Hs nêu tính khôi hài của mẩu chuyện. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ5 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng tự do nặn hoặc vẽ, xé dán các con.. - HS nhận biết hình dáng con vật - Vẽ được con vật theo trí tưởng tượng - Yêu mến các con vật nuôi trong nhà Toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số... - Giúp hs biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Đồ dùng III. HĐ ... i cá Ông 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Một số loài vật sống trên cạn - Sau bài học, học sinh biết: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn - Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả Kĩ thuật Lắp cái đu(t2) - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Hình vẽ trong sgk (58,59) - Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs nêu nội dung bài trước Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : quan sát tranh thảo luận nhóm . - Hình 1 : Con gì ? - Con lạc đà sống ở sa mạc Hình 2 : Con bò sống ở đồng cỏ Hình 3 : Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã.... Gv: Nêu mục đích bài học. - Chia lớp làm 4 nhóm. - Hướng dẫn hs chọn các chi tiết để lắp các bộ phận của cái đu. 9’ 2 Gv : tổ chức cho hs các nhóm lên trình bày trước lớp . - nhận xét bổ sung , yêu cầu hs thảo luận câu hỏi . - Con nào ăn cỏ ? - Con nào ăn thịt ? Hs: Thực hành lắp các bộ phận. theo hướng dẫn của giáo viên. 7’ 3 Hs : thảo luận nhau nêu ý kiến trước lớp . - Con thỏ, con châu, bò.....ăn cỏ - Con hổ, con chó .... ăn thịt Gv: lưu ý HS: + Vị trí trong ngoài của các bộ phận của giá đỡ đu. + Thứ tự các bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu. + Vị trí của các vòng hãm. 6’ 4 Gv : Hướng dẫn hs Làm việc với tranh ảnh. - Yêu cầu Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát. Hs: Tự nhận xét đánh giá kết quả thực hành của nhóm mình và nhóm bạn. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5: NTĐ3 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tăng cường tiếng việt Luyện viết - Hs trình bày chính xác bài: Kho báu ( đoạn 1) - Rèn tính cẩn thận khi viết bài. Tập làm văn Ôn tập và kiểm tra ( Đề do nhà trường ra đề) II. Đồ dùng III. HĐ DH Đề và giấy kiểm tra Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Kiểm tra bài làm ở nhà của hs. Hát 7’ 1 Hs: Đọc thầm bài chính tả sắp viết. Gv: Gọi lần lượt hs lên bảng bốc thăm và đọc bài. - Nhận xét, cho điểm - Chép đề kiểm tra đọc hiểu lên bảng- hướng dẫn hs làm. 5’ 2 Gv: Đọc đoạn chính tả sắp viết. - Nêu nội dung chính? - Nêu những từ khó viết trong bài? Hs: Suy nghĩ và làm bài nghiêm túc. 7’ 3 Hs: Luyện viết các từ khó viết ra bảng con. - Nhận xét bạn viết. Gv: Theo dõi, nhắc nhở hs làm bài. 6’ 4 Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở. - Hướng dẫn cách trình bày bài. - Đọc cho hs chép bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của học sinh. Hs: Tiếp tục làm bài. 5 5 Hs: Soát lại lỗi và xem lại các lỗi đã mắc phải. Gv: Theo dõi, nhắc nhở hs làm bài. - Hs làm bài xong, thu bài. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày soạn: /4/08 Ngày giảng: Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Các số từ 101 đến 110 - Giúp HS rèn kĩ năng - Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị, - Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110 - So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110 Tập làm văn Ôn tập và kiểm tra ( Đề do nhà trường ra đề) II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. Hát 6’ 1 Gv: Đọc và viết số 101-110 - Viết và đọc số 101 (xác định số trăm,số chục,số đơn vị) cho biết cần điền số thích hợp nào. - Cho HS nêu cách đọc số 101 - Viết và đọc số 102 - Tương tự như các số khác 103,104109 Hs: Kiểm tra lại đồ dùng, giấy kiểm tra. 6’ 2 Hs: làm bài tập 1 107 (a) 102 (d) 109 (b) 105 (e) 108 (c) 103 (g) Gv: Ghi đề bài lên bảng. - Yêu cầu về thời gian làm bài. 6’ 3 Gv : Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 Các số cần điền lần lượt là : 103, 105, 107, 108, 110. Hs: Nghiêm túc làm bài. 6’ 4 Hs: Làm bài tập 3 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. 5 5 Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4 a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 103, 105, 106, 107, 108 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.110, 107, 106, 103, 100. Hs: Tiếp tục làm bài. - Làm bài xong, nộp bài cho giáo viên. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài Tập làm văn Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối -Rèn kĩ năng nói - Biết đáp lại lời chia vui - Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, Biết trả lời câu hỏi về hương vị mùi vị và ruột quả - Rèn kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả Toán Luyện tập - Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS làm bài tập 2 đã làm tuần trước. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - Hướng dẫn hs đóng vai VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi. - Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn. - Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn - Mình rất cảm ơn bạn Hs: làm bài tập 1 Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 (phần) Đoạn thứ nhất dài là: 28 : 4 = 7 (m) Đoạn thứ hai dài là: 28 – 7 = 21 (m) Đáp số: 7 m; 21 m. 7’ 2 Hs: Thực hành đóng vai nói lời cảm ơn theo bài tập 1. Gv : Hướng dẫn làm bài tập 2 Bài giải Tổng số phần bằng nhau là : 1+2= 3( phần ) Số bạn trai là : 12 : 3= 4( bạn) Số bạn gái là : 12- 4= 8( bạn) Đáp số : 4 bạn, 8 bạn. 8’ 3 Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2 - 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi. - HS xem tranh ảnh quả măng cụt - Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu hỏi. HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ? HS2: tròn như quả cam Hs : làm bài tập 3 bài giải Số phần bằng nhau là: 5+1= 6 (phần) Số bé là: 72: 6= 12 Số lớn là: Đáp số: Số lớn: 60 Số bé: 12. 11’ 4 Hs: làm bài tập 3 - Hs nêu yêu cầu - Hs viết vào vở - Nhiều HS đọc bài trước lớp - Nhận xét Gv : Hướng dẫn làm bài tập 4 Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 1+ 4=5 (phần) Thùng thứ nhất có số lít là: 180: 5= 36(l) Thùng thứ hai có số lít là: 180- 36= 144(l) Đáp số: 36l, 144l 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc Học bài hát: Chú ếch con - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca (lời 1) - Qua bài hát HS biết tên một số loài chim, cá, noi gương học tập chăm chỉ của chú ếch con. - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca Âm nhạc Học bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan. - Học sinh hát đúng nhạc và thuộc lời bài hát Thiếu nhi thế giới liên hoan. Hát đúng những tiếng có hai nốt móc đơn. - HS biết bài hát có thể trình bày trong dịp gặp mặt thiếu nhi, trong các ngày lễ hội. Tập trình bày cách hát đối đáp và hoà giọng, thể hiện sự nhiệt tình, sôi nổi. II. Đồ dùng III. HĐ DH Sgk, vở ghi. - Nhạc cụ, băng đĩa hình. Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát - Hát 9’ 1 Gv : Dạy bài hát :Chú ếch con. - GV hát mẫu - Đọc đồng thanh lời ca - Dạy từng câu gắn (lời 1) - Hát kết hợp với vỗ tay Hs: Đọc thầm lời bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan. 10’ 2 Hs :ôn theo nhóm, cá nhân. - HS thi trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân. Gv: mở băng bài hát. - Gv dạy HS hát từng câu. - Lưu ý: chỗ luyến hai nốt nhạc. 6’ 3 Gv: Tập gõ tiết tấu lời ca - So sánh tiết tấu của 2 câu hát (cách gõ giống nhau hay khác nhau). - Tập hát nối tiếp. - Chia 4 nhóm và phân công thực hiện hát. Hs :ôn theo nhóm, cá nhân. - HS thi trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân. 6’ 4 Hs: hát lại bài hát vừa học. Gv: Hướng dẫn HS hát theo cách đối đáp và hoà giọng. - Ôn lại bài hát. Tiết 4: NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I.Mục tiêu Thể dục Trò chơi : tung vòng vào đích chạy đổi chỗ vỗ tay nhau - Ôn trò chơi: Tung vòng vào đích chạy đổi chỗ vỗ tay nhau - Ôn trò chơi: Tung vòng vào đích chạy đổi chỗ vỗ tay nhau Thể dục Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Trao tín gậy - Ôn và học mới một số nội dung môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Trò chơi: Trao tín gậy. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sức nhanh. II.Đồ dùng III.HĐ DH - Chuẩn bị 1-2 còi còi, bóng. TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học 18-22’ 2. Phần cơ bản. Hs : Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC Gv: Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằng đùi. + Học đỡ và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Gv: Hướng dẫn trò chơi: Tung vòng vào đích (nêu tên trò chơi, giải thích làm mẫu cách chơi) - Cho hs tham gia chơi. Hs: Tập đá cầu - Chia lớp làm 2 nhóm luyện tập - Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển. Hs: Chia thành hai tổ. - Chơi trò chơi : Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau (chia tổ tập luyện, 2 tổ chơi trò chơi : Tung vòng vào đích) Gv: Trò chơi: Trao tín gậy. - G.v nêu tên trò chơi. - Hướng dẫn cách chơi, luật chơi. - Tổ chức cho h.s chơi thử. - Tổ chức cho h.s chơi trò chơi 5-6’ 3.Phần kết thúc Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Gv: Cho cả lớp chạy đều . -Tập động tác thả lỏng. - Hệ thống lại bài. Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng . Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 28 A- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng. - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. 2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập - Chưa có ý thức học bài ở nhà. - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . II- Phương hướng tuần sau. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
Tài liệu đính kèm: