Môn
Tên bài
I. Mục tiêu Tập đọc ( T1)
ôn tập và kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng(T1)
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc. Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng.
- Học sinh thông qua các bài tập đọc đã học suốt học kỳ I (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học.Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
- Ôn luyện củng cố – cách viết tự thuật Toán
Dấu hiệu chia hết cho 9
Giúp học sinh:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập.
Tuần 18 Ngày soạn: 5/1/08 Ngày giảng:Thứ hai ngày 7 tháng1 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Nhận xét đầu tuần Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc ( T1) ôn tập và kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng(T1) - Kiểm tra lấy điểm tập đọc. Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng. - Học sinh thông qua các bài tập đọc đã học suốt học kỳ I (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học.Ôn luyện về từ chỉ sự vật. - Ôn luyện củng cố – cách viết tự thuật Toán Dấu hiệu chia hết cho 9 Giúp học sinh: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 6’ 1 Hs : đọc lại các bài tập đọc theo yêu cầu kiểm tra . - Luyện đọc theo cặp , nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: Dấu hiệu chia hết cho 9. - Lấy ví dụ về các số chia hết cho 9. Lấy ví dụ về các số không chia hết cho 9. - Các số không chia hết cho 9 thì có đặc điểm như thế nào? - GV nhấn mạnh dấu hiệu chia hết cho2,5,9. 6’ 2 Gv : Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Cho điểm (những HS đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại). Hs: Làm bài tập 1 Số chia hết cho 9 trong các số đã cho là: 99, 108, 5643, 29385. - Làm bài 2 làm bài tập 2 - Các số không chia hết cho 9 là: 96; 7853 6’ 3 Hs : đọc yêu cầu bài tập 2 , làm bài . - Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 Viết hai số có ba chữ số chia hết cho 9 - HS viết số, đọc các số vừa viết được. 9’ 4 Gv : hướng dẫn hs . Viết bản tự thuật. - Hs đọc yêu cầu . làm bài sau đó những HS đọc bài của mình. - Nhận xét khen ngợi những HS làm bài tốt Hs: Làm bài tập 4 Bài 4 Điền số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9. HS điền số cho thích hợp. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc ôn tập và kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T2) Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - Ôn luyện về cách tự giới thiệu. - Ôn luyện về dấu chấm. Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối học kì I - Củng cố cho HS những hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực hành vi đạo đức. - Củng cố những kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống và biết thực hiện các chuẩn mực đã học trong cuộc sống. Biết yêu thương ông bà, cha mẹ, kính trọng, biết ơn thầy cô giáo và những người lao động, trung thực, vượt khó trong học tập. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu viết tên các bài tập đọc. - Tranh minh hoạ bài tập 2. - Bảng phụ viết bài văn ở bài tập 3. - Sgk Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs nêu lại nội dung tiết trớc. 5’ 1 Gv : Giới thiệu bài: - Tiếp tục Kiểm tra tập đọc - Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc nhận xét cho điểm từng em. Hs: Làm bài tập 1 Nối mỗi ý ở cột A với ý ở cột B để thành một câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Trung thực trong học tập” - Hs thực hiện nối. 6’ 2 Hs: Làm bài tập 3 - Đọc yêu cầu của bài - Gọi 1 HS giỏi làm mẫu tự giới thiệu về mình trong tình huống 1. - Làm bài và nêu kết quả bằng miệng . Thưa bác, cháu là Hương, học cùng lớp bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng có nhà không ạ ? Gv: Cho các nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, khen ngợi những nhóm làm đúng. 6’ 3 Gv : chữa bài tập 3 , hướng dẫn hs làm bài 4: Ngắt đoạn văn cho thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng. Hs: Làm bài tập 2 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng. Tiết kiệm tiền của là: a, ăn tiêu dè sẻn, nhịn ăn, nhịn mạc. b, Sử dụng tiền của một cách hợp lí. c, Chỉ sử dụng tiền của cho riêng mình. 8’ 4 Hs : đọc yêu cầu, làm bài tập 4. - Đầu năm học, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. Gv: Cho các nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, khen ngợi những nhóm làm đúng. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Ôn tập về giải toán - Giúp HS củng cố về quy trình giải toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng trừ). - Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn. Khoa học Không khí cần cho sự cháy. Sau bài học, học sinh biết: - Làm thí nghiệm chứng minh: + Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi để duy trì sự cháy được lâu hơn. - Nói về vai trò của khí ni tơ đối với sự cháy diến ra trong không khí: Tuy không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá nhanh, quá mạnh. - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Hình vẽ, phiếu bài tập dành cho HS. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 6’ 1 Gv : Hướng dẫn làm bài 1. Tóm tắt: Buổi sáng : 48 l Buổi chiều : 37 l Cả hai buổi: l ? Bài giải: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 48 + 37 = 85 (lít) Đáp số: 85 lít Hs: Thảo luận nhóm 4 - Yêu cầu đọc mục thực hành sgk. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tiến hành làm thí nghiệm. 8’ 2 Gv : chữa bài 1, nhận xét bổ sung cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 2. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán thuộc dạng toán gì ? Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi để duy trì sự cháy lâu hơn. 7’ 3 Hs : đọc bài toán và tóm tắt Bài giải: An cân nặng số ki lô gam là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 32 kg Hs: Thảo luận nhóm 4 - Yêu cầu đọc mục thực hành sgk. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tiến hành làm thí nghiệm, giải thích hiện tượng xảy ra. 6’ 4 Gv : chữa bài 2, hướng dẫn hs làm bài 3. Bài giải: Số bông hoa Liên hái được là: 24 + 16 = 40 (bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa - Làm bài 1, nêu kết quả . 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Để duy trì sự cháy, cần liên tục cung cấp không khí. Nói cách khác, không khí cần được lưu thông. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Đạo đức Thực hành kỹ năng cuối kì I - Kiến thức: Ôn tập củng cố những kiến thức đã học từ đầu năm. - Thực hiện vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hàng ngày. - Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn. Tập đọc Ôn tập (t1) Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( HS trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc) Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì I. - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu câu hỏi thảo luận .. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước. Hát 10’ 1 Gv: Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu bài học. - Hướng dẫn câu hỏi cho hs thảo luận. Hs: Luyện đọc các bài tập đọc đã học. 6’ 2 Hs : thảo luận câu hỏi trong phiếu . + Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho bản thân em ? - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Sống gọn gàng ngăn nắp có tác dụng như thế nào ?.... - Trẻ em có được tham gia vào việc nhà không ? Gv: Gọi thực hiện bốc thăm tên bài và thực hiện đọc bài theo yêu cầu. - Nhận xét, cho điểm. 9’ 3 Gv : tổ chức cho hs từng nhóm lên trình bày trước lớp . - Nhận xét bổ sung cho hs . Hs: : Lập bảng thống kê theo mẫu. - Hs lập bảng theo nhóm. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm làm việc. 6’ 4 Hs : các nhóm lên trình bày kết quảt thảo luận trước lớp . - Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn. - Biết nhân lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. - là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà cha mẹ..... Gv: Giới thiệu mẫu. - Gọi hs lên bảng lập bảng. - Nhận xét, sửa sai cho hs. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày soạn: 6/1/08 Ngày giảng:Thứ ba ngày 8 tháng1năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập chung Giúp học sinh củng cố về: - Cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ một lần ) - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Giải bài toán và vẽ hình. Chính tả Ôn tập (t2) - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. - Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về nhân vật trong các bài tập đọc qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật. - Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua các bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ phù hợp với tình huống đã cho. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu bài tập. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS đọc bảng công thức cộng và trừ Hát 7’ 1 Gv : chữa bài 1, hướng dẫn hs làm bài 2. - Gọi HS lên bảng chữa, làm bảng con. +38 _73 +54 _90 19 35 47 42 57 38 100 48 Hs: Đọc thầm các bài tập đọc đã học. 8’ 2 Hs : đọc yêu cầu bài 2, làm bài 2. - Nêu kết quả trước lớp . +38 _73 +54 _90 19 35 47 42 57 38 100 48 Gv: tiếp tục kiểm tra đọc đối với những học sinh còn lại và những học sinh chưa đạt yêu cầu. - Nhận xét, cho điểm. 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs làm bài 3. - Gợi ý : - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? -Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? Hs: Làm bài tập 2 Đặt câu để nhận xét về các nhân vật đã học. - HS đặt câu hỏi về các nhân vật. - HS nối tiếp nêu câu đã đặt. 4’ 4 Hs : làm bài 3, nêu kết quả . a) x + 18 = 62 x = 62 – 18 x = 44 b) x – 17 = 37 x = 37 + 27 x = 64 Gv : chữa bài 3, hướng dẫn hs làm bài 4. Bài giải: Thùng bé đựng số lít là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài 3 Chọn thành ngữ, tục ngữ nào để khuyến khích, khuyên nhủ bạn? - HS lựa chọn các thành ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyến khích, khuyên nhủ bạn. Vd: + Có chí thì nên. + Có công mài sắt có ngày nên kim. 1’ Dặn dò ... ô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. Học sinh của cô Nguyễn Thị Nga Gv: Chữa bài tập 4 - Hướng dẫn làm bài tập 5 - Hs nêu yêu cầu. - Hs tự làm bài. - Một số hs lên bảng làm. - Nhận xét. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Luyện từ và câu Kiểm tra đọc (Đề do nhà trường ra đề) Địa lí Kiểm tra định kì(cuối học kì I) (Đề do nhà trường ra đề) II. Đồ dùng III. HĐ DH Đề và giấy kiểm tra Đề và giấy kiểm tra Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát 6’ 1 Hs: Đọc thầm các bài tập đọc đã học. Gv: Chép đề lên bảng. - Yêu cầu hs làm bài. 14’ 2 Gv: lầnlượt gọi hs lên bảng bỗc thăm và đọc bài. - Nhận xét, cho điểm. - Kiểm tra đọc xong, chép đề bài phần kiểm tra đọc hiểu- cho hs làm bài. Hs: Làm bài nghiêm túc. 7’ 3 Hs: Làm bài nghiêm túc. Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. 7’ 4 Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. - Học sinh làm xong bài, thu bài. Hs: Tiếp tục làm bài. - Làm xong bài, nộp bài cho giáo viên. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Thực hành: giữ trường học sạch đẹp Sau bài học, HS có thể: Nhận biết thế nào là lớp học sạch sẽ. - Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập. - Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường. - Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp Kĩ thuật Cắt, khâu thêu sản phẩm tự chọn (T4) - Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của mình. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Hình vẽ SGK. - Tranh quy trình của các bài trong chương 1. - Mẫu khâu, thêu đã học. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. 6’ 1 Gv: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu bài học. - Hướng dẫn câu hỏi cho các nhóm thảo luận. Hs: Thảo luận nhóm - Các loại mũi khâu, thêu đã học? - Nêu quy trình khâu, thêu các mũi khâu thêu đã học? 9’ 2 HS: quan sát hình ở trang 38+39 (SGK) - Thảo luận và trả lời. - Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? - Việc làm đó có tác dụng gì ? Gv: Gợi ý một số sản phẩm để HS cắt, khâu, thêu: + Khăn tay + Túi rút dây để đựng bút + Váy áo cho búp bê,... 7’ 3 Gv : tổ chức cho hs các nhóm lên trình bày trước lớp . - Nhận xét bổ sung cho hs . Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và tiểu tiện - Hướng dẫn hs thực hành vệ sinh trường lớp . Hs: quan sát để lựa chọn mẫu sản phẩm. - Thực hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm. 6’ 4 Hs : làm việc theo nhóm - N1: Nhặt rác quét sân trường. - N3: Tưới cây. - N4: Nhổ cỏ, tưới hoa. N2: Quét lớp .. - Nhận xét , đánh giá công việc làm của nhau . Gv: Quan sát, giúp đỡ hs hoàn thành sản phẩm. 5 5 Gv : Cho cả lớp xem thành quả lao động của nhau. - Trường lớp sạch sẽ giúo chúng ta khoẻ mạn và học tập tốt hơn. - Cùng hs đánh giá bình chọn nhóm vệ sinh sạch đẹp nhất . - Tuyên dương nhóm lao động vệ sinh sạch đẹp nhất . Hs: Trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, bình chọn sản phẩm đẹp nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 6 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tăng cường Tiếng Việt. Luyện tập - Củng cố kĩ năng đọc lưu loát cho hs . - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho cho hs . Tập làm văn Kiểm tra đọc ( Đề do nhà trường ra đề) II. Đồ dùng III. HĐ DH Đề và giấy kiểm tra Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát 7’ 1 Gv : hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm trước lớp bài : Tìm ngọc - Đọc mẫu cho hs nghe . - Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm theo cặp . Gv: Chép đề phần đọc hiểu lên bảng. - Yêu cầu hs làm bài. 5’ 2 Hs : luyện đọc diễn cảm theo cặp - Nhận xét , bổ sung cho nhau . - Thi đọc diễn cảm trước lớp . - Bình chọn bạn đọc diễn cảm hay nhất . Hs: Nghiêm túc làm bài. 7’ 3 Gv : nhận xét , tuyên dương em diễn cảm hay nhất lớp . - Hướng dẫn hs đọc diễn cảm bài: Gà tỉ tê với gà Gv: Gọi lần lượt hs lên bảng bỗc thăm- kiểm tra phần đọc. 6’ 4 Hs : luyện đọc diễn cảm theo cặp - Nhận xét , bổ sung cho nhau . - Thi đọc diễn cảm trước lớp . - Bình chọn bạn đọc diễn cảm hay nhất . Hs: Đọc thầm lại tất cả các bài tập đọc đã học. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày giảng: 2/1/08 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Kiểm tra định kì( cuối học kì I) (Đề do nhà trường ra đề) Tập làm văn Kiểm tra- viết (Đề do nhà trường ra đề) II. Đồ dùng III. HĐ DH Đề và giấy kiểm tra Đề và giấy kiểm tra Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát 6’ 1 Hs: kiểm tra lại đồ dùng, giấy kiểm tra , giấy nháp của mình. Gv: Chép đề kiểm tra lên bảng Nêu yêu cầu của đề- yêu cầu hs làm bài. 6’ 2 Gv: Chép đề kiểm tra lên bảng Nêu yêu cầu của đề- yêu cầu hs làm bài. Hs: Nghiêm túc làm bài. 6’ 3 Hs: Nghiêm túc làm bài. Gv : Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. 6’ 4 Gv : Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. - Học sinh làm bài xong, thu bài. - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. Hs: Tiếp tục làm bài. - Làm xong bài, nộp bài cho giáo viên. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập làm văn Kiểm tra viết ( Đề do nhà trường ra đề) Toán Kiểm tra định kì(cuối học kì I) ( Đề do nhà trường ra đề) II. Đồ dùng III. HĐ DH Đề và giấy kiểm tra Đề và giấy kiểm tra Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát 5’ 1 Hs: Kiểm tra lại đồ dùng, giấy kiểm tra của mình Gv: Chép đề kiểm tra lên bảng Nêu yêu cầu của đề- yêu cầu hs làm bài. 8’ 2 Gv: Chép đề kiểm tra lên bảng Nêu yêu cầu của đề- yêu cầu hs làm bài. Hs: Nghiêm túc làm bài. 10’ 3 Hs: Nghiêm túc làm bài. Gv : Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. 6’ 4 Gv : Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. - Học sinh làm bài xong, thu bài. - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. Hs: Tiếp tục làm bài. - Làm xong bài, nộp bài cho giáo viên. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3: Âm nhạc NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc Tập biểu diễn một vài bài hát đã học. Trò chơi âm nhạc - Học sinh tập biểu diễn để rèn luyện tính mạnh dạn và tự tin. - Động viên các em tích cực tham gia trò chơi âm nhạc. Âm nhạc Tập biểu diễn. Kiểm tra định kì. - Học thuộc các bài hát đã học (5 bài).Hát đúng giai điệu, lời ca và hát diễn cảm. - Tập đọc thang âm 5 nốt: Đô-rê-mi-son-la,Đô-rê-mi-pha-son. - Tập các âm hình tiết tấu sử dụng nốt đen, móc đơn, nốt trắng, lặng đen.Đọc đúng 4 bài tập đọc nhạc đã học. - Tập một số động tác đơn giản biểu diễn cho các bài hát phù hợp. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Nhạc, băng nhạc. - Trò chơi âm nhạc Sgk, vở ghi, nhạc cụ gõ. Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 2.KTBC hát - Hát 7’ 1 Gv: Kể tên các bài hát đã học ? - Yêu cầu từng nhóm, mỗi nhóm 4, 5 em lên biểu diễn. Hs: ôn lại các bài hát đã học. + Ôn theo tổ, nhóm, ... 8’ 2 Hs: từng nhóm, mỗi nhóm 4, 5 em lên biểu diễn. - Nhận xét bình chọn nhóm kể hay nhất. Gv: Ôn tập tập đọc nhạc: - Nêu tên các bài tập đọc nhạc đã học? - Tổ chức cho HS ôn các hình tiết tấu của từng bài. - Tổ chức cho HS thi đua đọc các bài tập đọc nhạc. 11’ 3 Gv : hướng dẫn cách chơi trò chơi âm nhạc. Cho các em xếp thành 2 hàng. Vừa giậm chân tại chỗ vừa hát bài: Chiến sĩ tí hon - GV gõ trống mạnh các em tiến lên 1, 2 bước. Gõ nhẹ lùi lại 1, 2 bước. Hs : thảo luận theo nhóm, thống nhất các động tác biểu diễn. 7’ 4 Hs: Hát lại 1 bài hát đã học. Gv: Tổ chức cho các nhóm thi đua biểu diễn. - GV nhận xét,tuyên dương nhóm làm tốt. Tiết 4: Thể dục NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I.Mục tiêu Thể dục Sơ kết học kì I - Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kỳ I - Yêu cầu học sinh biết đã học được những gì, điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kỳ 2. Thể dục Sơ kết học kì I... - Sơ kết học kì I. Yêu cầu học sinh hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu-khuyết điểm trong tập luyện, rút kinh nghiệm từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa. - Trò chơi: Chạy theo hình tam giác hoặc trò chơi HS yêu thích. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II.Đồ dùng III.HĐ DH - Chuẩn bị 1-2 còi - Chuẩn bị 1-2 còi TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Gv: Sơ kết học kì I Hướng dẫn trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Nêu luật chơi - Hướng dẫn cách chơi và cho hs chơi thử Hs: kể tên các nội dung đã luyện tập. - ôn lại để củng cố một vài động tác trọng tâm. Hs: Tham gia trò chơi chính thức. Gv: Hướng dẫn hs ôn, củng cố một vài động tác trọng tâm. - Hướng dẫn và cho hs tham gia trò chơi: Chạy theo hình tam giác. Gv: Hướng dẫn trò chơi: Bỏ khăn - Nêu luật chơi - Hướng dẫn cách chơi và cho hs chơi thử và chơi chính thức. Hs:Tham gia chơi trò chơi: Chạy theo hình tam giác. 5-6’ 3.Phần kết thúc Gv: Cho cả lớp chạy đều . -Tập động tác thả lỏng. - Hệ thống lại bài. Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng. Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 18 A- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng. - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. 2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập - Chưa có ý thức học bài ở nhà. - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . II- Phương hướng tuần 19 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
Tài liệu đính kèm: