Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
A. Mục tiêu:
Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3
Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm toán.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
Tuần 20 Thứ hai ngày 12 tháng 01 năm 2013 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 A. Mục tiêu: Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20. Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3 Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm toán. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: A. KIỂM TRA : - Đếm từ 0 đến 20; từ 20 đến 0. - 20 còn gọi là bao nhiêu? 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số liền trước của 20 là bao nhiêu? B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - Nêu đề toán: Có 14 que tính, thêm 3 que tính. Hỏi có tất bao nhiêu que tính? +. Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? 2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. *. Gài 14 que tính( gồm 1 bó 1 chục và 4 que tính rời). +. 14 que tính gồm mấy chục que và mấy que tính rời? GV giới thiệu và ghi chục đơn vị 1 4 + 3 ---------------- 1 7 - Gài thêm 3 que tính. + 3 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Giới thiệu và ghi 3 vào cột đơn vị. + 14 que tính thêm 3 que tính. Tất cả là bao nhiêu que tính? + 17 có mấy chục mấy đơn vị? - Giới thiệu và ghi 17 vào bảng. *. HD cộng nhẩm 14 + 3 = ? ( 4 + 3 = 7; 10 + 7 = 17 ) Vậy 14 + 3 = 17. *. HD đặt tính và tính kết quả. +. Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4( ở cột đơn vị) +. Viết dấu +( bên trái giữa 2 số 14 và 3) +. Kẻ vạch ngang dưới 2 số( thay cho dấu = ) +. Tính từ phải sang trái.( từ hàng đơn vị ) 14 - 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. + 3 - Hạ 1, viết 1. ------- 17 *. So sánh kết quả 2 phép tính 14 + 3 và 14 + 3 ------ 3. Luyện tập: SGK trang 108. a. Bài 1: Tính Hỏi: Khi làm tính theo cột dọc cần chú ý điều gì? *. Củng cố: Cách đặt tính và tính kết quả dạng 14 + 3. b. Bài 2: Tính *. Củng cố: Cách cộng nhẩm 14 + 3. c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - HD mẫu: 13 + 1 = 14 11 + 8 = 19 - Củng cố: Cộng nhẩm 14 + 3 C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Ôn lại bài . - HS trả lời miệng. - HS nhắc lại đề toán - Lấy 14 que tính. - HS trả lời câu hỏi. - Lấy thêm 3 que tính. - HS trả lời, kiểm tra kết quả và đọc đồng thanh. - HS mở SGK trang 108. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở ô li. - NX kết quả và nêu cách cộng phép tính. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở ô li - HS thảo luận và trả lời kết quả. +. Nêu cách nhẩm. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm vào SGK. - NX kết quả, nêu cách cộng nhẩm. - NXđặc điểm kết quả từng hàng. -------------------------------------------@&?------------------------------------------ Học vần ach A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được : ach – cuốn sách. - Đọc được câu ứng dụng: “ Mẹ, mẹ ơi cô dạy....Sách, áo cũng bẩn ngay” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.Giáo dục hs giữ gìn sách vở, áo quần, tay chân ..sạch sẽ. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa ,bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước. 1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 81: ach. 2- Dạy vần ach - GV giới thiệu vần, ghi bảng. - GV đọc mẫu. - Gọi hs đọc bài. - Cho hs nêu cấu tạo vần mới. - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài vần mới. * Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng. - Cho hs đọc bài. - Cho hs nêu cấu tạo tiếng. - Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài tiếng mới. * Giới thiệu từ khoá. - Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: cuốn sách. -Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá. 3- Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. Ach, cuốn sách. - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 4- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Cho hs đọc vần mới trong tiếng. - Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T) - Cho hs đọc từ ( ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Cho hs so sánh vần vừa học. 5-Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học * Tiết 2: Luyện tập 1- Luyện đọc:(10') -Học sinh đọc bài sgk. -Học sinh nhẩm. - Nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Vần ach gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm ch đứng sau. -CN - N - ĐT -Tìm vần ach ghép bảng gài - đọc đồng thanh. - Theo dõi đọc thầm. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Tiếng sách gồm có âm s ghép vần ach dấu sắc trên đầu vần ach. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Tìm tiếng sách ghép bảng gài. -Học sinh quan sát tranh và trả lời. *Tranh vẽ quyển sách tiếng việt 1. - Theo dõi - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Học sinh viết bảng con ach, cuốn sách. - Theo dõi đọc thầm. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học. -Học Vần : ach. - Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Tranh vẽ gì?. - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu. - Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu. - Cho hs đọc từng câu. - Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T) - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài 2- Luyện viết (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước. - Cho hs thảo luận theo cặp. - GV chốt lại nội dung luyện nói. - Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4- Đọc SGK (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5-Trò chơi(3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - GV nhận xét tuyên dương. - Đọc bài tiết 1. - Theo dõi. -Học sinh quan sát, trả lời -Lớp nhẩm. -CN tìm đọc -Cn tìm chỉ và đọc -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -Học sinh mở vở tập viết, viết bài - H/s thảo luận theo cặp. - Giữ gìn sách vở. - luyện chủ đề luyện nói. -Lớp nhẩm -Đọc ĐT -CN tìm ghép: Gạch, sách, khách, IV. Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV nhận xét giờ học. -Học vần ach. -----------------------------------------@&?--------------------------------------------- Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Học vần ich - êch A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được : ich - êch – tờ lịch – con ếch - Đọc được câu ứng dụng: “ Tôi là ... có ích” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lich. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước. 1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 82: ich, êch. 2- Dạy vần ich - GV giới thiệu vần, ghi bảng. - GV đọc mẫu. - Gọi hs đọc bài. - Cho hs nêu cấu tạo vần mới. Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) -Học sinh đọc bài sgk. -Học sinh nhẩm. - Nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Vần ich gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm ch đứng sau. - Cho hs ghép bảng gài vần mới. * Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng. - Cho hs đọc bài. - Cho hs nêu cấu tạo tiếng. - Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài tiếng mới. * Giới thiệu từ khoá. - Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: tờ lịch. -Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá. 2. Dạy vần êch tương tự vần ich. 3- Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn h/s luyện viết. ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 4- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Cho hs đọc vần mới trong tiếng. - Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T) - Cho hs đọc từ ( ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Cho hs so sánh vần vừa học. 5-Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học * Tiết 2: Luyện tập 1- Luyện đọc:(10') -Học sinh nhẩm. - Nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Vần ich gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm ch đứng sau. -CN - N - ĐT -Tìm vần ich ghép bảng gài - đọc đồng thanh. - Theo dõi đọc thầm. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Tiếng lịch gồm có âm l ghép vần ich dấu nặng dưới chân vần ich. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Tìm tiếng lịch ghép bảng gài. -Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ quyển lịch. - Theo dõi - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Học sinh viết bảng con ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Theo dõi đọc thầm. - Đọc cá nhân tiếng có vần mới. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học. -Học Vần : ich, êch.. - Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Tranh vẽ gì?. - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu. - Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu. - Cho hs đọc từng câu. - Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T) - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài 2- Luyện viết (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước. - Cho hs thảo luận theo cặp. - GV chốt lại nội dung luyện nói. - Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4- Đọc SGK (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5-Trò chơi(3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - GV nhận xét tuyên dương. - Đọc bài tiết 1. - Theo dõi. -Học sinh quan sát, trả lời -Lớp nhẩm. -CN tìm đọc -Cn tìm chỉ và đọc -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -Học sinh mở ... tiết 1. - Theo dõi. -Học sinh quan sát, trả lời -Lớp nhẩm. -CN tìm đọc -Cn tìm chỉ và đọc -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -Học sinh mở vở tập viết, viết bài - H/s thảo luận theo cặp. - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - luyện chủ đề luyện nói. -Lớp nhẩm -Đọc ĐT -CN tìm ghép: đạp, cọp, chóp, IV. Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì. -Học vần op, ap.. Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ và tính nhẩm. Trong phạm vi 20 Học sinh làm được các bài tập trong SGK B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn luyện tập làm tính cộng, trừ tính nhẩm. b- Luyện tập: Bài 1: Tính GV ghi phép tính lên bảng hướng dẫn gọi học sinh lên bảng điền kết quả.Cả lớp làm vào sgk. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính - GV hướng dẫn cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. -Cho hs nối tiếp đọc kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Tính GV ghi phép tính lên bảng hướng dẫn gọi học sinh lên bảng điền kết quả.Cả lớp làm vào sgk. GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Điều dấu thích hợp. Học sinh làm việc theo nhóm. đại diện nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét. Học sinh làm bài. 17 - 5 = 12 13 + 4 = 17 Học sinh lắng nghe Học sinh lên bảng điền kết quả. 14 16 17 17 - - - - 3 5 5 2 11 11 12 15 học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. hs nối tiếp đọc kết quả. 14 - 1 = 13 15 - 1 = 14 15 - 4 = 11 19 - 8 = 11 17 - 2 = 15 16 - 2 = 14 12 + 3 - 1 = 14 15 + 2 - 1 = 16 17 - 5 + 2 = 14 Học sinh làm bài vào phiếu bài tập. 14 - 1 16 19 - 3 14 15 - 1 13 17 - 5 15 17 - 2 17 18 - 1 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. ------------------------------------------------@&?------------------------------------ Tự nhiên xã hội An toàn trên đường đi học I. Mục tiêu: Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. Biết đi bộ sát mép đường phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. Học sinh có ý thức chấp hành các quy định về luật lệ giao thông. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. 2. Học sinh: sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- ổn định tổ chức ( 1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Nêu một vài cảnh vật xung quanh trường. - GN nhận xét. 3- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: bài 20 - Giảng bài: * HĐ1: Thảo luận tình huống. - Mục tiêu: Biết một số tình huống nguy hiểm xảy ra trên đường đi học. - Tiến hành: cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung tranh. -Đại diện nhóm trình bày kết quả. -Cho hs nêu nội dung từng bức tranh. ? Nếu làm như các bạn trong tranh thì điều gì sẽ xảy ra. ? Đã bao giờ em có hành động đó chưa. ? Em khuyên các bạn đó như thế nào. KL: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường đi mọi người phải chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông. * HĐ2: Quan sát tranh - Mục tiêu: Biết qui định về đi bộ trên đường. - Tiến hành: Cho lớp quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. ? So sánh con đường ở tranh 1 và 2. ? Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào. ? Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào. ? Khi đi bộ em cần đi như thế nào. - Gọi các nhóm trả lời. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. KL: Khi đi bộ trên đường, cần đi sát mép đường phía bên phải của mình. * HĐ3: Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” MT: Biết thực hiện theo qui định về trật tự an toàn giao thông. - GV kẻ một ngã tư ở lớp và cho học sinh thực hiện theo đèn hiệu. 4- Củng cố, dặn dò (3’) ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Hát Học sinh trả lời. - Học sinh quan sát tranh TL về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh. - Nêu nội dung từng bức tranh. +Tranh 1 vẽ cảnh các bạn nhỏ đang đá bóng trên lòng đường ở đó xe cộ đang qua lại rất nhiều,... +Tranh 2 là cảnh các bạn h/s đang ngồi trên xuồng với tay và chân xuống nghịch nước. + Tranh3,4,5,6.......... Học sinh trả lời Không chạy lao ra ngoài đường, không được bám, thò tay ra bên ngoài ô tô, Học sinh trả lời. Nối tiếp đọc nội dung kết luận. Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. - Người đi bộ ở tranh 1 đi bộ trên vỉa hè phía tay phải. - Người đi bộ ở tranh 2 đi bộ bên lề đường phía tay phải. - Khi đi bộ nếu ở nông thôn cần đi bên lề đường phía tay phải nếu là ở thành phố thì đi trên vỉa hè phía tay phải. - Đọc kết luận. Học sinh đóng vai đèn hiệu, người đi bộ rồi thực hiện đi lại theo đường hiệu Lớp học bài , xem trước bài học sau --------------------------------------------------@&?---------------------------------- Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Học vần ăp - âp A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được : ăp – âp , cải bắp, cá mập. - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. - Giáo dục hs giữ gìn, để sách vở đồ dùng học tập một cách ngăn nắp. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước. 1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 85: ăp, âp. 2- Dạy vần âp. - GV giới thiệu vần, ghi bảng. - GV đọc mẫu. - Gọi hs đọc bài. - Cho hs nêu cấu tạo vần mới. - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài vần mới. * Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng. - Cho hs đọc bài. - Cho hs nêu cấu tạo tiếng. - Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài tiếng mới. * Giới thiệu từ khoá. - Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: cải bắp -Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá. 2. Dạy vần âp tương tự vần ăp. 3- Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 4- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Cho hs đọc vần mới trong tiếng. - Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T) - Cho hs đọc từ ( ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Cho hs so sánh vần vừa học. 5-Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học * Tiết 2: Luyện tập 1- Luyện đọc:(10') -Học sinh đọc bài sgk. -Học sinh nhẩm. - Nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Vần âp gồm 2 âm ghép lại âm â đứng trước âm p đứng sau. -CN - N - ĐT -Tìm vần âp ghép bảng gài - đọc đồng thanh. - Theo dõi đọc thầm. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Tiếng bắp gồm có âm b ghép vần ăp dấu sắc trên đầu vần ăp. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Tìm tiếng bắp ghép bảng gài. -Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ cây cải bắp. - Theo dõi - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -Học sinh viết bảng con ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Theo dõi đọc thầm. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. -H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học. -Học Vần : ăp, âp.. - Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Tranh vẽ gì?. - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu. - Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu. - Cho hs đọc từng câu. - Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T) - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài 2- Luyện viết (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước. - Cho hs thảo luận theo cặp. - GV chốt lại nội dung luyện nói. - Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4- Đọc SGK (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5-Trò chơi(3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - GV nhận xét tuyên dương. - Đọc bài tiết 1. - Theo dõi. -Học sinh quan sát, trả lời -Lớp nhẩm. -CN tìm đọc -Cn tìm chỉ và đọc -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -CN - N - ĐT -Học sinh mở vở tập viết, viết bài - H/s thảo luận theo cặp. - Trong cặp sách của em. - luyện chủ đề luyện nói. -Lớp nhẩm -Đọc ĐT -CN tìm ghép:gặp, tập, bập, IV. Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì. -Học vần ăp, âp.. -------------------------------------------@&?------------------------------------ Thủ công GẤP MŨ CA LÔ ( tiết2 ) I) MỤC TIÊU. HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. II) CHUẨN BỊ. Mũ mẫu. Một tờ giấy hình vuông to. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Giới thiệu bài. 2. HS thực hành. - GV nhắc lại qui trình gấp mũ ca lô. - GV vừa gấp vừa nêu lại các bước( như SGK trang 23) + Đặt giấy hình vuông có mặt màu úp xuống. Gấp đôi hình vuông theo đường dấu, gấp chéo sao cho 2 góc giấy khít nhau, mép giấy trùng nhau. Miết nhẹ. Xoay cạnh vừa gấp nằm ngang theo hình tam giác, đầu nhọn ở phía dưới ( H3). + Gấp đôi H3 để lấy dấu giữa rồi mở ra. Sau đó gấp phần cạnh bên phải vào, điểm đầu của cạnh đó phải chạm vào đường dấu giữa. + Lật mặt sau gấp tương tự được H5. + Khi gấp hình dưới, HS chỉ gấp 1 lớp giấy mặt trên. + Phần gấp lộn vào trong chú ý gấp theo đường chéo nhọn về phía góc được H8. + Lật ngang HS gấp tương tự được cái mũ ca lô. - Khi gấp xong mũ, HD HS trang trí bên ngoài mũ. 3. Tổ chức trưng bày sản phẩm và dán sản phẩm vào vở thủ công. 4. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập chương II Kỹ thật gấp hình. HS theo dõi và nêu lại qui trình gấp mũ ca lô. Trưng bày sản phẩm -------------------------------------------@&?------------------------------------
Tài liệu đính kèm: