Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 28 năm 2008

Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 28 năm 2008

 Môn

Tên bài

I. Mục tiêu Tập đọc

Kho báu

- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.

- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua giọng đọc.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sgk, đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để .

- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. Toán

Luyện tập chung

Giúp học sinh củng cố kĩ năng:

- Nhận dạng và đặc điểm của một số hình hình học.

- Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, các công thức tính diện tích của hình bình hành, hình thoi.

- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.

 

doc 28 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 28 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn: /4/08
Ngày giảng: Thứ hai ngày tháng 4 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Nhận xét đầu tuần
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
 Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc 
Kho báu
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua giọng đọc.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sgk, đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để .
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
Toán
Luyện tập chung
Giúp học sinh củng cố kĩ năng:
- Nhận dạng và đặc điểm của một số hình hình học.
- Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, các công thức tính diện tích của hình bình hành, hình thoi.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát
Đọc lại bài tiết trước.
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs : luyện đọc trong nhóm 
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
- Thi đọc trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
- HS xác định câu đúng/sai.
- HS quan sát hình và làm bài.
- HS nối tiếp đọc kết quả.
+ Câu đúng: a,b,c.
+ Câu sai: d.
6’
2
Gv : tổ chức cho hs thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét , tuyên dương nhóm có nhiều hs đọc đúng và hay .
- Gọi 1,2 em đọc lại cả bài .
Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu.
 - HS suy nghĩ lựa chọn.
- HS nêu lựa chọn của mình và giải thích lí do lựa chọn.
+ Câu đúng: b,c,d
+ Câu sai: a
6’
3
Hs : đọc cả bài theo nhóm 2 .
- thi đọc cả bài trứơc lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
- hs nêu yêu cầu.
- HS dùng bút chì khoanh tròn vào sgk.
6’
4
Gv : nhận xét ,bổ sung cho hs , tuyên dương em đọc đúng và hay nhất lớp .
Hs: Làm bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
 Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 56 : 2 = 28 ( m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
 28 – 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
 18 x 10 = 180 (m2)
 Đáp số 180 m2
5
5
Hs : thi đọc trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
- Đọc thầm lại bài .
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 4
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc 
Kho báu
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
Đạo đức
Tôn trọng luật giao thông(t1)
 Học xong bài này, học sinh có khả năng:
- Hiểu: Cần phải tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và mọi người.
- HS có thái độ tôn trọng Luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng luật giao thông.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
7’
1
Gv : yêu cầu hs đọc thầm lại bài và đọc nội dung câu hỏi .
Hs : Thảo luận nhóm theo các câu hỏi sgk.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận.
8’
2
Hs: Đọc thầm bài và tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk.
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : tai nạn giao thông gây nhiều hậu quả nghiêm trọng. Vì vậy mọi người dân đều có trách nhiệm tôn trọng và chấp hành luật giao thông.
8’
3
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong sgk.
+Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, sự chịu khó của vợ chồng người nông dân.
+Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ?.....
Hs : thảo luận nhóm làm bài tập 1
- HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp về nội dung các tranh.
- HS nêu những việc làm đúng và việc làm chưa đúng.
7’
4
Hs: Thảo luận câu hỏi nêu ý kiến .
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng .. ngơi tay.
- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền.
- Luyện đọc lại.
- Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận:
+ Những việc làm nguy hiểm, cản trở giao thông: tranh 2,3,4.
+ Những việc làm chấp hành đúng luật giao thông: tranh 1,5,6.
5’
5
Gv : tổ chức cho hs thi đọc phân vai toàn chuyện .
- yêu cầu hs đọc phân vai trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
Hs : Làm bài tập 2
- Thảo luận nhóm, mỗi nhóm xử lí một tình huống.
- Kết luận: 
+ Những việc làm trên đã gây ra tai nạn giao thông nguy hiểm cho con người.
+ Cần thực hiện luật giao thông ở mọi nơi, mọi lúc.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Kiểm tra định kỳ (giữa HKII)
(Đề do nhà trường ra đề và chấm)
Khoa học
Ôn tập vật chất và năng lượng.
- Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng, các kĩ năng quan sát thí nghiệm.
- HS biết yêu thiên nhiên và và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
8’
1
Gv : Nêu yêu cầu tiết kiểm tra .
- Chép đề bài lên bảng .
- Hướng dẫn hs làm bài.
Hs: Thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi trong bài tập 1, bài 2.
7’
2
Hs : Làm bài nghiêm túc.
Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Nước không có mùi, không vị; ở thể lỏng và rắn ta có thể nhìn thấy bằng mắt thường, ở thể rắn nước có hình dạng nhất định...
8’
3
Gv : Quan sát, nhắc nhở hs làm bài.
HS: Chia lớp làm 3 nhóm.
- HS làm việc theo nhóm.
-Từng nhóm đưa ra câu hỏi,nhóm khác trả lời
- Nhóm nào có nhiều câu hỏi, nhiều câu trả lời đúng là nhóm thắng.
7’
4
Hs : Tiếp tục làm bài.
- Làm xong bài, nộp bài cho giáo viên.
Gv: Phân đội thắng cuộc.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Đạo đức 
Giúp đỡ người khuyết tật
- Vì sao cần giúp người khuyết 
 - Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật 
 - Trẻ em khuyết tật có quyền tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.
 - HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân.
 - HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật.
Tập đọc
Ôn tập(t1)
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc và học thuộc lòng từ đầu học kì II lớp 4 (phát âm rõ các tiếng, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút. Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu câu hỏi thảo luận ..
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước.
 Hát
6’
1
Hs : Thảo luận nhóm theo tình huống.
- Nhóm trưởng điều khiển các nhóm thảo luận.
Gv: tổ chức cho HS bốc thăm tên bài.
- Kiểm tra lần lượt từng HS việc đọc thành tiếng, yêu cầu trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
6’
2
Gv : nhận xét, KL: Thủy nên khuyên bạn, cần chỉ đường dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm.
- Yêu cầu hs Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật
Hs: Đọc thầm các bài tập đọc đã học.
6’
3
Hs : trình bày tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật
+ Sau mỗi phân trình bày cho HS thảo luận
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- Tóm tắt nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm Người ta là hoa đất.
- Lưu ý HS: chỉ tóm tắt nội dung bài tập đọc là truyện kể.
6’
4
Gv : nhận xét kết luận .
Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nhiều khó khăn giúp đỡ họ.
Hs: hoàn thành nội dung vào bảng.
Các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa đất là:
+ Bốn anh tài.
+ Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Ngày soạn: /4/08
Ngày giảng:Thứ ba ngày tháng năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
đơn vị, chục, trăm, nghìn
Giúp học sinh biết :
- Ôn lại về mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm
- Nắm được đơn vị nghìn, mối quan hệ giữa trăm và nghìn 
- Biết cách đọc và viết các số tròn trăm
Chính tả
Ôn tập(t2)
- Nghe –viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả Hoa giấy.
- Ôn luyện về 3 kiểu câu kể: Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
5’
1
Gv : Ôn về đơn vị chục, trăm.
Nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục.
Quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm
nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs biết Số trăm tròn
- Gắn các hình vuông to lên bảng yêu cầu hs nêu nhận xét .
Hs: Đọc thầm bài Hoa giấy.
- Nêu những từ khó trong bài.
- Luyện viết những từ khó ra giấy.
7’
2
Hs : quan sát nêu nhận xét .
nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300900 là số tròn trăm)
- Số tròn trăm là số Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0)
- Quan sát mô hình nêu nhận xét .
- 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0)
Gv: Đọc bài chính tả cho hs viết bài.
- Soát lỗi, thu bài, chấm chính tả.
8’
3
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs thực hành .
- Gắn các hình trục quan về đvị, các chục, các trăm
- Yêu cầu HS lên viết số tương ứng và đọc tên các số đó.
Hs: Làm bài tập 2
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs trao đổi theo cặp, trả lời câu hỏi.
+ Bài 2a yêu cầu đặt câu tương ứng với kiểu câu kể: Ai làm gì?
+ Bài 2b yêu cầu đặt câu tương ứng với kiểu câu kể: Ai thế nào?..
- Hs đặt câu:
+ Cô giáo giảng bài...
6’
4
Hs : làm bài nêu kết quả .
- 1,3,30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800....
Gv: Chữa bài tập 2
- Gọi hs đọc những câu mình đã viết được.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
4’
5
Gv : Gọi hs lên bảng làm bài tập .
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
Hs: Viết lại đoạn bài tập 2 chưa đạt.
- Chuẩn bị ôn tập tiết sau.
1’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ5
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật 
Vẽ trang trí vẽ thêm vào hình 
có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu
- HS vẽ thêm các hình thích hợp vào hính có sẵn
Vẽ màu theo ý thích
- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà
Toán ... i cá Ông
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tự nhiên xã hội
Một số loài vật sống trên cạn
- Sau bài học, học sinh biết: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả 
Kĩ thuật
Lắp cái đu(t2)
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Hình vẽ trong sgk (58,59) 
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs nêu nội dung bài trước
Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : quan sát tranh thảo luận nhóm .
- Hình 1 : Con gì ? - Con lạc đà sống ở sa mạc
Hình 2 : Con bò sống ở đồng cỏ
Hình 3 : Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã....
Gv: Nêu mục đích bài học.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Hướng dẫn hs chọn các chi tiết để lắp các bộ phận của cái đu.
9’
2
Gv : tổ chức cho hs các nhóm lên trình bày trước lớp .
- nhận xét bổ sung , yêu cầu hs thảo luận câu hỏi .
- Con nào ăn cỏ ?
- Con nào ăn thịt ?
Hs: Thực hành lắp các bộ phận.
theo hướng dẫn của giáo viên.
7’
3
Hs : thảo luận nhau nêu ý kiến trước lớp .
- Con thỏ, con châu, bò.....ăn cỏ 
- Con hổ, con chó .... ăn thịt
Gv: lưu ý HS:
+ Vị trí trong ngoài của các bộ phận của giá đỡ đu.
+ Thứ tự các bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu.
+ Vị trí của các vòng hãm.
6’
4
Gv : Hướng dẫn hs Làm việc với tranh ảnh.
- Yêu cầu Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát.
Hs: Tự nhận xét đánh giá kết quả thực hành của nhóm mình và nhóm bạn.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 5: 
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tăng cường tiếng việt
Luyện viết
- Hs trình bày chính xác bài: 
Kho báu ( đoạn 1)
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra
( Đề do nhà trường ra đề)
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Đề và giấy kiểm tra
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra bài làm ở nhà của hs.
 Hát
7’
1
Hs: Đọc thầm bài chính tả sắp viết.
Gv: Gọi lần lượt hs lên bảng bốc thăm và đọc bài.
- Nhận xét, cho điểm
- Chép đề kiểm tra đọc hiểu lên bảng- hướng dẫn hs làm.
5’
2
Gv: Đọc đoạn chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung chính?
- Nêu những từ khó viết trong bài?
Hs: Suy nghĩ và làm bài nghiêm túc.
7’
3
Hs: Luyện viết các từ khó viết ra bảng con.
- Nhận xét bạn viết.
Gv: Theo dõi, nhắc nhở hs làm bài.
6’
4
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở.
- Hướng dẫn cách trình bày bài.
- Đọc cho hs chép bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của học sinh.
Hs: Tiếp tục làm bài.
5
5
Hs: Soát lại lỗi và xem lại các lỗi đã mắc phải.
Gv: Theo dõi, nhắc nhở hs làm bài.
- Hs làm bài xong, thu bài.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Ngày soạn: /4/08
Ngày giảng: Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Các số từ 101 đến 110
- Giúp HS rèn kĩ năng
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị,
- Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra
( Đề do nhà trường ra đề)
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
6’
1
Gv: Đọc và viết số 101-110
- Viết và đọc số 101
(xác định số trăm,số chục,số đơn vị) cho biết cần điền số thích hợp nào.
- Cho HS nêu cách đọc số 101
- Viết và đọc số 102
- Tương tự như các số khác 103,104109
Hs: Kiểm tra lại đồ dùng, giấy kiểm tra.
6’
2
Hs: làm bài tập 1
107 (a) 102 (d)
109 (b) 105 (e)
108 (c) 103 (g)
Gv: Ghi đề bài lên bảng.
- Yêu cầu về thời gian làm bài.
6’
3
Gv : Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
Các số cần điền lần lượt là :
103, 105, 107, 108, 110.
Hs: Nghiêm túc làm bài.
6’
4
Hs: Làm bài tập 3
101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
105 > 104 105 = 105
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài.
5
5
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 103, 105, 106, 107, 108
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.110, 107, 106, 103, 100.
Hs: Tiếp tục làm bài.
- Làm bài xong, nộp bài cho giáo viên.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Tập làm văn
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
-Rèn kĩ năng nói 
- Biết đáp lại lời chia vui
- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, Biết trả lời câu hỏi về hương vị mùi vị và ruột quả
- Rèn kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả 
Toán
Luyện tập
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS làm bài tập 2 đã làm tuần trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
- Hướng dẫn hs đóng vai
VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi.
- Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn.
- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn 
- Mình rất cảm ơn bạn
Hs: làm bài tập 1
 Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 1 = 4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài là:
 28 : 4 = 7 (m)
Đoạn thứ hai dài là:
 28 – 7 = 21 (m)
 Đáp số: 7 m; 21 m.
7’
2
Hs: Thực hành đóng vai nói lời cảm ơn theo bài tập 1.
Gv : Hướng dẫn làm bài tập 2
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
1+2= 3( phần )
Số bạn trai là :
12 : 3= 4( bạn)
Số bạn gái là :
12- 4= 8( bạn)
 Đáp số : 4 bạn, 8 bạn.
8’
3
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi.
- HS xem tranh ảnh quả măng cụt
- Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu hỏi.
HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ?
HS2: tròn như quả cam
Hs : làm bài tập 3
 bài giải
Số phần bằng nhau là:
5+1= 6 (phần)
Số bé là:
72: 6= 12
Số lớn là:
 Đáp số: Số lớn: 60
 Số bé: 12.
11’
4
Hs: làm bài tập 3
- Hs nêu yêu cầu
- Hs viết vào vở
- Nhiều HS đọc bài trước lớp
- Nhận xét
Gv : Hướng dẫn làm bài tập 4
 Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 
1+ 4=5 (phần)
Thùng thứ nhất có số lít là:
180: 5= 36(l)
Thùng thứ hai có số lít là:
180- 36= 144(l)
 Đáp số: 36l, 144l
1’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc
Học bài hát: Chú ếch con
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca (lời 1)
- Qua bài hát HS biết tên một số loài chim, cá, noi gương học tập chăm chỉ của chú ếch con.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca 
Âm nhạc
Học bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan.
- Học sinh hát đúng nhạc và thuộc lời bài hát Thiếu nhi thế giới liên hoan. Hát đúng những tiếng có hai nốt móc đơn.
- HS biết bài hát có thể trình bày trong dịp gặp mặt thiếu nhi, trong các ngày lễ hội. Tập trình bày cách hát đối đáp và hoà giọng, thể hiện sự nhiệt tình, sôi nổi.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Sgk, vở ghi.
- Nhạc cụ, băng đĩa hình.
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 - Hát
 - Hát
9’
1
Gv : Dạy bài hát :Chú ếch con.
- GV hát mẫu
- Đọc đồng thanh lời ca
- Dạy từng câu gắn (lời 1)
- Hát kết hợp với vỗ tay
Hs: Đọc thầm lời bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan.
10’
2
 Hs :ôn theo nhóm, cá nhân.
- HS thi trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân.
Gv: mở băng bài hát.
- Gv dạy HS hát từng câu.
- Lưu ý: chỗ luyến hai nốt nhạc.
6’
3
Gv: Tập gõ tiết tấu lời ca
- So sánh tiết tấu của 2 câu hát (cách gõ giống nhau hay khác nhau).
- Tập hát nối tiếp.
- Chia 4 nhóm và phân công thực hiện hát.
Hs :ôn theo nhóm, cá nhân.
- HS thi trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân.
6’
4
Hs: hát lại bài hát vừa học.
Gv: Hướng dẫn HS hát theo cách đối đáp và hoà giọng.
- Ôn lại bài hát.
Tiết 4: 
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Trò chơi : tung vòng vào đích 
chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
- Ôn trò chơi: Tung vòng vào đích chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
- Ôn trò chơi: Tung vòng vào đích chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
Thể dục
 Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Trao tín gậy
- Ôn và học mới một số nội dung môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: Trao tín gậy. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sức nhanh.
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
còi, bóng.
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs : Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC
Gv: Đá cầu:
+ Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Học đỡ và chuyền cầu bằng mu bàn chân.
Gv: Hướng dẫn trò chơi: Tung vòng vào đích 
(nêu tên trò chơi, giải thích làm mẫu cách chơi)
- Cho hs tham gia chơi.
Hs: Tập đá cầu
- Chia lớp làm 2 nhóm luyện tập
- Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.
Hs: Chia thành hai tổ.
- Chơi trò chơi : Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau (chia tổ tập luyện, 2 tổ chơi trò chơi : Tung vòng vào đích)
Gv: Trò chơi: Trao tín gậy.
- G.v nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
- Tổ chức cho h.s chơi trò chơi
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng .
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 28
A- Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
I- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
	 - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
	 - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập 
	 - Chưa có ý thức học bài ở nhà.
	 - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . 
II- Phương hướng tuần sau.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan28.doc