Tiết 1,2: TẬP ĐỌC
Bài 11: MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC TIÊU
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy; giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài (HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4).
- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường, lớp luôn sạch, đẹp.
- GD HS biết giữ vệ sinh lớp học.
*GDKNS: Tự nhận thức về bản thân; xác định giá trị; ra quyết định.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.
- HS: SGK
Từ ngày 07/10 đến ngày 11/10/2013 Thứ ngày Môn T ct Tên bài dạy Lống ghép & các BT cần làm (chuẩn KT-KN & điều chỉnh ND) Hai 07/10 Tập đọc 16 Mẫu giấy vụn. (GDKNS – BVMT ) HS khá, giỏi trả lời được CH 4. Tập đọc 17 Toán 26 7 cộng với một số. 7 + 5 Bài 1; bài 2; bài 4 Đạo đức 6 Gọn gàng, ngăn nắp.(T2) (GDKNS – BVMT ) Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. SHDC Ba 08/10 Kể chuyện 6 Mẫu giấy vụn. HS khá, giỏi thực hiện bài 2 Chính tả 11 TC : Mẫu giấy vụn. Toán 27 47 + 5 Bài 1cột 1,2,3; bài 3 Thể dục 11 Động tác vương thở, tay, chân, lườn & bụng của bài TD phát triển chung.TC: Kéo cưa lừa xẻ. Tư 09/10 Tập đọc 18 Ngôi trường mới. HS khá, giỏi trả lời được CH 3. Toán 28 47 + 25 B 1cột 1,2,3;B2 a,b,d,e ;B 3 Âm nhạc 6 Học hát. Bài : Múa vui. TNXH 6 Tiêu hóa thức ăn . (GDKNS – BVMT ) Giải thích được tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no. ATGT 6 Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy . Năm 10/10 LT&câu 6 Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. TN về đồ dùng học tập. Bài 1, bài 3 Toán 29 Luyện tập. B1;B2cột 1,3,4;B3;B4 dòng2 Mỹ thuật 6 Vẽ trang trí. Màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn. Tập viết 6 Chữ hoa Đ. ( BVMT ) Thủ công 6 Gấp máy bay đuôi rời.(T2) HS khéo tay: Các nếp gấp phăng, thẳng Sáu 11/10 Chính tả 12 NV : Ngôi trường mới. Toán 30 Bài toán về ít hơn. Bài 1 ; bài 2 Thể dục 12 Động tác vương thở, tay, chân, lườn & bụng của bài TD phát triển chung.TC: Kéo cưa lừa xẻ. TLV 6 Khẳng định, phủ dịnh. Luyện tập về mục lục sách.(GDKNS) Bài 3 SHTT Thứ hai, ngày 07 tháng 10 năm 2013 Tiết 1,2: TẬP ĐỌC Bài 11: MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy; giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài (HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4). - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường, lớp luôn sạch, đẹp. - GD HS biết giữ vệ sinh lớp học. *GDKNS: Tự nhận thức về bản thân; xác định giá trị; ra quyết định. II. CHUẨN BỊ GV: Tranh, bảng cài, bút dạ. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Cái trống trường em. HS đọc bài Tình cảm của bạn nhỏ đối với cái trống nói lên tình cảm của bạn ấy với trường ntn? Tình cảm của em đối với trường lớp ntn? GV nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Luyện đọc Gv đọc mẫu. Nêu những từ cần luyện đọc? Nêu từ khó hiểu? Luyện đọc câu: Nhưng em có nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia không? Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em không nghe thấy mẩu giấy nói gì cả. à GV nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gv cho HS đọc từng đoạn - GV cho HS đọc cả bài. - Lưu ý: Lời kể chuyện, lời các nhân vật nói với nhau (giọng cô giáo hóm hỉnh, thân mật, giọng bạn trai thật thà, giọng bạn gái nhí nhảnh) - Hoạt động lớp. - HS khá đọc, lớp đọc thầm. - Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra vào, mẩu giấy, hưởng ứng. - Ra hiệu, xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú. - Hoạt động nhóm. - HS thảo luận tìm câu dài để ngắt. - Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp đến hết bài. - Hoạt động cá nhân. - Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp . - Lớp nhận xét. - HS đọc Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - GV giao cho mỗi nhóm thảo luận tìm nd. Đoạn 1: - Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? - Có dễ thấy không? Đoạn 2: - Cô giáo khen lớp điều gì? - Cô yêu cầu cả lớp làm gì? Đoạn 3: - Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng câu trả lời của bạn trai. - Mẩu giấy không biết nói. Đoạn 4: - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? - Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? vì sao? - Vậy đó là tiếng nói của ai? Muốn biết điều này, chúng ta làm tiếp bài tập sau. GV cho HS tập kể chuyển lời của mẩu giấy. - GV cho HS nhận xét. - Từ tôi ở câu chuyện chỉ cái gì? - Để chuyển lời của mẩu giấy thành lời của HS thì phải thay từ tôi bằng từ gì? - GV cho HS nói. - Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? - Gv nêu tình huống: nếu trong lớp ta có một mẫu giấy vụn thì các em sẽ làm gì? v Hoạt động 4: Luyện đọc diễn cảm. GV đọc. Lưu ý về giọng điệu. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Em có thích bạn HS nữ trong truyện này không? Hãy giải thích vì sao? Đọc diễn cảm. - Hoạt động nhóm, lớp. - HS thảo luận trình bày. - HS đọc đoạn 1 - Nằm ngay giữa lối đi. - Rất dễ thấy. - HS đọc đoạn 2 - Lớp học sạch sẽ quá. - Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì? - HS đọc đoạn 3 - Mẩu giấy đúng là không biết nói. Cả lớp chưa hiểu ý cô giáo nhắc khéo. - HS đọc đoạn 4 - Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác. - Không vì giấy không biết nói. - Hãy bỏ tôi vào sọt rác. - Chỉ mẩu giấy - Thành mẩu giấy - Hãy bỏ mẩu giấy vào sọt rác. - Thấy rác phải nhặt bỏ vào sọt rác. Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp. - Hs thảo luận và đưa ra hướng giải quyết. - Hoạt động lớp, cá nhân. - HS đọc diễn cảm - Thi đọc truyện theo vai. - Rất thích vì bạn thông minh, nhặt rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cô giáo. Tiết 3: TOÁN Bài 26: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 I. MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng cộng 7 với một số - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. II. CHUẨN BỊ: GV: Que tính, bảng cài HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Cho HS lên bảng làm bài. Lớp 2A: 43 HS Lớp 2B: Nhiều hơn 8 HS Lớp 2B: HS? GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5 - Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính. - GV chốt bằng que tính - Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12 - GV nhận xét - GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1 số. - GV nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính nhẩm Nêu yêu cầu đề bài? GV uốn nắn hướng dẫn. Bài 2 : Tính Nêu yêu cầu? Bài 4: - GV hdẫn HS tìm hiểu đề bài . - Gọi HS lên bảng làm – gv theo dõi, sửa sai. 5. Củng cố – Dặn dò (2’) - GV cho HS thi đua điền dấu +, - vào phép tính. à GV nhận xét. - Xem lại bài: Làm bài 4 - Chuẩn bị: 47 + 5 - Hoạt động lớp. - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính. - HS nêu cách làm - HS đặt tính - Lớp nhận xét - HS lập 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 . . . 7 + 9 = 16 - HS học thuộc bảng cộng 7 - Hoạt động cá nhân HS nêu y/c của bài HS làm bài 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16 8 + 7 = 15 9 + 7 = 16 - HS làm bài 7 6 7 9 + 4 + 7 + 8 + 7 11 13 15 16 - HS sửa bài. Lớp nhận xét HS theo dõi 1 HS làm bảng - cả lớp làm vào vở . Bài giải Số tuổi của anh là: 7 + 5 = 12 ( tuổi ) ĐS: 12 tuổi ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 6: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (THỰC HÀNH) I. MỤC TIÊU - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Dạy tích hợp nội dung bảo vệ môi trường. - Giáo dục biết giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp. II. CHUẨN BỊ GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Gọn gàng, ngăn nắp. GV cho HS quan sát tranh BT2 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại? GV nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? GV cho HS trình bày hoạt cảnh. Dương đang chơi thì Trung gọi: Dương ơi, đi học thôi. Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã. GV nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt. v Hoạt động 2: Gọn gàng, ngăn nắp Cách chơi: Chia lớp thành 4 nhóm, phân không gian hoạt động cho từng nhóm. GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, cặp sách để lên bàn không theo thứ tự. GV tổ chức chơi 2 vòng: Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập. Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu cầu Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm nào mang đồ dùng lên đầu tiên được tính điểm. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc. v Hoạt động 3: Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc Bó” - GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó” - Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì? - Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Bác Hồ? - Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyện này? - GV: Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà ở thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẻ, góp phần làm sạch, làm đẹp môi trường. - GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà. - Hoạt động lớp, nhóm. - HS đóng hoạt cảnh. - Hoạt động cá nhân. - HS chia làm 4 nhóm. - Tất cả HS lấy đồ dùng để lên bàn không theo thứ tự - Nhóm nào xếp nhanh, gọn gàng nhất là nhóm thắng cuộc. - HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng lên. - Hoạt động lớp, cá nhân. - HS lắng nghe. - HS thảo luận nhóm đôi để TLCH. - Từng cặp đôi nêu. - Bạn nhận xét. - Lớp nhận xét. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 08 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: KỂ CHUYỆN Bài 6: MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. - HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện. II. CHUẨN BỊ GV: Tranh, vật dụng sắm vai (nếu có) HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Chiếc bút mực 2 HS kể lại chuyện Thầy nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Tập kể lại đoạn mở đầu. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và kể lại đoạn mở đầu. - Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn theo tranh. Tranh 1: - Sau khi bước vào lớp cô giáo nói với lớp điều gì? Tranh 2: Lúc đó cả lớp ntn? Bạn trai giơ tay nói điều gì? Tranh 3: Bạn gái đứng lên làm gì? Tranh 4: Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì? Nghe xong thái ... ài nhau. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bảng con. 37 47 24 68 +15 +18 +17 + 9 52 65 41 77 -HS nêu yêu cầu bài toán. -HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài. -Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng thúng 2. 1 HS làm bảng - cả lớp làm vào vở. Bài giải Số quả có ở 2 thùng là: 28 + 37 = 65 (quả) ĐS : 65 quả. - HS nêu yêu cầu bài toán. 19 + 7 = 17 + 9 17 + 9 > 17 + 7 23 + 7 = 38 –8 16 + 8 < 23 – 3 - Hoạt động lớp, cá nhân. - HS 2 nhóm thực hiện. - HS nhận xét. ----------------------------------------------------------------- Tiết 3: MĨ THUẬT Bài 6: VẼ TRANG TRÍ: MÀU SẮC, CÁCH VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN (Gv chuyên soạn) ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: TẬP VIẾT Bài 6: Đ – Đẹp trường đẹp lớp I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). - Trình bày sạch sẽ, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. - HS nêu câu ứng dụng. 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. GV nhận xét, cho điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Đ Chữ Đ cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả: + Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.Nét gạch ngang. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. + Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ và ep. HS viết bảng con * Viết: : Đẹp - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở + Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hoạt động lớp. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - Hoạt động cá nhân, lớp. - HS đọc câu - Đ, g, : 2,5 li; p: 2 li - n, ư, ơ, e : 1 li - Dấu huyền (\) trên ơ - Dấu sắc (/) trên ơ - Dấu chấm (.) dưới e - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Hoạt động cá nhân. - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. ----------------------------------------------------------------- Tiết 5: THỦ CÔNG Bài 6: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (TIẾT 2) I.MỤC TIÊU : - Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. - Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II.CHUẨN BỊ : - GV : Mô hình gấp mẫu,1 máy bay hoàn chỉnh. - HS: Giấy thủ công, kéo, hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1.Khởi động: (1’) 2.Bài cũ: (5’) GV kiểm tra giấy màu + dụng cụ HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hệ thống lại các bước gấp máy bay đuôi rời. - Muốn gấp máy bay đuôi rời ta cần chuẩn bị gì ? - Hãy trình bày lại các buớc gấp máy bay. Bước 1: Cắt tờ giấy HCN thành 1 hình vuông & 1 HCN. Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay. Bước 3 : Làm thân và đuôi máy bay. Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. Hoạt động 2 : Thực hành gấp máy bay đuôi rời. - HS thực hành GV quan sát nhắc nhở những em làm chưa khéo. * Huớng dẫn HS trang trí để trình bày sản phẩm. - Để máy bay thêm đẹp sau khi làm xong các em trình bày trang trí thêm cho sản phẩm thêm sinh động. * GV tổ chức cho HS phóng máy bay mới gấp gây hứng thú trong học tập. 5.Củng cố – dặn dò : (2’) GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những sản phẩm đẹp từ thao tác gấp, trình bày máy bay đẹp. Chuẩn bị : Gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Hoạt động lớp. - 1 tờ giấy HCN và kéo, hồ. HS nêu. HS nhận xét. Hoạt động lớp, cá nhân nhóm. HS làm theo nhóm. HS lắng nghe. - Gọi đại diện 4 em lên phóng máy bay. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 11 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: CHÍNH TẢ Bài 12: NGÔI TRƯỜNG MỚI I. MỤC TIÊU - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. - Làm được bài tập 2, bài 3a. - Trình bày cẩn thận, sạch sẽ. II. CHUẨN BỊ GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ. HS: Vở bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Mẩu giấy vụn GV cho HS viết bảng lớp, bảng con 2 tiếng có vần ai: tai, nhai 2 tiếng có vần ay: tay, chạy 3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sông GV nhận xét. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết - GV đọc mẫu đoạn viết. - Củng cố nội dung. - Dưới mái trường, em HS cảm thấy có những gì mới? - Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả? - Nêu các chữ khó viết. - GV đọc cho HS viết vở. Thầy uốn nắn, hướng dẫn - GV chấm một số bài nhận xét . v Hoạt động 2: Luyện tập Nêu đề bài 2: GV cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi 1 HS đố nói: tìm từ chứa tiếng có vần ai Tổ bên trả lời phải viết ngay được 1 từ chứa tiếng có cùng âm đầu như tiếng được đố - GV nhận xét. 4 Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người thầy cũ - Hoạt động lớp. - HS đọc. - Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy thân thương cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì. - Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm. HS nêu - HS viết bảng con - HS viết bài - Hoạt động cá nhân, nhóm. - Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay - Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai - Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày nay. ----------------------------------------------------------------- Tiết 2: TOÁN Bài 30: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. MỤC TIÊU - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. - Rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ, bút dạ. - HS: SGK. Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. - HS sửa bài 37 47 24 68 +15 +18 +17 + 9 52 65 41 77 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn. Cành trên có 7 quả Cành dưới có ít hơn 2 quả. Cành dưới có mấy quả? Cành nào biết rồi? Cành nào chưa biết Để tìm cành dưới ta làm ntn? GV cho HS lên bảng trình bày bài giải. GV nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: GV tóm tắt trên bảng y/c HS theo dõi làm bài - GV nhận xét . Bài 2: Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn? - GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập -Hoạt động lớp, cá nhân. - HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán. - Cành trên - Cành dưới - Lấy số cành trên trừ đi 2. - Số quả cam cành dưới có. 7 – 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 (quả) - HS đọc lời giải - Hoạt động cá nhân, lớp. - HS nêu yêu cầu bài toán. HS làm bài Bài giải Số cây cam vườn nhà Hoa có là: 17 - 7 = 10 (cây) ĐS : 10 cây HS nêu đề và làm bài Bài giải Bình cao là: 95 – 5 = 90 ( cm ) ĐS : 90 cm Tiết 3: THỂ DỤC Bài 12: ÔN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC. TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ” (Gv chuyên soạn) ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: TẬP LÀM VĂN Bài 6: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU - Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. - Biết đọc và ghi lại thơng tin từ mục lục sch. *GDKNS: Giao tiếp; thể hiện sự tự tin; tìm kiếm thơng tin. II. CHUẨN BỊ GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4. HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu hỏi. Lập mục lục sách. Thầy kiểm tra bài tập nhà. Tự soạn mục lục một truyện nhi đồng. GV nhận xét. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành Bài 1: - Nêu yêu cầu đề: - GV cho HS thực hiện tập bằng trò chơi đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định (không) Bài 2: - Nêu yêu cầu bài? - GV cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi. 3 HS khác trả lời. - GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm mẫu - GV nhận xét. v Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục Bài 3: - Nêu yêu cầu - Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp.à GV nhận xét. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) - Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa biểu - Hoạt động lớp. Cá nhân.. - Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu - Cặp 3 HS đầu tiên - Em có thích đi xem phim không? - Có em rất thích xem phim -Không, em không thích đi xem phim. - Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu - Nhà em có xa không? - Nhà em không xa đâu. - Nhà em có xa đâu. - Nhà em đâu có xa. - Bạn có thích học vẽ không? - Trường bạn có xa không? - Hoạt động cá nhân. - Lập mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 3, 4 - HS đọc. - HS làm bài. ----------------------------------------------------------------- Tiết 5: SHTT – Tuần 6 I. Mục tiêu : - Gv đánh giá lại các mặt hoạt động trong tuần. - Đề ra kế hoạch hoạt động tuần tới. - HS học tập, noi gương các bạn học tập tốt. II. Tiến hành Nhận xét – đánh giá : - Học tập : +Điểm 9,10 : +Điểm 7,8 : + Điểm yếu: -Vệ sinh : + Trong lớp : + Ngoài lớp : -Văn nghệ : -Thực hiện nội qui trường lớp : +Đồng phục : +Phù hiệu : +Móng tay dài : +Tóc dài : +Nói tục chưởi thề : +Đi trể : 2.Kế hoạch tuần 7: - Nhắc nhở HS biết đi thưa về trình ông, bà, cha, mẹ. - Tiếp tục kiểm tra tập vở của HS về việc: bao bìa, dán nhãn. - Dạy học sinh học thuộc 5 Điều Bác Hồ dạy; nội quy lớp học. - Thực hiện tốt nề nếp lớp học. - Dọn vệ sinh trong và ngoài lớp. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần ký duyệt Tổ trưởng ©
Tài liệu đính kèm: