Giáo án các môn lớp 4 năm 2008 - 2009 - Tuần 20

Giáo án các môn lớp 4 năm 2008 - 2009 - Tuần 20

I) Mục tiêu:

- KT: Đọc đúng: sống sót, núc nác, thung lũng,

+Hiểu từ ngữ: Núc nác, thung lũng, núng thế, quy hàng,.

+Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.

- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết thuật lại sinh động chiến đấu của bốn anh tài chống yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện: Hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp, dồn dập ở đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh, chậm rãi khoan thai ở lời kết.

*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.

- GD: H tinh thần đoàn kết, sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.

II) Đồ dùng:

- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. Tranh minh họa SGK

 

doc 39 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 năm 2008 - 2009 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
 Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2009
Tiết1:Chào cờ:
Tiết 2: Thể dục.
Tiết 3:Tập đọc:
$ 39: Bốn anh tài (tiếp)
I) Mục tiêu:
- KT: Đọc đúng: sống sót, núc nác, thung lũng, 
+Hiểu từ ngữ: Núc nác, thung lũng, núng thế, quy hàng,..
+Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết thuật lại sinh động chiến đấu của bốn anh tài chống yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện: Hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp, dồn dập ở đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh, chậm rãi khoan thai ở lời kết.
*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- GD: H tinh thần đoàn kết, sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.
II) Đồ dùng: 
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. Tranh minh họa SGK
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, trao đổi nhóm, cặp, động não, 
IV Các HĐ dạy- học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b. Luyện đọc:
13’
c.Tìm hiểu bài: 10’
c. HDHS đọc diễn cảm: 8’
4. Củng cố, dặn dò. 4’
- Yc HS đọc thuộc lòng bài: Chuyện cổ tích...người. trả lời CH- SGK
- GTTT, ghi đầu bài.
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài được chia làm mấy đoạn?(2 đoạn.)
Đ1: Bốn anh em ... yêu tinh đấy.
Đ2: Cẩu Khây ... đông vui.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. 
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu Khây gặp ai và được giúp đỡ ntn?
( ... chỉ gặp một bà cụ già được yêu tinh cho sống sót để chăn bò cho nó. Bốn anh em được bà cụ nấu cơm cho ăn và cho ngủ nhờ.)
? Thấy yêu tinh bà cụ đã làm gì?(Thấy yêu tinh về đánh hơi mùi thịt người, bà cụ liền giục bốn anh em chạy trốn.)
? Nêu ý chính của đoạn 1?
* ý1: Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi yêu tinh ở và được bà cụ giúp đỡ.
- Yc hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
? Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
(-... phun nước như mưa làm dâng nước ngập cả cánh đồng, làng mạc. )
? Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống yêu tinh?
? Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh? (Có SK tài năng phi thường, đoàn kết, đánh nó bị thương, phá phép thần thông của nó. Họ dũng cảm, đồng tâm, hiệp lực nên đã thắng yêu tinh, buộc nó quy hàng.)
? Nếu để một mình thì ai trong số bốn anh em sẽ thắng được yêu tinh?(Không ai thắng được)
? đoạn 2 của truyện cho biết điều gì?
*ý2: Anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh vì họ có sức mạnh và đặc biệt là biết đoàn kết hiệp lực trong chiến đấu.
*HD đọc diễn cảm.
*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Cho hs đọc nối tiếp 2 đoạn. 
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc 
- G đọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Câu chuyện ca ngợi điều gì?
*ND: Câu chuyện ca ngợi sức khỏe tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
- Hệ thống nd.
- NX giờ học 
- Yc về học bài. CB bài sau.
- 2hs
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- 2hs đọc nối tiếp.
- Nghe.
- Trả lời.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ2 
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs nêu
- 2hs đọc
- 2hs đọc nối tiếp.
- HS nêu
- Nghe
- Đọc theo cặp 
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn đọc hay 
- 1hs nêu.
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
 Tiết 4:Toán : 
 $ 96: Phân số
I) Mục tiêu: 
- KT: Giúp HS: Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- KN: Biết đọc, viết phân số, vận dụng kiến thức vào làm các bài tập nhanh, đúng.
*Đọc, viết phân số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II) đồ dùng: 
Các mô hình dạy phân số. Hình vẽ (T106- 107) SGK. Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, trao đổi nhóm, cặp, động não, luyện tập,
III) Các HĐ dạy - học: 
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Giới thiệu phân số: 15’
c.Thực hành.
17’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- KT quy tắc, công thức tính diện tích HBH.
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV treo hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, có 5 phần được tô màu.
? Hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau?(... 6 phần bằng nhau)
? Có mấy phần được tô màu?(có 5 phần được tô màu)
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
- Năm phần sáu viết là:
( Viết 5, kẻ ngang dưới 5 , viết 6 dưới gạch ngang và thẳng với 5)
- Y/ cầu HS viết và đọc năm phần sáu
- Ta gọi là phân số
- Phân số có tử số là 5, MS là 6
? Khi viết P/S thì MS được viết ở trên hay dưới vạch ngang?(MS được viết ở dưới vạch ngang)
? Mẫu số của P/S cho em biết điều gì?
(MS của P/S cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau .)
- GV đính hình tròn, hình vuông hình zic zắc như SGK lên bảng y/ cầu HS đọc P/S chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình. 
- GV đưa ra hình tròn
? Đã tô màu bao nhiêu hình tròn? Hãy giải thích? Nêu TS, MS của phân số?
(Đã tô màu hình tròn ( vì hình tròn được chia làm hai phần bằng nhau và tô màu 1 phần))
- GV đưa ra hình vuông
? Đã tô màu bao nhiêu phần hình vuông? 
Hãy giải thích?
(Đã tô màu hình vuông( vì hình vuông được chia làm 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần))
? Nêu TS và MS của P/S ?
- GV đưa ra hình zíc zắc 
? Đã tô màu bao nhiêu phần của hình zíc zắc ? Hãy giải thích?
(Đã tô màu của hình zíc zắc( vì hình zíc zắc được chia làm 7 phần bằng nhau và tô màu 4 phần))
? Nêu TS , MS của phân số ? 
- Yc HS nhận xét 
- Nxét, kết luận: là những P/S . Mỗi P/S có TS và MS . TS là số tự nhiên viết trên gạch ngang. MS là số TN khác 0 viết dưới gạch ngang.
Bài 1:
- Cho hs đọc yc.
- Yc làm bài cá nhân và chữa bài.
VD: Hình 1 : Viết , đọc hai phần năm. MS cho biết HCN được chia 5 phần bằng nhau. TS cho biết có hai phần được tô màu.
- Tương tự với các phần còn lại
Bài 2
- Cho hs làm bài vào bảng phụ theo nhóm.
- HD nhận xét, chữa.
 Phân số
 Tử số
 Mẫu số
 6
 11
 8
 10
 5
 12
Bài 3::*Đọc, viết phân số.
- Cho hs trao đổi cặp đôi làm bảng nhóm.
- Nxét, chữa.
a. Hai phần năm. 
 c. Bốn phần chín. 
b. Mười một phần mười hai. 
d. Chín phần mười. 
đ. Năm mươi hai phần tám mươi tư.
Bài 4:
- Chuyển thành trò chơi như sau.
- Gọi hs A đọc phân số thứ nhất , nếu đọc đúng thì hs A chỉ định hs B đọc tiếp. Cứ như thế cho đến khi đọc hết 5 phân số.
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Về làm lại các bài tập, CB bài sau.
- 2hs.
- Quan sát
- Trả lời.
- Nghe
- 1HS lên bảng viết
- Lớp viết nháp
- Trả lời.
- HS thực hành
- Quan sát
- Trả lời.
 - Quan sát
- Quan sát
- Trả lời.
- 2hs nêu.
- 1hs đọc.
- Làm bài vào vở.
- Nối tiếp nêu trước lớp.
- Nxét.
- Làm bài theo nhóm vào bảng phụ.
- Trình bày.
- Nxét.
- Làm bài cặp đôi.
- Nxét.
- Chơi trò chơi.
- Nghe.
- Thực hiện.
Tiết 5: Đạo đức:
 $ 20: Kính trọng và biết ơn người lao động(T2)
I.Mục tiêu: 
- KT: Củng cố hs nắm chắc vai trò quan trọng của người lao động.
- KN: Biết bày tỏ sự kính trọng, đóng vai về cách cư sử đối với người lao đọng. 
- GD: áp dụng bài học vào c/s kính trọng, biết ơn người lao động.
II. Chuẩn bị:
- 1 số đồ dùng cho trò chơi đóng vai
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, trao đổi nhóm, cặp, động não, trò chơi đóng vai,
III. Các HĐ dạy - học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.* HĐ1: Đóng vai BT 4. 14’
* HĐ2: Trình bày SP bài (5-6)
13’
4.Củng cố dặn dò. 3’
? Vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động?
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- Chia nhóm, giao việc cho các nhóm.
- GV phỏng vấn HS đóng vai
? Vì sao em lại ứng xử như vậy với bác đưa thư?
? Cách cư sử với người LĐ trong mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa? vì sao?
? Em cảm thấy NTN khi ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống?
- GV kết luận về cách ứng sử trong mỗi tình huống.
- Cho hs trình bày sản phẩm .
- HD lớp nhận xét.
- GV nhận xét chung.
* Kết luận chung
- Cho hs đọc ghi nhớ.
- Hệ thống nd.
- Nxét, giờ học.
- Liên hệ GD, CB bài sau.
- 2hs.
- TL và chuẩn bị đóng vai
- HS lên đóng vai
- Lớp TL
- Trình bày theo nhóm
- Lớp NX
- 2 HS đọc ghi nhớ
- Nghe.
- Thực hiện.
 Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2009
Tiết 1:Tập làm văn:
 $ 39: Miêu tả đồ vật (KT viết)
I. Mục tiêu: 
- KT: HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật.
- KN: Viết đúng với y/c của đề, có đủ 3 phần (MB, TB, KB) diễn đạt thành câu, lời văn sinh động tự nhiên.
*Viết đủ 3 phần, lời văn sinh động.
- GD: Nghiêm túc, tự giác viết bài.
II. Đồ dùng: 
- HS : Vở TLV 
- GV: Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật.
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, động não, thực hành,
IV. Các HĐ dạy - học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.GV chép đề bài lên bảng:
32’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV chép đề lên bảng, cho hs đọc đề.
- GV hướng dẫn HS chọn 1 trong 4 đề để làm bài.
- GV gọi HS dàn ý trên bảng.
*Viết đủ 3 phần, lời văn sinh động.
- Nhắc học sinh MB theo cách (trực tiếp hoặc gián tiếp, kết bài mở rộng) Lập dàn ý trước khi viết, viết nháp rồi viết vào bài KT.
- Thu bài
- Nxét giờ học.
- Yc CB bài sau: Luyện tập giới thiệu địa phương.
- 4HS đọc nối tiếp đề.
- 2 HS đọc.
- HS làm bài vào vở
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2:Toán:
$ 98: Phân số và phép chia số tự nhiên ( T1)
I. Mục tiêu: 
- KT: Giúp HS nhận ra phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. Biết thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (# 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu là số chia.
- KN: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập nhanh, đúng.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng: 
- Bảng phụ, bảng nhóm. Hình vẽ phục vụ bài học như SGK
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, trao đổi nhóm, cặp, động nã ... n
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, trao đổi nhóm, cặp, động não, kể chuyện,
IV. Các HĐ dạy - học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 5’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HDHS kể chuyện: 10’
c.Thực hành KC, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: 20’
4. Củng cố - dặn dò: 3’
- Yc HS kể lại truyện” Bác đánh cá và gã hung thần”
 Nêu ý nghĩa câu chuyện
- KT truyện HS đã CB, GT truyện em 
* HDHS tìm hiểu yêu cầu cuả đề bài
- Cho hs đọc đề bài và gợi ý.
- Chọn đúng 1 câu chuyện em đã đọc hoặc đã nghe về một người có tài năng ở các lĩnh vực khác nhau, ở mặt nào đó (trí tuệ, sức khỏe)
- Những nhân vật có tài được nêu làm VD trong SGK là những nhân vật các em đã biết qua các bài TĐ. Nếu không tìm được câu chuyện ngoài SGK em có thể chọn kể về một trong những nhân vật ấy. Khi đó, em sẽ không được điểm cao bằng bạn chọn được truyện ngoài SGK.
? GT tên câu chuyện của mình?
- GV dán dàn ý bài KC
*Nhớ và kể lại chuyện.
- Yc kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Cho thi kể trước lớp. Nêu ý nghĩa câu chuyện
Lưu ý truyện dài chọn kể 1-2 đoạn có sự kiện
- Dán tiêu chuẩn đánh giá
- Bình chọn bạn có câu chuyên hay nhất, bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất.
- NX giờ học, khen học sinh chăm chú nghe bạn kể...
- Tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- 2hs kể.
- 1 HS đọc đề + gợi ý 1, 2
- Nghe
- Nối tiếp giới thiệu.
- HS đọc dàn ý bài KC
- Kể trong nhóm.
- Thi kể trước lớp.
- HS nêu CH cho bạn TL.
- Bình chọn bạn kể hay.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 5:Sinh hoạt:
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- đề ra phương hướng tuần tới.
$ 39: Đi chuyển hướng phải, trái
Trò chơi " Thăng bằng"
I. Mục tiêu:
- Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Y/c thực hiện được ĐT tương đối chính xác.
Trò chơi "Thăng bằng". Y/c biết được cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường, 1 cái còi, kẻ sẵn vạch
III. ND và phương pháp lên lớp:
 Nội dung
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp và phổ biến ND và y/c giờ học
- Tập bài TDPTC.
- Trò chơi "Có chúng em"
2. Phần cơ bản:
a) ĐHĐN và bài tập LTTCB.
- Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng, đi đều.
- Ôn di chuyển theo hướng phải trái.
- Thi đua tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 hàng dọc và di chuyển hướng phải, trái. khen tổ TH tốt, tổ nào kém phải chạy 1 vòng xung quanh các tổ thắng.
b) Trò chơi vận động:
- Trò chơi: "Thăng bằng" y/c chơi phải nghiêm túc không để xảy ra chấn thương.
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp và hát.
- Đứng tại chỗ thả lỏng, hít thở sâu.
- Hệ thống bài . NX: Ôn ĐT đi đều
Đ/ lượng
 10'
 1 lần
 22'
 6'
 P2 và T/C
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 GV
- Thực hành
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x
 Cán sự đ/k
- Tập theo tổ tổ trưởng đ/k
- Thực hành
- Khởi động các khớp
- Thực hành chơi
- Thực hành
* DHKT
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 GV
tiết 4 : chính tả: Nghe - viết
 $ 20: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
I) Mục tiêu:
 1. Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
 2. Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn: Ch/tr, uôt/ uôc
II) Đồ dùng: - 4 tờ phiếu ghi ND bài tập 2, 3a
 - Tranh minh họa SGK
III) Các HĐ dạy- học: 
1. KT bài cũ:
- GV đọc: Sinh sản, sắp xếp, thân thiết, nhiệt tình. 2HS lên bảng, lớp viết nháp.
2. Bài mới:
a. GT bài:
b. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết
? Trước đây bánh xe đạp được làm bằng gì?
? Sự kiện nào làm cho Đân- lớp nảy sinh ý nghĩ làm lốp xe đạp?
? Phát minh của Đân -lớp được đăng kí chính thức vào năm nào?
 ? Nêu ND chính của đoạn văn?
? Nêu từ khó dễ viết sai chính tả? 
- GV đọc từ khó
Đân- lớp, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm...
- GV đọc bài cho HS viết
- GV . . . . . . . . . . soát bài
- Chấm một số bài
- NX sửa sai
3. HDHS làm bài tập:
Bài 2(T14): ? nêu Y/C?
a, Điền: ch, tr, ch,tr
b, Điền: uôc, uôc, uôc, uôt.
Bài 3 (T14): ? Nêu Y/ C ? 
Thứ tự các từ cần điền:
a, Đãng trí, chẳng thấy, xuất trình.
b, Thuốc bổ, cuộc đi bộ, bắt buộc.
- NX chốt ý kiến đúng.
- Mở SGK (T 14) theo dõi
- .... bàng gỗ, nẹp sắt.
- Một hôm ông suýt ngã vì vấp phải ống cao su dẫn nước. Sau đó ông nghĩ cuọon ống cao su cho vừa bánh xẻồi bơm hơi căng lên thay cho gỗ và nẹp sắt.
-... năm 1880
- Đoạn văn nói về Đân - lớp, người phát minh ra lốp xe đạp bằng cao su.
- HS nêu 
- Viết nháp, 2 HS lên bảng
- Hs viết bài
- Soát bài( đổi vở)
- Điền vào vở, 2 hs lên bảng.
-NX. 1HS đọc bài tập.
- Làm vào SGK, 2 HS làm phiếu
Tổ 1: phần a. Tổ 2,3: phần b
- NX, sửa sai.
- -2 HS đọc bài tập.
4. Tổng kết - dặn dò: - NX giờ học CB bài sau.
 Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007
Tiết 5 : Âm nhạc 
$ 20: Ôn tập bài hát: Chúc mừng
I/ Mục tiêu:
- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Chúc mừng, tập biểu diễn từng nhóm trước lớp kết hợp ĐT phụ họa.
II/ Chuẩn bị:
- Gv :+ ĐT múa phụ hoạ cho bài hát. 
- HS : thanh phách.
III/ Các HĐ dạy- học:
1/ Phần mở đầu:
 - GV giới thiệu nội dung bài học.
2/ Phần HĐ:
 a/ ND1:Ôn tập bài “Chúc mừng”
*HĐ1: chia lớp thành 2 nhóm.
*HD hát kết hợp các ĐT phụ hoạ.
- GV hướng dẫn :
 + Gv làm mẫu.
*HĐ2: GV mở một đoạn nhạc trong bài Chúc mừng để HS đoán xem đây là bài hát gì?
 - HS nghe băng hát một lần.
 - Cả lớp hát 2 lần.
 - 1 nhóm hát
 - 1 nhóm gõ phách.
- Quan sát
- Lớp hát kết hợp với ĐT múa phụ hoạ.
- Biểu diễn theo nhóm.
3/ Phần kết thúc:
- Hát 1 lần bài:"Chúc mừng" kết hợp múa phụ hoạ.
- NX giờ học.BTVN: ôn bài.
 Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007
Tiết 1 Thể dục:
 $ 40: Chuyển hướng phải, trái 
 Trò chơi "Lăn bóng bằng tay"
I. Mục tiêu: 
- Ôn ĐT di chuyển hướng phải, trái. Y/c thực hiện ĐT tương đối đúng.
- Học trò chơi "Lăn bóng bằng tay". Y/c biết cách chơi và chơi và bước đầu tham gia được trò chơi.
II. Đại điểm, phương tiện: 
- Sân trường, VS nơi tập, 1 cái còi, kẻ vạch, bóng.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
 Nội dung
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến ND yêu cầu
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy chậm trên địa bàn tự nhiên
- Khởi động các khớp chân, tay, vai, hông.
2. Phần cơ bản:
a. Đội hình đội ngũ và bài tập TLTTCB:
- Ôn đi đều theo hàng dọc
- Ôn di chuyển hướng phải, trái 
b. Trò chơi vận động:
 - Trò chơi " Lăn bóng"
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Hệ thống bài học 
Đ/lượng
 10'
 22'
 4'
 8'
 6'
 Phương pháp lên lớp
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 GV
- Thực hành
- Thực hành
- Thực hành theo tổ
- Khởi động các khớp cổ chân, đầu gối, hông
- HD cách chơi lăn bóng
- HS chơi thử 
- HS chơi chính thức
- NX giờ học. BTVN: Ôn bài. CB bài 40. 
Tiết 5: Kỹ thuật:
Trồng rau, hoa trong chậu (Tiết 2)
I. mục tiêu
- Học sinh biết cách chuẩn bị chậu và đất để trồng cây trong chậu.
- Làm được việc chuẩn bị chậu và trồng được cây trong chậu.
- Ham thích trồng cây,quý trọng thành quả lao động.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu : Một chậu trồng cây hoa hoặc cây rau.
- Cây con rau,hoa để trồng
- Cuốc,bình tưới nước.
III- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài. 
 HĐ1:Ôn lại quy trình kĩ thuât trồng cây trong chậu.
--GV Y/C.
-HS nhắc lại các bước của quy trình trồng cây rau, hoa đã học. 
? Nêu các công việc chuẩn bị để trồng cây trong chậu?
- GV HD lại theo các bước trong SGK
HĐ2:HS thực hiện trồng cây con.
HĐ3:Đánh giá kết quả học tập.
-GV gợi ý cho HS tự đánh giá kết quả thực hành.
-GV NX,đánh giá kết quả học tập của HS.
- Chuẩn bị cây để trồng trong chậu.
- Chậu trồng cây.
- Đất trồng.
- HS quan sát hình trong SGK và nêu các bước trồng cây con.
 - Một HS nhắc lại và thực hiện thao tác kĩ thuật trồng cây.
-HS thực hành .
-Vệ sinh sạch các công cụ lao động và chân tay.
* Củng cố, dặn dò: - NX tinh thần, thái độ học tập của học sinh. 
 - Chuẩn bị bài sau .
Tiết 2 Âm nhạc 
$ 20: Ôn tập bài hát: Chúc mừng
(GV âm nhạc dạy)
Tiết 4 Địa lý
$ 20: Người dân ở đồng bằng Nam Bộ
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về DT, nhà ở, làng xóm, trang phục lễ hội của người dân ở ĐBNB.
- sự thích ứng của người dân ở với tự nhiên ở đồng bằng Nam Bộ. 
- Dựa vào tranh, ảnh tìm ra KT.
II. Đồ dùng: - Tranh, ảnh SGK và tranh ảnh về làng quê, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐBNB.
III. Các HĐ dạy- học: 
A. KT bài cũ: ? Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta? Do phù sa của các sông nào bồi đắp nên? 
? Nêu đặc điểm tự nhiên của ĐBNB?
B. Bài mới: - GT bài
1. Nhà ở của người dân:
* HĐ1: Làm việc cả lớp.
Mục tiêu: Biết một số DT ở ĐBNBvà đặc điểm phân boó dân cư và phương tiện đi lại phổ biến của người dân.
? Kể tên 1 số dân tộc sống ở ĐBNB?
? Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao?
? Phương tiện đi lại chủ yếu của người dân nơi đây là gì? vì sao?
- Đọc thông tin, q/s tranh (T119)
- Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa...
- ...làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh rạch, nhà cửa đơn sơ. Thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt.
- ... Xuồng, ghe vì trước đây đường GT trên bộ chưa PT.
* HĐ2: Làm việc theo nhóm
Mục tiêu: Biết đ2 nhà cửa của người dân ở ĐBNB
B1: 
- GV giao việc
B2:
? Nêu đ2 nhà ở của người dân ở ĐBNB? Vì sao họ lại làm nhà như vậy?
? Ngày nay nhà cửa đ/s của ND ở ĐBNB như thế nào?
2. Trang phục và lễ hội
- Q/s hình 1 SGK (T119)
- Thảo luận nhóm 2
- Các nhóm trình bày k/quả.
- Nhà rất đơn sơ, mái nhà lợp bằng lá dừa nước, có vách... vì khí hậu nắng nóng quanh năm, ít có gió bão lớn.
- Có nhiều thay đổi... 
* HĐ3: Làm việc theo nhóm
Mục tiêu: Biết đ2 trang phục và lễ hội của người dân ở ĐBNB.
B1: Dựa vào SGK - tranh ảnh
B2: 
? Trang phục thường ngày cu7ả người dân đồng bằng Nam Bộ trước đây có gì đặc biệt?
? Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì?
? Trong lễ hội có những HĐ nào?
? Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở ĐBNB?
C. Củng cố - dặn dò:
? Kể tên 1 số DT, 1 số lễ hội ở ĐBNB?
- Đọc thông tin, q/s tranh T120.
- TL nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo.
- ...bộ quần áo bà ba và chiếc khăn rằn.
-... cầu được mùa và những điều may mắn trong cuộc sống.
- Cúng tế, trò chơi...
- Lễ hội bà Chúa Xứ... hội xuân núi Bà...
- 4 HS đọc bài học
- NX giờ học. Ôn bài 
Tiết 5 Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét chung
* Ưu đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc